YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Tô Hiến Thành có đáp án

Tải về
 
NONE

Được xem là kỳ thi vô cùng quan trọng với khối lượng kiến thức lớn. Vì thế, việc lên kế hoạch hợp lý và luyện tập các kỹ năng để chuẩn bị cho kỳ thi THPT quốc gia 2022 là vô cùng quan trọng. Đặc biệt là môn học Địa Lí thuộc tổ hợp Khoa Học Xã Hội, vốn là môn học chủ chốt của các bạn học sinh chọn khối C. Nhằm giúp các em có thêm nhiều nguồn bài tập để rèn luyện và củng cố kiến thức HỌC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Tô Hiến Thành có đáp án.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: ĐỊA LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động giao thông biển nước ta?

   A. Chỉ tập trung chuyên chở khách.

   B. Chuyên chở nhiều hàng hóa xuất nhập khẩu.

   C. Có các tuyến ven bờ Bắc - Nam.

   D. Có nhiều cảng hàng hóa năng lực kinh tế.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD là

   A. Hoa kì và Nhật Bản.                                                   B. Nhật Bản và Đài loan.  

   C. Hoa kì và Trung Quốc.                                                D. Nhật Bản và Sigapo.

Câu 43. Biện pháp phòng chống bão nào dưới đây không đúng?

   A. Đồng bằng kết hợp chống úng, lụt, ở vùng núi chống lũ, xói mòn.

   B. Khẩn trương sơ tán dân.

   C. Vùng ven biển củng cố đê điều.

   D. Các tàu thuyền trên biển tìm cách xa bờ.

Câu 44. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.

                                                                                           (Đơn vị: %)

Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

Biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta từ năm 2005 đến 2015 theo số liệu trên?

   A. Miền                                 B. Đường                           C. Tròn                         D. Cột

Câu 45. Tỉnh nào của Tây Nguyên nằm ở biên giới giữa ba nước: Việt Nam, Lào, Campuchia?

   A. Gia Lai                              B. Đăk Nông                     C. KomTum                       D. Lâm Đồng

Câu 46. Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là

   A. núi cao.                             B. đồng bằng.                    C. đồi núi thấp.                  D. đồi núi trung bình.

Câu 47. Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta được hình thành do sự hội tụ giữa hai luồng gió nào sau đây?

   A. Tín Phong bán cầu Bắc và Tín Phong bán cầu Nam

   B. Gió Tín phong bán cầu Nam và gió mùa Đông Nam.

   C. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Bắc.

   D. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan và Tín Phong bán cầu Nam.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu kinh tế?

   A. Biên Hòa                          B. Cần Thơ                        C. Vũng Tàu                      D. TP. Hồ Chí minh

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vùng Trung Du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?

   A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.                              B. Hải Phòng, hạ Long, Cẩm Phả.

   C. Hạ Long, Cẩm Phả, Việt Trì.                                      D. Hải Phòng , Hạ Long, Thái Nguyên.

Câu 50. Cho biểu đồ về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014:

Cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây là đúng nhất về GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014?

   A. Giá trị GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

   B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

   C. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

   D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2006 - 2014.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện có công xuất trên 1000MW là

   A. Thác Bà.                           B. Hòa Bình.                      C. A Vương.                      D. Trị An.

Câu 52. Cho bảng số liệu:

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHỈ TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014

Khu vực

Số khách du lịch đến

(nghìn lượt)

Chỉ tiêu của khách du lịch

(triệu USD)

Đông Á

125966

219931

Đông Nam Á

97262

70578

Tây Nam Á

93016

94255

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự phát triển du lịch ở một số khu vực Châu Á năm 2014?

   A. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Tây Nam Á.

   B. Chi tiêu bình quân của mỗi lượt khách du lịch quốc tế đến Đông Nam Á thấp hơn so với khu vực Đông Á.

   C. Số khách du lịch quốc tế đến khu vực Tây Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Nam Á.

   D. Số khách du lịch quốc tế đến với khu vực Đông Nam Á cao hơn so với khu vực Đông Á.

Câu 53. Thời gian qua, mức gia tăng dân số ở nước ta giảm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

   A. Dân số có xu hướng già hóa.

   B. Kết quả chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

   C. Quy mô dân số giảm.

   D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta?

   A. Đồng bằng Sông Hồng

   B. Duyên Hải Nam Trung Bộ                                         

   C. Tây Nguyên

   D. Đồng bằng Sông Cửu Long

Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết nhận định nào không đúng về phân bố cây công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ

   A. Chè được trồng nghiều ở vùng Tây Nghệ An.          

   B. Cao su được trồng nhiều ở Quảng Bình.

   C. Dừa trồng nhiều ở Tây Nghệ An.                              

   D. Cao su được trồng nhiều ở Tây Nghệ An.

Câu 56. Một trong những khó khăn cho sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta trong những năm qua là

   A. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường tiêu thụ trong nước.

   B. nhu cầu ngày càng tăng của thị trường quốc tế.

   C. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng nhu cầu.

   D. sự phát triển của công nghiệp chế biến thủy sản.

Câu 57. Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông- lâm- ngư nghiệp) là gì?

   A. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

   B. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.

   C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.

   D. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.

Câu 58. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp làm cho phần lớn sông ngòi ở nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là:

   A. hình dáng lãnh thổ và khí hậu.

   B. khí hậu và sự phân bố địa hình.

   C. địa hình và sự phân bố thổ nhưỡng.

   D. hình dáng lãnh thổ và sự phân bố địa hình.

Câu 59. Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA CẢ NĂM CỦA CÁC VÙNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

Nhận xét nào sau đây đúng?

   A. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng tăng liên tục.

   B. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả hai đồng bằng đều tăng giảm không ổn định.

   C. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long tăng liên tục.

   D. Diện tích gieo trồng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cao nguyên nào không thuộc vùng Tây Nguyên?

   A. Lâm Viên                          B. Đăk Lăk                        C. Mơ Nông                       D. Mộc Châu

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm bốn cánh cung ở vùng núi Đông Bắc?

   A. So le với nhau.                  B. Có hướng Tây Bắc - Đông Nam.

   C. Song song với nhau.         D. Mở rộng ở phía Bắc và đông, chụm lại Ở Tam Đảo.

Câu 62. Hiện nay thị trường buôn bán của nước ta được mở rộng

   A. nhưng chưa có quan hệ với các nước Tây Âu.

   B. theo hướng đa phương hóa, đa dạng hóa.

   C. theo hướng chú trọng đến các nước XHCN.

   D. nhưng chưa có mối quan hệ với các nước Mĩ La - Tinh.

Câu 63. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng Sông Hồng là gì?

   A. Khí hậu ngày càng khắc nghiệt.

  B. Bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.

   C. Chất lượng nguồn nước giảm.

   D. Độ màu mỡ của đất giảm.

Câu 64. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ về khí hậu là

   A. mưa vào mùa hè - thu.      B. mưa vào đầu hạ.           

   C. mưa vào mùa đông.          D. mưa vào thu - đông.

Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh có sản lượng lúa cao nhất

   A. Trà Vinh                           B. Sóc Trăng                      C. Cần Thơ                        D. An Giang

Câu 66. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển nông nghiệp vào mùa khô ở Đồng Bằng Sông Cửu Long vào mùa khô là gì?

   A. xâm nhập mặn và phèn.                                               B. Thiếu nước ngọt.

   C. Thủy triều tác động mạnh.                                          D. Cháy rừng.

Câu 67. Rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại

   A. rừng phòng hộ.                 B. rừng đầu nguồn.            C. rừng đặc dụng.              D. rừng sản xuất.

Câu 68. Năng suất lúa ở đồng bằng Sông Hồng cao nhất cả nước là do

   A. diện tích ngày càng được mở rộng.

   B. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.

   C. người lao động có nhiều kinh nghiệm.

   D. tăng vụ.

Câu 69. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở nước ta là

   A. hàng tiêu dùng.

   B. tư liệu sản xuất.

   C. phương tiện giao thông.

   D. khoáng sản và nguyên liệu.

Câu 70. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

   A. tạo cơ cấu kinh tế liên hoàn giũa các vùng.                B. tạo liên kết giữa các vùng khác.

   C. hình thành các đô thị mới ở vùng miền núi.               D. tạo sự phân hóa giữa các vùng.

Câu 71. Ở Trung du miền núi Bắc Bộ trâu được nuôi nhiều hơn bò là do

   A. trâu ưa ẩm và chịu lạnh hơn bò nên thích hợp với khí hậu của vùng.

   B. truyền thống chăn nuôi.

   C. trâu chịu lạnh kém hơn bò.

   D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn.

Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của TD&MNBB là

   A. Hạ Long và Điện Biên phủ.                                        B. Thái Nguyên và Việt Trì.

   C. Hạ Long và Thái Nguyên.                                          D. Hạ Long và Lạng Sơn.

Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào có qui mô trên 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ?

   A. Biên Hòa                          B. Thủ Dầu Một                C. TP. Hồ Chí Minh          D. Vũng Tàu

Câu 74. Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng trũng lớn chưa được bồi đắp xong như

   A. cực nam Cà Mau.                                                        B. Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên.

   C. ven biển Đông.                                                            D. dọc theo sông Tiền sông Hậu.

Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Đà thuộc lưu vực sông nào sau đây?

   A. Lưu vực sông Kì Cùng - Bằng Giang                         B. Lưu vực sông Mã

   C. Lưu vực sông Hồng                                                    D. Lưu vực sông Thái Bình

Câu 76. Trong nghề cá, Duyên Hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do

   A. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.

   B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

   C. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.

   D. có các dòng biển nóng gần bờ.

Câu 77. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung Du  và miền núi Bắc Bộ?

   A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

   B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện.

   C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.

   D. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản.

Câu 78. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây không giáp biển Đông?

   A. Hà Nam                            B. Phú Yên                        C. Quảng Ngãi                   D. Hải dương

Câu 79. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng?

   A. Nam Bộ                            B. Bắc Trung Bộ               C. Tây Bắc Bộ                   D. Nam Trung Bộ

Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào có độ cao trung bình lớn nhất ở Tây Nguyên?

   A. Lâm Viên                          B. Bảo Lộc                        C. Đăk Lắc                         D. Mơ Nông

ĐÁP ÁN

 41

A

 46

C

 51

B

 56

C

 61

D

 66

B

 71

A

 76

C

 42

A

 47

C

 52

C

 57

C

 62

B

 67

A

 72

D

 77

A

 43

D

 48

D

 53

B

 58

D

 63

B

 68

B

 73

C

 78

D

 44

A

 49

A

 54

A

 59

B

 64

D

 69

B

 74

B

 79

B

 45

C

 50

D

 55

C

 60

D

 65

D

 70

A

 75

C

 80

A

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH - ĐỀ 02

Câu 1: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí nào?

A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể.

B. Có sự di chuyển theo các tuyến.

C. Có sự phân bố theo tuyến.

D. Có sự phân bố rải rác theo không gian.

Câu 2: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời tự quay quanh trục theo hướng nào?

A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh.

B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các hành tinh.

C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh, Thiên Vương tinh.

D. Thuận chiều kim đồng hồ.

Câu 3: Đâu là thách thức của nước ta khi toàn cầu hóa kinh tế?

A. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài.

B. Đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh.

C. Đa dạng hóa các sản phẩm.

D. Có điều kiện tiếp cận với nhiều thị trường trên thế giới.

Câu 4: Nước ta nằm vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với vành đai sinh khoáng nào?

A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.                       B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.

C. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.                          D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Câu 5: Địa hình đồi núi thấp và đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiêu diện tích lãnh thổ nước ta?

Câu 6: Vận động tạo núi Tân kiến tạo làm địa hình nước ta thay đổi như thế nào?

A. Có nhiều dạng đồng bằng xuất hiện.

B. Địa hình trẻ lại tạo nên sự phân bậc rõ rệt theo độ cao.

C. Địa hình thoải và ít cắt xẻ hơn.

D. Địa hình chia thành nhiều khu vực khác nhau.

Câu 7: Dải đồi Trung du rộng nhất nước ta nằm ở đâu?

A. Khu vực tây bắc.

B. Khu vực Đông Nam Bộ.

C. Phía bắc và tây đồng bằng sông Hồng.

D. Phía đông của đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 8: Ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên Việt Nam biểu hiện qua khí hậu là

A. làm tăng tính thất thường của khí hậu.                B. tăng độ ẩm của các khối khí đi qua biển.

C. làm cho mùa đông lạnh và khô hơn.                    D. làm cho gió đi qua biển mạnh hơn.

Câu 9: Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là

A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.                        B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc.

C. cao ở phía đông, thấp về phía tây.                        D. cao ở phía tây, thấp về phía đông.

Câu 10: Khu vực nào nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa đông bắc?

A. Khu vực đông bắc.                                                     B. Khu vực Bắc Trung Bộ.

C. Khu vực Tây Nguyên.                                                 D. Khu vực Đông Nam Bộ.

ĐÁP ÁN

1-B

2-C

3-B

4-B

5-C

6-B

7-C

8-B

9-C

10-A

11-C

12-B

13-B

14-C

15-A

16-D

17-C

18-D

19-C

20-C

21-D

22-A

23-C

24-A

25-B

26-D

27-B

28-A

29-B

30-C

31-A

32-B

33-D

34-D

35-D

36-C

37-C

38-B

39-A

40-B

---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH - ĐỀ 03

Câu 41: Đây là một trong những lí do để nước ta phải khai thác tổng hợp kinh tế biển.

A. nước ta làm chủ một vùng biển rộng trên 1 triệu km2.

B. nước ta có đường bờ biển dài 3260km.

C. nguồn tài nguyên của nước ta rất phong phú.

D. môi trường biển là một khối thống nhất không chia cắt được.

Câu 42: Biểu hiện rõ nét nhất cho thấy tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi là:

A. Tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.

B. Tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.

C. Làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.

D. Xói mòn lớp đất trên mặt tạo nên các bề mặt trơ sỏi, đá.

Câu 43: Khu vực từ Đà Nẵng trở vào Nam về mùa đông loại gió chiếm ưu thế là:

A. gió  mùa Đông Bắc.    B. gió mùa Tây Nam.

C. gió Tín phong.            D. gió phơn Tây nam.

Câu 44: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là

A. biển tương đối kín       B. có nhiều dòng hải lưu

C. độ mặn không lớn.      D. nóng ẩm.

Câu 45: Tỉnh nào của nước ta có vị trí ngã ba biên giới giữa Việt Nam – Lào – Trung Quốc ?

A. Điện Biên.                   B. Lai Châu

C. Lào Cai.                       D. Sơn La.

Câu 46: Ven biển nước ta, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề

A. khai thác, nuôi trồng thủy hải sản.

B. khai thác dầu khí.

C. làm muối.

D. giao thông vận tải biển.

Câu 47: Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 11 cho biết, đất nhiễm mặn tập trung nhiều nhất ở:

A. Vùng ven biển dọc Duyên hải miền Trung.

B. Vùng cửa sông ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Vùng ven biển, cửa sông ở Đồng bằng sông Hồng.

D. Vùng trũng của trung tâm bán đảo Cà Mau và Hà Tiên.

Câu 48: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chạy theo hướng tây - đông ở nước ta là:

A. Vùng núi Đông Bắc. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 49: Dải đồng bằng ven biển miền Trung không có đặc điểm:

A. Biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành .

B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. Được chia làm 3 dải: giáp biển là cồn cát, đầm phá; giữa là vùng đất thấp trũng; dải trong cùng bồi tụ thành đồng bằng.

D. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

Câu 50: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển KTXH vùng đồi núi là:

A. thường xuyên xảy ra thiên tai như lũ quét, sạt lở đất

B. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực gây trở ngại cho giao thông

C. khí hậu phân hóa phức tạp

D. sông ngòi dốc, ít có giá trị giao thông đường thủy

ĐÁP ÁN

 

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

A

 

A

 

 

A

 

 

 

 

 

A

 

A

 

 

A

 

 

A

 

B

 

 

 

 

 

 

B

 

 

B

 

 

 

 

 

 

B

 

 

B

C

 

 

C

 

 

C

 

C

 

 

 

 

 

 

C

 

 

 

 

 

D

D

 

 

D

 

 

 

 

D

 

 

D

 

D

 

 

 

D

 

 

 

 

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

A

 

 

 

 

 

 

A

 

 

 

 

A

 

 

 

 

A

 

A

B

 

B

 

 

B

 

 

 

 

B

 

B

 

 

B

 

 

 

 

 

C

 

 

 

C

 

 

C

 

C

 

C

 

 

 

 

C

 

 

 

 

D

 

 

D

 

 

D

 

 

 

 

 

 

 

D

 

 

D

 

D

 

---{Còn tiếp}---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH - ĐỀ 04

Câu 1: Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về

A. công nghiệp dệt, may. 

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. 

D. điện tử - tin học

Câu 2: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.

D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010.                

Câu 3: Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm

A. 73,9%.                   B. 73,5%. 

C. 69,4%.                   D. 67,8%.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, bốn đô thị có quy mô dân sô (năm 2017) lớn nhất vùng DHNTB là

A. Đà Nẵng, Tuy Hòa, Nha Trang và Phan Thiết .

B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Thiết.

C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang và Phan Rang - Tháp Chàm.

D. Đà Nẵng, Hội An, Quy Nhơn và Nha Trang.

Câu 5: Cho thông tin sau: “Ở nước ta, tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4,0 triệu tấn, cho phép khai thác hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 100 loài có giá trị kinh tế, 1647 loài giáp xác, trong đó có hơn 100 loài tôm, nhiều loài có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn 2500 loài, rong biển hơn 600 loài. Ngoài ra còn có nhiều loại đặc sản khác như hải sâm, bào ngư, sò điệp…”. Thông tin vừa cho chứng tỏ vùng biển nước ta

A. có nhiều đặc sản 

B. có nguồn hải sản phong  phú

D. giàu tôm cá 

D. có nhiều loài hải sản có giá trị kinh tế

Câu 6: Mưa phùn ở nước ta thường diễn ra vào:

A. nửa sau mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

B. đầu mùa đông ở miền Bắc

C. đầu mùa đông ở đồng bằng và ven biển miền Bắc

D. nửa sau mùa đông ở miền Bắc

Câu 7: Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây của châu Á?

A. Bắc Á                    B. Đông Á

C. Tây Á                    D. Nam Á               

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (năm 2007) là

A. Tiền Giang, Hậu Giang. 

B. Tân An, Mỹ Tho.

C. Vũng Tàu, Mỹ Tho. 

D. Long An, Tiền Giang.

Câu 9: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013

Giá trị sản xuất

Năm

Trồng và nuôi rừng

Khai thác và chế biến lâm sản

Dịch vụ lâm nghiệp

2000

1 131,5

6 235,4

307,0

2005

1 403,5

7 550,3

542,4

2010

2 711,1

14 948,0

1 055,6

2013

2 949,4

24 555,5

1 538,2

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng gía trị sản xuất lâm nghiệp của nước ta thời kì 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ miền.       B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ cột.          D. Biểu đồ đường.

Câu 10. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

A. Đà Nẵng.               B. Khánh Hòa

C. Hà Nam.                D. Hưng Yên.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

C

A

A

B

D

6

7

8

9

10

A

B

D

D

B

11

12

13

14

15

A

B

C

A

A

16

17

18

19

20

B

D

B

C

B

21

22

23

24

25

A

D

C

D

C

26

27

28

29

30

A

D

B

C

C

31

32

33

34

35

A

A

C

C

D

36

37

38

39

40

B

C

C

D

D

---{Còn tiếp}---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH - ĐỀ 05

Câu 1: Thời Pháp thuộc, hệ thống đô thị của nước ta không có cơ sở mở rộng vì

A. các đô thị có qui mô nhỏ. 

B. các đô thị có chức năng quân sự.

C. các đô thị có chức năng thương mại. 

D. công nghiệp chưa phát triển.

Câu 2: Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mỹ tiếp giáp hai đại dương nào sau đây?

A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. 

B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 – 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?

A.Rào Cỏ.            B. Pu Tha Ca.  

C.Phu Luông.       D. Chư Yang Sin

Câu 4: Vai trò quan trọng của khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thể hiện ở

A. đóng góp tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP nướcta.

B. tỉ trọng trong cơ cấu GDP những năm gần đây khá ổnđịnh.

C. tỉ trọng tăng nhanh trong cơ cấuGDP.

D. giữ vai trò chủ đạo trong nền kinhtế.

Câu 5: Sự phân hóa của nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng rất căn bản đến cơ cấu sản phẩm nông nghiệp?

A.Địa hình.                  B. Đất đai. 

C.Khí hậu.                   D. Nguồn nước.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A.Bình Định.               B. Bà Rịa – Vũng Tàu.

C.Phú Yên.                  D. Long An.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

(Đơn vị:ºC)

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình tháng I

Nhiệt độ trung bình tháng VII

Nhiệt độ trung bình năm

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

Đà Nẵng

21,3

29,1

25,7

Quy Nhơn

23,0

29,7

26,8

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Cơ bản, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015)

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII giảm dần từ Bắc vàoNam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vàoNam.

C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vàoNam.

D. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Bắc vàoNam.

Câu 8: Nhận xét nào sau đây đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của nhóm nước phát triển?

A. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người thấp, chỉ số HDI ở mứccao.

B. Đầu tư nước ngoài ít, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao.

C. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứcthấp.

D. Đầu tư nước ngoài nhiều, GDP/người cao, chỉ số HDI ở mứccao.

Câu 9: Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ gồm có những thành viên nào sau đây?

A. Bra-xin, Hoa Kì,Cu Ba. 

B. Hoa Kì, Ca-na-da, Mê-hi-cô.

C. Ca-na-da,Ác-hen-ti-na,Chi-lê.

D. Mê-hi-cô, Chi-lê,Pa-ra-goay.

Câu 10: Điểm giống nhau giữa vùng phía Đông và vùng phía Tây của Hoa Kì là gì?

A. Đều có các đồng bằng ven biển, đất phìnhiêu.

B. Đều là nơi tập trung nhiều kim loạimàu.

C. Đều có khí hậu hoang mạc và bán hoangmạc.

D. Đều có các dãy núi chạy song song theo hướng bắc –nam.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

D

B

D

C

C

6

7

8

9

10

D

A

D

B

A

11

12

13

14

15

C

B

A

B

D

16

17

18

19

20

A

C

A

B

C

21

22

23

24

25

A

C

B

D

D

26

27

28

29

30

B

A

B

C

C

31

32

33

34

35

C

B

D

D

D

36

37

38

39

40

A

A

C

A

B

---{Còn tiếp}---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Tô Hiến Thành có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON