YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 1 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Huy Tự

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 1 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Huy Tự được HOC247 biên soạn gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, giúp các ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài, đối chiếu bài làm của mình với đáp án để biết được khả năng của bản thân. HOC247 sẽ liên tục cập nhật những đề thi mới nhất để các em học sinh lớp 12 có nguồn tài liệu tham khảo đa dạng, ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

ADSENSE
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUY TỰ

ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 41: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (CH3COO)3C3H5.                                                 B. (C17H31COO)3C3H5.

C. (HCOO)3C3H5.                                                     D. CH3COOC2H5.

Câu 42: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,9 gam.                         B. 9,8 gam.                    C. 9,7 gam.                    D. 7,9 gam.

Câu 43: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                           B. Có kết tủa trắng.

C. Không có hiện tượng gì.                                      D. Sủi bọt khí.

Câu 44: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 46: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 47: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 49: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. SO2, CO, NO.               B. SO2, CO, NO2.          C. NO2, CO2, CO.         D. NO, NO2, SO2.

Câu 50: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 1.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 51: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                               B. 16,2.                          C. 64,8.                          D. 21,6.

Câu 52: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na2HPO4  và NaH2PO4.                                       B. Na3PO4 và Na2HPO4.

C. Chỉ có NaH2PO4.                                                 D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 53: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 4.                                    B. 5.                               C. 2.                               D. 3.

Câu 54: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 55: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.                                B. phản ứng cộng.

C. phản ứng crackinh.                                               D. phản ứng thế.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 2:

Câu 41: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (3), (5).                           B. (2), (4).                      C. (2), (5).                      D. (1), (3).

Câu 42: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Ca2+.                              B. Cu2+.                          C. Ag+.                           D. Zn2+.

Câu 43: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 6.                                    B. 5.                               C. 4.                               D. 3.

Câu 44: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 4.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 45: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Không có hiện tượng gì.                                      B. Sủi bọt khí.

C. Có kết tủa trắng.                                                  D. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.

Câu 46: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 3.

Câu 47: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.                               B. 32,4.                          C. 64,8.                          D. 21,6.

Câu 48: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

Câu 49: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,7 gam.                    C. 7,9 gam.                    D. 9,9 gam.

Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. SO2, CO, NO2.              B. NO, NO2, SO2.         C. NO2, CO2, CO.         D. SO2, CO, NO.

Câu 51: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 5.                                    B. 6.                               C. 7.                               D. 4.

Câu 52: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 4.                                    B. 5.                               C. 2.                               D. 3.

Câu 53: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na2HPO4  và NaH2PO4.                                       B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           D. Chỉ có Na2HPO4.

Câu 54: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 5.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 55: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng crackinh.                                               B. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

C. phản ứng cộng.                                                     D. phản ứng thế.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 3:

Câu 41: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 42: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng crackinh.                                               B. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

C. phản ứng thế.                                                       D. phản ứng cộng.

Câu 43: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

Câu 44: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 3.                                    B. 1.                               C. 2.                               D. 4.

Câu 45: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. CH3COOC2H5.                                                    B. (HCOO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.                                             D. (CH3COO)3C3H5.

Câu 46: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 3.

Câu 47: Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch KMnO4?

A. Có kết tủa trắng.                                                  B. Không có hiện tượng gì.

C. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.                           D. Sủi bọt khí.

Câu 48: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 6.                                    B. 7.                               C. 4.                               D. 5.

Câu 49: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,9 gam.                         B. 9,7 gam.                    C. 9,8 gam.                    D. 7,9 gam.

Câu 50: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO2, CO2, CO.              B. SO2, CO, NO2.          C. SO2, CO, NO.           D. NO, NO2, SO2.

Câu 51: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi  hóa mạnh nhất?

A. Ag+.                               B. Cu2+.                          C. Zn2+.                          D. Ca2+.

Câu 52: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 53: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 54: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Ánh kim.                                                              B. Tính dẻo.

C. Tính cứng.                                                            D. Tính dẫn điện và nhiệt.

Câu 55: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 5.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4:

Câu 41: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 3.

Câu 42: Cho 6,6 gam CH3CHO tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 32,4.                               B. 21,6.                          C. 64,8.                          D. 16,2.

Câu 43: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 9,8 gam.                         B. 9,9 gam.                    C. 7,9 gam.                    D. 9,7 gam.

Câu 44: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 2.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 45: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 4.                                    B. 5.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 46: Cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào sau đây thu được sau phản ứng?

A. Na3PO4 và Na2HPO4.                                           B. Chỉ có NaH2PO4.

C. Chỉ có Na2HPO4.                                                 D. Na2HPO4  và NaH2PO4.

Câu 47: Tính chất hóa học đặc trưng của anken:

A. phản ứng thế.                                                       B. phản ứng crackinh.

C. phản ứng cộng.                                                     D. phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 49: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO, NO2, SO2.              B. NO2, CO2, CO.         C. SO2, CO, NO.           D. SO2, CO, NO2.

Câu 50: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 6.                               D. 4.

Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 5.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 2.

Câu 52: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 7.                                    B. 4.                               C. 6.                               D. 5.

Câu 53: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 54: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 1.                               D. 3.

Câu 55: Tính chất vật lí nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại?

A. Tính dẫn điện và nhiệt.                                         B. Ánh kim.

C. Tính cứng.                                                            D. Tính dẻo.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 5:

Câu 41: Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 7,9 gam.                         B. 9,9 gam.                    C. 9,7 gam.                    D. 9,8 gam.

Câu 42: Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ capron, tơ tằm, tơ visco,  tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?

A. 5.                                    B. 4.                               C. 7.                               D. 6.

Câu 43: Cho dãy các chất: axit fomic, ancol etylic, glixerol, tristearin và etyl axetat. Số chất trong dãy phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 44: Cho các thí nghiệm với một số hiện tượng sau:

(1) Khi thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

(2) Khi thêm từ từ dung dịch hỗn hợp H2SO4 loãng và FeSO4 vào dung dịch chứa K2Cr2O7, thì dung dịch từ màu da cam chuyển dần thành màu xanh.

(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu sau đó tan dần cho đến hết trong dung dịch NaOH (dư).

(4) Thêm từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan hoàn toàn tạo dung dịch trong suốt.

Số hiện tượng được mô tả đúng là

A. 4.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 1.

Câu 45: Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 46: Cho các phát biểu sau:

(1) Crom, sắt, thiếc khi tác dụng với dung dịch HCl loãng nóng cho muối có hóa trị II.

(2) Nhôm, sắt, crom bị thụ động bởi dung dịch axit HNO3 đặc nguội.

(3) Ở nhiệt độ thường Be, Ca, Ba đều khử được nước giải phóng hidro.

(4) Các hiđroxit của nhôm, crom, kẽm đều là chất lưỡng tính.

(5) Nhôm hidroxit tan được trong dung dịch amoniac. 

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2.                                    B. 4.                               C. 3.                               D. 5.

Câu 47: Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là

A. NO2, CO2, CO.              B. SO2, CO, NO.           C. SO2, CO, NO2.          D. NO, NO2, SO2.

Câu 48: Cho các chất: (1) NaHCO3; (2) Ca(OH)2; (3) HCl; (4) Na3PO4; (5) NaOH. Chất nào trong số các chất trên không có khả năng làm giảm độ cứng của nước?

A. (1), (3).                           B. (3), (5).                      C. (2), (4).                      D. (2), (5).

Câu 49: Cho các chất sau: CH2=CH–CH=O, CH3CH2CHO, CH2=CH–CH2OH, CH3COCH3, CH≡C–CH=O, CH3CH=CHCOOH. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng tạo ra cùng một sản phẩm là

A. 2.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 4.

Câu 50: Cho phenol lỏng lần lượt vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt sau: Na, NaOH, dung dịch HCl, dung dịch Br2, CaCO3 và CH3COOH. Số ống nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 3.                                    B. 4.                               C. 5.                               D. 6.

Câu 51: Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.

B. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.

D. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

Câu 52: Công thức nào sau đây là của chất béo?

A. (C17H31COO)3C3H5.                                             B. CH3COOC2H5.

C. (CH3COO)3C3H5.                                                 D. (HCOO)3C3H5.

Câu 53: Cho 6,6 gam CH3CHO  tác dụng với lượng dư dung dịch AgNOtrong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 16,2.                               B. 64,8.                          C. 32,4.                          D. 21,6.

Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ)?

A. 5.                                    B. 2.                               C. 3.                               D. 4.

Câu 55: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4.  Số chất điện li là

A. 3.                                    B. 2.                               C. 5.                               D. 4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học lần 1 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Huy Tự; để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF