YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đặng Huy Trứ

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập và chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới, HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Đặng Huy Trứ với phần đề bài và đáp án cụ thể. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích các em học tập và thi tốt. Chúc các em đạt điểm số thật cao!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

  A. Axit axetic.                  B. Lysin.                              C. Metylamin.                 D. Alanin.

Câu 2. Chất nào sau đây không có liên kết ba trong phân tử?

  A. Axetilen.                      B. Propin.                            C. Vinyl axetylen.           D. Etilen.

Câu 3. Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

  A. tinh bột.                       B. fructozơ.                         C. saccarozơ.                   D. glucozơ.

Câu 4. Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

  A. cacbon.                        B. photpho.                         C. kali.                             D. nitơ.

Câu 5. Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.

  A. 62,38%.                       B. 46,15%.                          C. 53,85%.                      D. 57,62%.

Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?

  A. Poli(vinyl clorua).        B. Poliacrilonitrin.               C. Poli(metyl metacrylat).               D. Polietilen.

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

  A. 1 muối và 2 ancol.                                                    B. 2 muối và 2 ancol.

  C. 1 muối và 1 ancol.                                                    D. 2 muối và 1 ancol.

Câu 8. Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua được ?

  A. Au.                               B. Ag.                                  C. Cu.                              D. Al.

Câu 9. Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là:

  A. Tristearin.                     B. Tripanmitin.                    C. Trilinolein.                  D. Triolein.

Câu 10. Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X. Chất X là

  A. CO2.                             B. NO2.                               C. SO2.                            D. CO.

Câu 11. Dung dịch NaHCO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

  A. HCl.                             B. BaCl2.                             C. KOH.                          D. Ca(OH)2

Câu 12. Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

  A. Ag.                               B. K.                                    C. Ca.                              D. Fe.

Câu 13. Este nào sau đây có mùi chuối chín?

  A. Genaryl axetat.                                                        B. Isoamyl axetat.

  C. Benzyl axetat.                                                          D. Etyl propionat.

Câu 14. Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?

  A. Tinh bột.                      B. Chất béo.                        C. Protein.                       D. Amin.

Câu 15. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH thu được metanol?

  A. HCOOCH3.                 B. C2H5COOH.                   C. HCOOC2H5.               D. CH3COOC2H5.

Câu 16. Cho 13 gam bột Zn vào 150 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xong thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

  A. 12,85.                           B. 9,6.                                  C. 12,8.                            D. 6,4.

Câu 17. Cho 13,35 gam alanin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dụng dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

  A. 18,675.                         B. 10,59.                              C. 18,825.                        D. 18,855.

Câu 18. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  A. Al(OH)3.                      B. NaAlO2.                          C. Al(NO3)3.                    D. Al2(SO4)3.

Câu 19. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?

  A. Saccarozơ.                   B. Fructozơ.                        C. Tinh bột.                     D. Xenlulozơ.

Câu 20. Kim loại nhôm tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra khí hidro?

  A. HNO3 loãng.                B. HCl đặc.                         C. H2SO4 loãng.              D. KHSO4.

Câu 21. Công thức của sắt(II) sunfat là

  A. Fe2(SO4)3.                    B. FeS.                                C. FeS2.                           D. FeSO4

Câu 22. Hai chất nào sau đây đều có thể bị nhiệt phân?

  A. MgCO3 và Al(OH)3.                                                B. Na2CO3 và CaSO4.

  C. NaCl và Al(OH)3.                                                    D. NaHCO3 và NaCl.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam hỗn hợp glucozơ, fructozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,9 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

  A. 13,5.                             B. 7,2.                                  C. 15,3.                            D. 16,2.

Câu 24. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3

  A. C2H5NH2.                    B. CH3NH2.                        C. (CH3)3N.                     D. CH3NHCH3.

Câu 25. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

  A. BaO.                            B. Fe2O3.                             C. FeO.                            D. ZnO.

Câu 26. Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Val là

  A. 4.                                  B. 2.                                     C. 3.                                 D. 1.

Câu 27. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó?

  A. Al.                                B. Ca.                                  C. Cu.                              D. Fe.

Câu 28. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch CuSO4 dư tạo thành 2 chất kết tủa?

  A. Fe.                                B. Zn.                                  C. Na.                              D. Ba.

Câu 29. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2?

  A. Ag.                               B. Zn.                                  C. Cu.                              D. Au.

Câu 30. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

  A. tính axit.                      B. tính oxi hóa.                    C. tính bazơ.                    D. tính khử.

Câu 31. Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

  A. Cu, Mg.                       B. Zn, Mg.                           C. Ag, Ba.                       D. Cu, Fe.

Câu 32. Đề phòng sự lây lan của SARS-CoV-2 gây bệnh viêm phổi cấp, các tổ chức ý tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X có thể được điều chẽ từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng phản ứng hiđro hóa có thể tạo ra chất Z. Các chất Y, Z lần lượt là:

  A. Sobitol và Glucozơ.                                                 B. Glucozơ và Etanol.

  C. Glucozơ và Sobitol.                                                 D. Etanol và Glucozơ.

Câu 33. Nhiệt phân hoàn toàn 53,28 gam muối X (là muối ở dạng ngậm nước) thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi và 14,4 gam một chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào T thu được dung dịch chỉ chứa 1 một muối duy nhất, khối lượng muối là 30,6 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố kim loại trong X là

  A. 21,89%.                       B. 20,20%.                          C. 21,98%.                      D. 21,62%.

Câu 34. Cho các phát biểu sau:

(a) Tristearin có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (Ni, t°).

(b) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.

(c) Ứng với công thức C4H11N có 4 đồng phân amin bậc 2.

(d) Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

(e) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

Số phát biểu sai là

  A. 2.                                  B. 3.                                     C. 5.                                 D. 4.

Câu 35. Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được thực hiện như hình vẽ sau:

Cho các phát biểu sau về thí nghiệm trên:

(a) Đá bọt được sử dụng là CaCO3 tinh khiết

(b) Đá bọt có tác dụng làm tăng đối lưu trong hỗn hợp phản ứng.

(c) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hấp thụ khí SO2 và CO2.

(d) Dung dịch Br2 bị nhạt màu dần.

(e) Khí X đi vào dung dịch Br2 là C2H4.

(f) Thay dung dịch Br2 thành dung dịch KMnO4 thì sẽ có kết tủa.

Số phát biểu đúng là

  A. 6.                                  B. 4.                                     C. 5.                                 D. 3.

Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch NH4HSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(c) Cho dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch FeCO3.

(d) Cho từ từ và khuấy đều dung dịch H2SO4 vào lượng dư dung dịch Na2CO3.

(e) Đun nóng HCl đặc tác dụng với tinh thể KMnO4.

(f) Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.

Sau khi các phản ứng kết thúc. Số thí nghiệm thu được chất khí là

  A. 2.                                  B. 3.                                     C. 4.                                 D. 5.

Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác 27,2 gam E phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

  A. 34,850.                         B. 44,525.                            C. 39,350.                        D. 42,725.

Câu 38. Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, FexOy, Mg(OH)2 và MgCO3 vào dung dịch chứa 0,34 mol H2SO4 (loãng) và 0,06 mol KNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 44,2 gam các muối sunfat trung hòa và 2,94 gam hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2 và H2. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 19,41 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 12,8 gam X trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối và 0,18 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 là 4,5. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất của m là

  A. 28,9.                             B. 33,8.                                C. 30,4.                            D. 31,5.

Câu 39. X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai  chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được F chỉ chứa 2 muối có tỷ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khôi lượng phân tử nhỏ trong E là:

  A. 3,78%.                         B. 3,92%.                            C. 3,84%.                        D. 3,96%.

Câu 40. Thủy phân hoàn toàn a gam một chất béo X trong dung dịch NaOH dư, thu được 1,84 gam glixerol; 6,12 gam natri stearat và m gam natrioleat. Phát biểu nào sau đây không đúng?

  A. Khối lượng phân tử của X là 888 gam/mol.

  B. Giá trị của a là 17,72 gam.

  C. Giá trị của m là 12,16.

  D. Phân tử X có 5 liên kết pi.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1D

2D

3A

4B

5C

6C

7B

8A

9D

10A

11B

12B

13B

14C

15A

16A

17C

18A

19B

20A

21D

22A

23C

24C

25A

26C

27B

28D

29B

30D

31B

32C

33D

34B

35C

36C

37D

38A

39C

40A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ- ĐỀ 02

Câu 1. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây tao kết tủa vàng với dung dich \({\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3}/{\rm{N}}{{\rm{H}}_3}\) ?

  A. Etilen.                         B. Propan                           C. Axetilen.                       D. Metan.

Câu 2. Chất nào sau đây là amin?

  A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}\).            B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{N}}{{\rm{H}}_2}\).                     C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}\).                 D. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}\).

Câu 3. Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức của natri hiđrocacbonat là

  A. \({{\rm{K}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\).                      B. \({\rm{KHC}}{{\rm{O}}_3}\).                       C. \({\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{C}}{{\rm{O}}_3}\).                      D. \({\rm{NaHC}}{{\rm{O}}_3}\).

Câu 4. Hòa tan \({\rm{F}}{{\rm{e}}_3}{{\rm{O}}_4}\) bằng dung dịch vừa đủ HCl, thu được dung dịch X. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X trong số các chất sau. \({\rm{Ca}}{({\rm{OH}})_2},{\rm{Cu}},{\rm{AgN}}{{\rm{O}}_3},{\rm{N}}{{\rm{a}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) ?

  A. 4 .                                B. 3 .                                  C. 2 .                                 D. 1 .

Câu 5. Cho \({\rm{E}},{\rm{Z}},{\rm{F}},{\rm{T}}\) đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng.

\(\begin{array}{*{20}{r}} {}&{{\rm{E}} + {\rm{NaOH}}\to{\rm{X}} + {\rm{Y}} + {\rm{Z}}}\\ {}&{{\rm{X}} + {\rm{HCl}}\to{\rm{F}} + {\rm{NaCl}}}\\ {}&{{\rm{Y}} + {\rm{HCl}}\to{\rm{T}} + {\rm{NaCl}}} \end{array}\)

Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; \({{\rm{M}}_{\rm{E}}} < 168;{{\rm{M}}_{\rm{Z}}} < {{\rm{M}}_{\rm{F}}} < {{\rm{M}}_{\rm{T}}}\). Cho các phát biểu sau.

(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.

(b) Trong phân tử Z và T đều không có liên kết pi

(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phòng thí nghiệm.

(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.

(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của .

Số phát biểu đúng là

  A. 4 .                                B. 3 .                                  C. 1 .                                 D. 2 .

Câu 6. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

  A. \({\rm{NaOH}}\).                       B. HCl.                              C. \({\rm{Al}}{({\rm{OH}})_3}\).                     D. \({\rm{KN}}{{\rm{O}}_3}\).

Câu 7. Chất X có công thức \({\rm{F}}{{\rm{e}}_2}{{\rm{O}}_3}\). Tên gọi của X là

  A. sắt (III) oxit.                                                          B. sắt (III) hiđroxit.

  C. sắt (II) hiđroxit.                                                     D. sắt (II) oxit.

Câu 8. Khi phân hủy canxi cacbonat ở nhiệt độ khoảng \({1000^ \circ }{\rm{C}}\) thì thu được sản phẩm gồm CO2 và chất nào sau đây?

  A. .                              B. \({\rm{Ca}}{({\rm{OH}})_2}\).                     C. Ca.                                D. CaO

Câu 9. Ở nhiệt độ thường Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm gồm H2 và chất nào sau đây?

  A. \({\rm{F}}{{\rm{e}}_2}{{\rm{O}}_3}\).                        B. \({\rm{FeS}}{{\rm{O}}_4}\).                         C. \({\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_2}\).                     D. \({\rm{F}}{{\rm{e}}_2}{\left( {{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}} \right)_3}\)

Câu 10. Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi âm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây ?

  A. .                              B. CO.                               C. N2.                               D. H2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41

 42

 43

 44

 45

 46

 47

 48

 49

 50

C

B

D

B

B

C

A

D

B

B

 51

 52

 53

 54

 55

 56

 57

 58

 59

 60

A

D

B

A

B

C

D

C

C

D

 61

 62

 63

 64

 65

 66

 67

 68

 69

 70

A

D

D

D

C

A

C

A

A

D

 71

 72

 73

 74

 75

 76

 77

 78

 79

 80

A

D

A

B

C

A

D

B

D

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ- ĐỀ 03

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây thường được dùng trong các dây dẫn điện?

  A. Vàng.                               B. Sắt.                             C. Đồng.                            D. Nhôm.

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  A. Al.                                    B. Cr.                               C. Fe.                                 D. Cu.

Câu 43:(NB) Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?

  A. Ca.                                     B. Na.                               C. Mg.                                 D. Fe.

Câu 44:(NB) Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại

     A. Ag.                                B. Ba.                              C. Fe.                                 D. Na.

Câu 45:(NB) Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là

     A. Ag.                                B. Mg.                             C. Fe.                                 D. Al.

Câu 46:(NB) Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?

  A. nhiệt độ nóng chảy.       B. khối lượng riêng.       C. tính dẫn điện.                   D. tính cứng.

Câu 47:(NB) Thành phần chính của quặng boxit là

  A. Al2O3.                              B. Fe2O3.                         C. Cr2O3.                           D. Fe3O4.

Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

  A. Ca.                                   B. K.                                C. Cs.                                D. Li.

Câu 49:(NB) Một mẫu nước cứng chứa các ion. Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là

  A. BaCl2.                              B. Na3PO4.                      C. NaHCO3.                      D. H2SO4.

Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X

  A. FeCl3.                               B. MgCl2.                        C. CuCl2.                           D. FeCl2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-C

42-D

43-B

44-C

45-A

46-C

47-A

48-A

49-B

50-D

51-D

52-C

53-D

54-D

55-D

56-A

57-A

58-C

59-B

60-C

61-D

62-A

63-B

64-B

65-D

66-A

67-B

68-A

69-C

70-D

71-A

72-C

73-B

74-A

75-D

76-B

77-A

78-B

79-A

80-C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ- ĐỀ 04

Câu 41. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?

  A. Cs.                                       B. Fe.                                   C. Cu.                                  D. Cr.

Câu 42. Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường? 

  A. Na.                                       B. Al.                                   C. Be.                                   D. Mg.

Câu 43. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?  

  A. Fe.                                        B. Cu.                                   C. Mg.                                  D. Ag.

Câu 44. Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  A. Cu.                                       B. Fe                                    C. Al                                    D. Cr.

Câu 45. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

  A. Mg.                                      B. Al.                                   C. Ag.                                  D. Fe.

Câu 46. Thạch cao nung được dùng để đúc tượng vì khi trộn với nước thì giãn nở về thể tích, nên rất ăn khuôn. Công thức của thạch cao nung là 

  A. CaSO4.                                 B. CaSO4.H2O.                    C. CaCO3.                            D. CaSO4.2H2O.

Câu 47. Các đồ vật bằng nhôm bền trong không khí vì có lớp chất X bảo vệ. Chất X là

  A. Al(OH)3.                              B. Al2(SO4)3.                        C. Al2O3.                              D. AlCl3.

Câu 48. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì ở catot thu được khí nào sau đây? 

  A. H2.                                                     B. Cl2.                                              C. CO2.                                D. O2.

Câu 49. Hóa chất nào sau đây được dùng để nhận biết MgO và Al là 

  A. dung dịch NaOH.                B. dung dịch NaCl.              C. dung dịch KNO3.            D. nước. 

Câu 50. Kim loại Fe không phản ứng với 

  A. khí Cl2, to.                                                                         B. dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

  C. dung dịch AgNO3.                                                           D. dung dịch AlCl3

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41-D 

42-A 

43-D 

44-A 

45-D 

46-B 

47-C 

48-A 

49-A 

50-D

51-D 

52-C 

53-C 

54-B 

55-A 

56-B 

57-A 

58-C 

59-A 

60-D

61-B 

62-B 

63-D 

64-D 

65-D 

66-B 

67-C 

68-B 

69-A 

70-C

71-C 

72-B 

73-B 

74-B 

75-B 

76-D 

77-A 

78-A 

79-A 

80-B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ- ĐỀ 05

Câu 1. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H5COONa và CH3OH. Chất X là

  A. C2H5COOCH3.                B. CH3COOC2H5.             C. C2H5COOH.                 D. CH3COOH.

Câu 2. Công thức của axit oleic là

  A. C17H33COOH.                 B. HCOOH.                      C. C15H31COOH.              D. CH3COOH

Câu 3. Cacbonhidrat nào có nhiều trong nho hoặc hoa quả chín?

  A. Glucozơ.                          B. Xenlulozơ.                    C. Fructozơ.                      D. Saccarozơ.

Câu 4. Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?

  A. CH3COOH.                     B. C6H5NH2.                     C. CH3OH.                        D. C2H5NH2.

Câu 5. Số nguyên tử oxi trong phân tử glixin là

  A. 2.                                      B. 1.                                   C. 4.                                   D. 3.

Câu 6. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-) n

  A. poly (vinyl clorua).                                                     B. polietilen.

  C. poly (metyl metacrylat).                                             D. polistiren.

Câu 7. Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

  A. Tính dẻo.                          B. Độ cứng.                       C. Tính dẫn điện.               D. Ánh kim.

Câu 8. Cho dãy kim loại: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất là

  A. Mg.                                  B. Cu.                                C. Na.                                D. Fe.

Câu 9. Sự ăn mòn hóa học là quá trình

  A. khử.                                  B. oxi hóa.                         C. điện phân.                     D. oxi hóa – khử.

Câu 10. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?

  A. Na.                                   B. Al.                                 C. Ca.                                D. Fe.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

D

A

B

B

B

D

D

D

C

D

C

A

A

D

A

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

C

A

C

C

D

A

C

B

A

D

A

C

A

D

A

B

D

C

B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đặng Huy Trứ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON