Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Anh có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hiện nay, vấn đề nào sau đây không còn diễn ra trên quy mô toàn cầu?
A. Già hóa dân số. B. Bùng nổ dân số.
C. Khủng bố. D. Ô nhiễm môi trường.
Câu 2: Phần lãnh thổ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ của Hoa Kì được chia thành 3 vùng tự nhiên chủ yếu dựa vào yếu tố
A. khí hậu. B. đất đai. C. địa hình. D. khoáng sản.
Câu 3: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?
A. Địa hình phân hóa đa dạng. B. Khí hậu nóng, ẩm, mưa nhiều.
C. Tài nguyên thiên phong phú. D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích.
Câu 4: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. quy mô dân số. B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
C. sự giàu có về tài nguyên. D. tỉ lệ dân số thành thị.
Câu 5: Xu hướng toàn cầu hóa đem lại cơ hội cho các nước đang phát triển là
A. giảm dần sự phụ thuộc vào các nước phát triển.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động, giải quyết việc làm.
C. khai thác triệt để các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút vốn đầu tư, đón đầu công nghệ hiện đại.
Câu 6: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần thứ tư trên thế giới diễn ra vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu thế kỷ XXI. B. Nửa cuối thế kỷ XX.
C. Nửa đầu thế kỷ XX. D. Cuối thế kỷ XIX.
Câu 7: Cho bảng số liệu về dân số Nhật Bản qua 3 năm: 1970, 2005 và 2014.
(Đơn vị: triệu người)
Năm Độ tuổi |
1970 |
2005 |
2014 |
Dưới 15 tuổi |
24,8 |
17,8 |
16,3 |
Từ 15 – 65 tuổi |
71,8 |
85,4 |
77,0 |
Trên 65 tuổi |
7,4 |
24,5 |
33,3 |
(Nguồn: Niên gián thống kê năm 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số Nhật Bản năm 1970, 2005 và 2014 là
A. hình tròn. B. dạng miền. C. hình cột. D. đường biểu diễn.
Câu 8: Cây công nghiệp nào sau đây hiện nay được trồng chủ yếu trên đất badan ở Tây Nguyên, ngoài ra còn được trồng ở Đông Nam Bộ và rải rác ở Bắc Trung Bộ?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Hồ tiêu. D. Điều.
Câu 9: Đến nay, tổ chức kinh tế có số thành viên đông nhất là
A. EU. B. APEC. C. WTO. D. ASEAN.
Câu 10: Vùng có tình trạng khô hạn nghiêm trọng và kéo dài nhất nước ta là
A. Tây Bắc. B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Cực Nam Trung Bộ.
Câu 11: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta thành 3 nhóm ngành là
A. công dụng của sản phẩm. B. đặc điểm sản xuất.
C. nguồn nguyên liệu. D. phân bố sản xuất.
Câu 12: Khó khăn nào sau đây không đúng trong phát triển ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Nhiều thiên tai, nhất là bão. B. Phương tiện, ngư cụ đánh bắt còn thô sơ.
C. Thị trường xuất khẩu bị thu hẹp. D. Công nghệ chế biến, bảo quản còn hạn chế.
Câu 13: Vùng biển có diện tích lớn nhất nước ta là
A. nội thủy. B. lãnh hải. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế.
Câu 14: Quá trình hình thành đất feralit diễn ra mạnh nhất ở vùng nào nước ta?
A. Vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axit. B. Vùng đồi núi cao trên đá mẹ axit.
C. Vùng cao nguyên trên đá mẹ badan. D. Vùng trung du trên đá mẹ badan.
Câu 15: Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp (dưới 1000m) chiếm 85% diện tích lãnh thổ có ảnh hưởng đến đặc điểm nào của khí hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa theo mùa. B. Tính chất nhiệt đới được bảo toàn.
C. Độ ẩm cao, lượng mưa lớn. D. Gió Tín phong hoạt động quanh năm.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, cho biết vùng núi nào có đặc điểm: phía đông là dãy núi cao, phía tây là các dãy núi trung bình, ở giữa thấp hơn là các dãy núi, sơn nguyên, cao nguyên đá vôi?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 17: Dân số nước ta năm 2012 là 88,6 triệu người, năm 2015 là 91,9 triệu người. Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình nước ta giai đoạn 2013 - 2015 là
A. 2,43% B. 2,34% C. 1,34% D. 1,24%
Câu 18: Trong các ngành công nghiệp chế biến sau, ngành nào ít được phân bố ở các đô thị lớn?
A. Chè, cà phê, cao su. B. Rượu bia, nước ngọt.
C. Thịt và các sản phẩm từ thịt. D. Sữa và các sản phẩn từ sữa.
Câu 19: Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đông, khu vực Tây Bắc ấm hơn khu vực Đông Bắc vì
A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
B. bức chắn địa hình ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
C. Tây Bắc không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. vùng Tây Bắc có địa hình thấp hơn Đông Bắc.
Câu 20: Tác động tích cực nhất của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài D. tạo ra nhiều việc làm.
---{Để xem nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 đề số 1, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ 02
Câu 1: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. khu vực I rất thấp, khu vực III rất cao B. khu vực I và III cao, khu vực II thấp
C. khu vực I rất thấp, khu vực II và III cao D. khu vực II rất cao, khu vực I và III thấp
Câu 2: Phần lớn đường biên giới trên đất liền nước ta nằm ở
A. trung du. B. đồi núi. C. đồng bằng. D. cao nguyên.
Câu 3: Vị trí địa lý đã làm cho thiên nhiên nước ta có tính
A. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. nhiệt đới ẩm. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là
A. có địa hình cao nhất nước.
B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có các mạch núi lớn hướng TB-ĐN.
D. gồm các dãy núi song song, so le theo hướng TB-ĐN.
Câu 5: Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
B. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
C. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng rõ nét.
D. các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
Câu 6: Ở ĐBSCL, đất phèn phân bố chủ yếu ở
A. ven hai bên bờ sông Tiền, sông Hậu. B. ven các cửa sông lớn.
C. các vùng đất mới được bồi đắp ven biển. D. vùng trũng ngập nước.
Câu 7: Lượng khí thải đưa vào khí quyển ngày càng tăng chủ yếu là do
A. con người sử dụng nhiên liệu ngày càng nhiều. B. các nhà máy, xí nghiệp ngày càng nhiều.
C. các phương tiện giao thông ngày càng nhiều. D. hiện tượng cháy rừng ngày càng nhiều.
Câu 8: Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều luồng sinh vật nên nước ta
A. đa dạng sinh học. B. giàu tài nguyên rừng.
C. giàu có tài nguyên khoáng sản. D. có hệ thực vật quanh năm xanh tốt.
Câu 9: Nhận xét đúng nhất về một số đặc điểm kinh tế - xã hội của các nước phát triển là
A. giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
B. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp.
C. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao.
D. giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao.
Câu 10: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết tên dãy núi không phải thuộc vùng núi Tây Bắc
A. Dãy Hoàng Liên Sơn. B. Dãy Pu Đen Đinh.
C. Dãy Pu Sam Sao. D. Dãy Con Voi.
ĐÁP ÁN
1 |
A |
11 |
C |
21 |
A |
31 |
A |
2 |
B |
12 |
D |
22 |
C |
32 |
B |
3 |
B |
13 |
C |
23 |
B |
33 |
C |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
B |
34 |
A |
5 |
C |
15 |
B |
25 |
D |
35 |
C |
6 |
D |
16 |
D |
26 |
D |
36 |
A |
7 |
A |
17 |
A |
27 |
B |
37 |
B |
8 |
A |
18 |
C |
28 |
C |
38 |
C |
9 |
C |
19 |
B |
29 |
A |
39 |
C |
10 |
D |
20 |
D |
30 |
D |
40 |
B |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ 03
Câu 1. Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia được gọi là
A. Nội thủy
B. Lãnh hải
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải
D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 2. Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc
A. Quảng Ninh
B. Hòa Bình
C. Hà Giang
D. Cao Bằng
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không còn đúng với dân số nước ta
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí
Câu 4. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi
B. Mới được hình thành ở nước ta
C. Do Chính phủ thành lập
D. Có các ngành chuyên môn hóa
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat ĐỊa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. Dưới 14oC
B. Dưới 16oC
C. Dưới 18oC – 20oC
D. Dưới 24oC
Câu 6. Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm số 1 của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bộ
Câu 7. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở nước ta
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao
B. Đất phù sa màu mỡ
C. Vị trí thuận lợi
D. Thị trường tiêu thụ lớn
Câu 8. Thung lũng sông tạo nên ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Thung lũng sông Đà
B. Thung lũng sông Mã
C. Thung lũng sông Cả
D. Thung lũng sông Thu Bồn
Câu 9. Nhìn chung trên toàn quốc, mùa bão nằm trong khoảng thời gian
A. Từ tháng III đến tháng X
B. Từ tháng VI đến tháng XI
C. Từ tháng V đến tháng XII
D. Từ tháng V đến tháng X
Câu 10. Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhóm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là
A. Trình độ khoa học – kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
B. Phân bố lao động trên phạm vi cả nước còn bất hợp lí
C. Phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến
D. Trình độ đô thị hóa thấp
ĐÁP ÁN
1B |
2A |
3B |
4A |
5B |
6C |
7B |
8B |
9B |
10A |
11C |
12D |
13B |
14A |
15A |
16C |
17C |
18A |
19C |
20A |
21B |
22D |
23A |
24C |
25A |
26A |
27B |
28B |
29A |
30C |
31B |
32C |
33C |
34D |
35C |
36C |
37A |
38D |
39B |
40D |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ 04
Câu 1. Vùng có dân số đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè, thuốc lá
Câu 3. Công nghiệp nước ta phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Ven biển miền Trung
D. Vùng núi
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. Tp. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 5. Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào
B. Có tất cả các tỉnh giáp biển
C. Nằm vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
D. Giáp Lào và Campuchia
Câu 6. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực Đồng bằng sông Hồng cần phải
A. Mở rộng giao lưu với các vùng lân cận
B. Đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ
C. Không ngừng mở rộng diện tích
D. Nhập lương thực từ bên ngoài
Câu 7. lãnh thổ VIệt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
Câu 8. Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ lệ cao nhất là
A. Có chứng chỉ sơ cấp
B. Trung cấp chuyên nghiệp
C. Cao đẳng, đại học, trên đại học
D. Chưa qua đào tạo
Câu 9. Khoáng sản có trữ lượng lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. Sắt
B. Crôm
C. Bôxit
D. Dầu mỏ
Câu 10. Điểm giống nhau về tự nhiên của các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Tất cả các tỉnh đều có biển
B. Có các đồng bằng châu thổ rộng
C. Vùng biển rộng và thềm lục địa nông, mở rộng
D. Vùng trung du trải dài
ĐÁP ÁN
1B |
2C |
3D |
4B |
5A |
6D |
7A |
8C |
9B |
10C |
11D |
12D |
13D |
14A |
15A |
16A |
17A |
18A |
19A |
20D |
21D |
22B |
23C |
24B |
25A |
26D |
27B |
28C |
29B |
30A |
31C |
32A |
33B |
34B |
35C |
36C |
37B |
38C |
39A |
40C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH - ĐỀ 05
Câu 1. Nước Việt Nam nằm ở
A. Rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
B. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. Rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á
D. Ven biển Đông, trong khu vực xích đạo gió mùa
Câu 2. Nhận định nào dưới đây không đúng
Gia tăng dân số nhanh đã tạo nên sức ép rất lớn đối với
A. Sự phát triển kinh tế của đất nước
B. Sự phân bố dân cư trên đất nước
C. Việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường
D. Việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội
Câu 3. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn
B. Có nguồn lao động đông đảo
C. Có thị trường tiêu thụ lớn
D. Có khí hậu thuận lợi
Câu 4. Việc phân chia cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành chế biến sản phẩm trồng trọt, chế biến sản phẩm chăn nuôi và chế biến thủy hải sản là dựa vào
A. Công dụng kinh tế của sản phẩm
B. Nguồn nguyên liệu
C. Tính chất tác động đến đối tượng lao động
D. Đặc điểm sử dụng lao động
Câu 5. TP. Cần Thơ được sắp xếp vào vùng kinh tế trọng điểm
A. Phía bắc
B. Miền trung
C. Phía Nam
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6. Năng suât lúa của Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta là do
A. Diện tích ngày càng được mở rộng
B. Người lao động có nhiều kinh nghiệm
C. Đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh
D. Tăng vụ
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hệ thống sông lớn duy nhất ở nước ta có dòng chảy đổ nước sang Trung Quốc là
A. Sông Hồng
B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
C. Sông Mê Công
D. Sông Thái Bình
Câu 8. Đặc điểm địa hình "thấp và hẹp ngang được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng", là của vùng núi
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu 9. Ở Trung Bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào các tháng 9-10 là do
A. Các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng
B. Mưa lớn kết hợp triều cường
C. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về
D. Mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
Câu 10. Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động hướng nào dưới đây đạt hiệu quả cao nhất
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
ĐÁP ÁN
1C |
2B |
3A |
4B |
5D |
6C |
7B |
8C |
9C |
10C |
11B |
12C |
13B |
14C |
15B |
16B |
17A |
18C |
19A |
20C |
21B |
22B |
23C |
24C |
25A |
26B |
27C |
28C |
29C |
30C |
31A |
32B |
33C |
34D |
35A |
36D |
37B |
38A |
39A |
40C |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Đông Anh có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!