YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ba Đình

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh khối THPT ôn tập, chuẩn bị cho kì thi THPT QG cũng như các thầy cô giáo có tài liệu tham khảo, Hoc247 giới thiệu chuyên mục Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ba Đình. Bộ tài liệu tổng hợp các đề thi khác nhau với đầy đủ đáp án, được cập nhật liên tục, giúp các bạn có tài liệu phong phú để ôn thi hiệu quả.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HOÁ HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?

A. Isoamyl axetat.           

B. Toluen.  

C. Cumen.                     

D. Ancol etylic

Câu 2: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N5+). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là:

A. 11,48.                       

B. 15,08.

C. 10,24.                       

D. 13,64

Câu 3: Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH?

A. Isoamyl axetat.           

B. Toluen.  

C. Cumen.                     

D. Ancol etylic

Câu 4: Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M?

A. Dung dịch KOH 0,1M                 

B. Dung dịch HCl 0,1M                             

C. Dung dịch Ca(OH)2­­­ 0,1M           

D. Dung dịch HF 0,1M.

Câu 5: Cho rất từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn, thu được x lít khí ở đktc. Giá trị của x là:

A. 1,12                          

B. 0,336

C. 0,448                        

D. 2,24.

Câu 6: Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2 vừa làm mất màu dung dịch Brom?

A. Axit benzoic.            

B. Axit butiric

C. Axit acylic                

D. Axit axetic

Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân hình học. Công thức phân tử của X là:

A. C3H6                       

B. C4H6    

C. C4H10.                    

D. C4H8

Câu 8: Có các nhận xét sau:

1: Khí NH3 làm xanh quì tím tẩm ướt.

2: Phân đạm là phân bón chứa Nitơ.

3: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.

4: Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (r) trên ngọn lửa đèn cồn.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:

A. 3                               

B. 1  

C. 4                               

D. 2

Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X tao ra số mol nước đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:

A. 27 gam                     

B. 81 gam

C. 108 gam                   

D. 54 gam

Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?

A. Chất X được tạo ra khi cho benzen tác dụng với oxi                            

B. Chất X làm mất màu dung dịch Brom  

C. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit                         

D. Chất X tan tốt trong nước.

Câu 11: Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam este. Giá trị của x là:

A. 5,12                                   

 B. 7,04       

C. 6,24                                   

D. 8,8

Câu 12: Cho dãy chuyển hóa sau:

Tên gọi của X và Z lần lượt là:

A. Ftan và etanal          

B. Axetilen và ancol etylic                         

C. Axetilen và etylen glicol     

D. Etilen và etylic

Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Phenol                 

B. Anilin    

C. Axit axetic           

D. Etyl axetat

Câu 14: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:

A. NO2                         

B. H2         

C. O2                           

D. NO

Câu 15: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic B và este C được tạo ra từ A và B ( tất cả đều no, đơn chức mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 3,26 gam chất rắn khan Y. Người ta cho thêm bột  CaO và 0,2 gam NaOH (rắn) vào 3,26 gam chất rắn Y rồi nung trong bình kín không có khi, thu được m gam chất khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 1,05                         

B. 0,48

C. 0,85                         

D. 0,41.

Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt                          

B. Đừng Glucozơ không ngọt bằng đường saccrozơ     

C. Frucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. 

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.

Câu 17: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O phản ứng với Na tạo H2, nhưng không phản ứng với NaOH. Tên gọi của X là?

A. Axit axetic               

B. Ancol etylic

C. Ancol benzylic          

D. Etyl axetat.

Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2

A. NH3                         

B. HNO3   

C. HCl                          

D. NaCl

Câu 19: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí?

A. Mg                           

B. Si 

C. Na                           

D. K

Câu 20: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M, thu được 0,672 lít N2 ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là:

A. 0,86                          

B. 0,65

C. 0,72                          

D. 0,70

Câu 21: Hỗn hợp X gồm (0,3 mol Zn và 0,2 mol Al) phản ứng vừa đủ với 0,45 mol hỗn hợp Y gồm (Cl2, O2) thu được x gam chất rắn. phần trăm khối lượng của oxi trong Y và giá trị của x tương ứng là

A. 24,32% và 64           

B. 18,39% và 51

C. 13,26% và 46           

D. 21,11% và 56

Câu 22: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

A. Li                             

B. Na

C. K                             

D. Cs

Câu 23: Có các nhận xét sau:

(1) Cả anilin và phenol đều pahrn ứng với dung dịch brom tạo kết tủa.

(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β – 1,4 – glicozit

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(4) Axir acrylic có khả năng làm mất màu dung dịch Brom

Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là?

A. 1                               

B. 3

C. 2                               

D. 4

Câu 24:  Hỗn hợp khí E gồm một amin bận III no, đơn chức, mạch ở và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 1,12 lít khí O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp E là:

A. 26,67%                    

B. 44,03%

C. 46,12%                     

D. 34,36%

Câu 25: Trong công nhiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. Hấp thụ đồng thời khí NO2 và O2 vào H2O           

B. Hấp thụ khí N2 vào H2O

C. Cho dung dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3

D. Cho O2 phản ứng với khí NH3.

Câu 26: Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?

A. Dung dịch HCl         

B. Dung dịch HNO3                        

C. Dung dịch NaOH     

D. Dung dịch NaNO3

Câu 27: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2, và CuCl2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chât rắn Y gồm?

A. Fe2O3 , Cu     

B. Fe2O3 , CuO, ZnO                      

C. FeO, CuO, ZnO        

D. FeO, CuO

Câu 28: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:

A. 21,6 gam                  

B. 6,48 gam         

C. 5,4 gam                    

D. 10,8 gam

Câu 29: Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ?

A. Mg2+, Cu2+, Cl-, NO3-    

B. Ba2+, HCO3-, NO3-, Mg2+        

C. Ba2+, HSO42-, Cu2+, NO3        

D. Ag+, F+, Na+, K+

Câu 30: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?

A. Axetilen                     

B. Phenol   

C. toluen                       

D. Etilen

Câu 31: Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH ?

A. BaCO3                     

B. Al(OH)3

C. Si                             

D. K2CO3

Câu 32: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M, NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:

A. 33,5                          

B. 21,4

C. 28,7                          

D. 38,6

Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được SiO2 ?

A. HNO3                      

B. HF         

C. HCl                          

D. HBr

Câu 34: Este X đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?

A. CH2=CH-COO-CH2-CH3 

B. CH3-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-COO-CH3

D. CH3-CH2-COO-CH-CH2.

Câu 35: Phân lân là phân chứa?

A. Cacbon                     

B. Clo

C. Nitơ                          

D. Photphat

Câu 36: Đơn chất X ở điều kiện thường ở trạng thái rắn, đượn sử dụng làm buát chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không màu và rất độc. Các chất X, Y , Z lần lượt là:

A. C, CO2 và CO

B. S, SO2 và SO3                            

C. C, CO và CO2

D. Cl2, Cl2O và ClO2

Câu 37: Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?

A. Metan                       

B. ancol etylic

C. Thạch cao                 

D. Benzen

Câu 38: Polime nào sau đây được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. Sợi olon          

B. Sợi lapsan                          

C. Nhựa poli(vinyl – clorua)  

D. cao su buna.

Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất là:

A. 1,10                                   

B. 1,20

C. 0,85                                   

D. 1,25

Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CnHmO6Nt ( X, Y đều được tạo bởi các amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Để phản ứng vừa đủ với 32,76 gam hỗn hợp E ( thành phần gồm X và Y) cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 32,76 gam E, toàn bộ sản phẩm cháy ( gồm CO2, H2O, và N2) được dẫn vào nước vôi trong dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 123,00 gam kết tủa; và khối lượng dung dịch thay đổi a gam so với trước phản ứng. Sự thay đổi của a là?

A. giảm 94,56           

B. tăng 49,44

C. giảm 49,44           

D. tăng 94,56

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

A

A

A

B

C

6

7

8

9

10

C

D

D

C

D

11

12

13

14

15

B

B

B

D

D

16

17

18

19

20

D

C

D

A

A

21

22

23

24

25

B

C

C

B

A

26

27

28

29

30

B

A

D

C

C

31

32

33

34

35

A

A

B

D

D

36

37

38

39

40

A

C

B

A

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH- ĐỀ 02

Câu 41: Nước có chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

A. K+, Na+.             

B. Cu2+, Fe2+.

C. Zn2+, Al3+.         

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 42: Trung hòa 6,0 gam một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là

A. CH2=CH-COOH.    

B. C2H5COOH.

C. CH3COOH.             

D. HCOOH.

Câu 43: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. xanh tím.             

B. vàng.

C. hồng.                   

D. nâu đỏ.

Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 3.                       

B. 1.

C. 2.                       

D. 4.

Câu 45: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

A. Al.                         

B. Cr.

C. Na.                         

D. Cu.

Câu 46: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

A. NH3 và HCl.       

B. CO2 và O2.

C. SO2 và NO2.       

D. H2S và N2.

Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H4O2.             

B. C4H8O2.

C. C5H10O2.           

D. C3H6O2.

Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

Câu 49: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaOH.                   

B. HCl.

C. Fe2(SO4)3.             

D. HNO3.

Câu 50: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là

A. Na2CO3.         

B. C2H5OH.

C. NaCl.             

D. CO2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41

42

43

44

45

D

C

A

A

C

46

47

48

49

50

C

D

B

C

D

51

52

53

54

55

C

D

A

B

A

56

57

58

59

60

C

B

A

D

B

61

62

63

64

65

A

D

B

A

D

66

67

68

69

70

C

D

C

B

D

71

72

73

74

75

B

C

C

A

A

76

77

78

79

80

B

B

C

A

B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH- ĐỀ 03

Câu 41: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Không thể thu được H2Cr2O7 rắn bằng cách cô cạn dung dịch.

B. Crom là kim loại cứng nhất.

C. Hợp chất của crom thường có màu đặc trưng.

D. Oxit CrO3 có tính chất lưỡng tính.

Câu 42: Cho từ từ dung dịch Na2CO3 lần lượt vào các dung dịch sau: Ba(HCO3)2; NaHSO4; Ba(OH)2; AlCl3; HCl; FeCl3. Số phản ứng tạo ra chất khí là?

A. 5.                              

B. 3.

C. 4.                              

D. 6.

Câu 43: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.

B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

C. CaCO3 + CO2 + H2O→ Ca(HCO3)2.

D. 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu.

Câu 44: Khi hi đro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:

A. trioleat.         

B. tristearin.

C. tristearat.       

D. tripanmitin.

Câu 45: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic.          

B. Axetat natri.

C. Axit lactic.                

D. Axit α – aminoaxetic.

Câu 46: Trong các chất khí sau đây, nhóm khí nào tác động chính gây ra hiệu ứng nhà kính hiện nay trên trái đất?

A. NO2, CH4, O3.           

B. CO2, CFC, NO2.

C. CO2, CFC, CH4.       

D. CO2, NO2, O3.

Câu 47: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng cao su với lưu huỳnh thu được cao su buna.

B. Đun nóng phenol với anđehit fomic thu được tơ PPF.

C. Tơ teflon là poliamit.

D. Tơ nhân tạo visco được điều chế từ xenlulozo.

Câu 48: Cho từ từ đến dư dung dịch chứa chất X vào dung dịch CuCl2, thu được kết tủa xanh. Chất X là

A. Fe.                           

B. KOH.

C. HNO3.                     

D. NH3.

Câu 49: Một pentapeptit khi bị thủy phân tạo ra hỗn hợp X chứa: 4 đipeptit, 3 axit amin, 2 tetrapeptit, 3 tripeptit và pentapeptit dư. Khi X tham gia phản ứng màu biure thì số chất tham gia phản ứng là

A. 7.                             

B. 5.

C. 6.                             

D. 4.

Câu 50: Cho các loại tơ sau: nilon-6; tơ lapsan; tơ visco; tơ axetat; tơ tằm; tơ nitron; nilon-6,6; tơ enang. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là

A. 5.                             

B. 3.

C. 4.                             

D. 6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41

42

43

44

45

D

C

A

B

D

46

47

48

49

50

B

D

B

C

A

51

52

53

54

55

C

C

A

D

B

56

57

58   

59

60

B

C

C

A

B

61

62

63

64

65

D

B

C

D

A

66

67

68

69

70

A

C

C

D

B

71

72

73

74

75

B

D

B

C

C

76

77

78

79

80

D

A

A

D

A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH- ĐỀ 04

Câu 1: Tách nước 2-metylbutan-2-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được sản phẩm chính nào?

A. 2-metylbut-3-en       

B. 2-metylbut-2-en

C. 3-metylbut-2-en       

D. 2-metylbut-1-en       

Câu 2: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ

(1) Có 3 chất ở trạng thái rắn trong điều kiện thường

(2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân

(3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch nước Brom

(4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH

(5) Có 1 chất lưỡng tính

Số phát biểu đúng là?

A. 2                                

B. 3

C. 5                                

D. 4

Câu 3: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Fe(NO3)2 và NaHSO4

B. Na2CO3 và NaOH

C. NaCl va AgNO3

D. HNO3 và NaHCO3

Câu 4: Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?

A. Anilin               

B.metylamin                 

C. Etylamin           

D. propylamin

Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí X gồm etilen và axetilen qua bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,8 gam kết tủa và thấy có 2,912 lít khí (đo ở đktc) thoát ra.Phần trăm khối lượng của axetilen trong X là?

A. 50,15%                    

B. 53,85%

C. 46,15%                     

D. 49,85%

Câu 6: Công thức phân tử của kali đicromat là?

A. K2Cr2O7                 

B. KCrO3

C. Na2Cr2O7               

D.K2CrO4

Câu 7: Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic

(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm

(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M  cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết

(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút

(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.

Thứ tự tiến hành đúng là?

A. (4), (2), (3), (1)   

B. (1), (4), (2), (3)          

C. (4), (2), (1), (3)                    

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 8: Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ                   

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ                   

D. Saccarozơ

Câu 9: Khi phân hủy hết pentapeptit X (Gly- Ala-Val-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa gốc glyxyl mà dung dịch của nó có phản ứng màu biure?

A. 4                               

B.2

C.3                                

D.5

Câu 10: Khi cho H2NCH2-COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ X. chất X là:

A. Ancol etylic              

B. Etylamin          

C. Ancol metylic            

D. Metylamin

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

B

B

B

A

C

6

7

8

9

10

A

C

A

A

C

11

12

13

14

15

D

C

B

C

D

16

17

18

19

20

C

B

A

D

D

21

22

23

24

25

A

B

D

C

A

26

27

28

29

30

D

A

C

D

B

31

32

33

34

35

B

D

A

C

B

36

37

38

39

40

B

B

D

D

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT BA ĐÌNH- ĐỀ 05

Câu 1: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là?

A. Mantozo                       

B. Fructozo

C. Saccarozo                   

D. Glucozo

Câu 2: Trong khí quyển có các chất sau: O2, Ar, CO2, H2O, N2. Những chất nào là nguyên nhân gây ra sự ăn mòn kim loại phổ biến?

A. O2 và H2O             

B. CO2, O2

C. CO2 và H2O          

D. O2 và N2

Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội

B. Cho Si vào dung dịch NaOH

C. Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

D. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng

Câu 4: Cho phản ứng hóa học: NaOH+HCl→NaCl+H2O

Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?

A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O     

B. NaOH+NaHCO3→Na2CO3+H2O

C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O     

D. KOH+HNO3→KNO3+H2O

Câu 5: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

A. Magie oxit         

B. Than hoạt tính

C. Mangan dioxit       

D. Đồng (II) oxit

Câu 6: Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHSO4       

B. Na2HPO3

C. Na2HPO4         

D. Ca(HCO3)2

Câu 7: Polime nào sau đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?

A. Glicogen           

B. Amilozo

C. Cao su lưu hóa   

D. Xenlulozo

Chú ý: Bakelit (nhựa rezit) có cấu trúc mạng lưới không gian giống như cao su lưu hóa.

Câu 8: Thành phần chính của quặng photphorit là?

A. Ca3(PO4)2.         

B. CaHPO4.

C. NH4H2PO4.       

D. Ca(H2PO4)2.

Câu 9: Cho dãy các chất: axit fomic, metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

A. etanol.                     

B. etanal.

C. metyl fomat.           

D. axit etanoic.

Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Na                           

B. Al   

C. Fe                            

D. Ba

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1

2

3

4

5

D

A

B

D

B

6

7

8

9

10

B

C

A

D

D

11

12

13

14

15

D

A

A

C

D

16

17

18

19

20

D

C

C

B

A

21

22

23

24

25

C

B

A

C

B

26

27

28

29

30

B

B

D

C

A

31

32

33

34

35

C

A

C

A

B

36

37

38

39

40

A

C

D

D

B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hoá học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ba Đình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!    

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON