YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đào Duy Anh

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 xin gửi đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đào Duy Anh nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY ANH

KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: VẬT LÝ 12

Năm học: 2020-2021

Thời gian: 45p

 

ĐỀ SỐ 1

A – PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)

Câu 1: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô  tuyến điện?

A. Sóng dài.                   B. Sóng trung.              C. Sóng cực ngắn.       D. Sóng ngắn.

Câu 2: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần, giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch :

A. tăng 2 lần                  B. giảm 2 lần                 C. không đổi                  D. tăng 4 lần

Câu 3: Trong chân không xét các tia: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có tần số lớn nhất là :

A. tia X                            B. Tia hồng ngoại        C. tia đơn sắclục          D. tia tử ngoại

Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tích thành các chùm ánh sáng đơn sắc là hiện tượng :

A. Phản xạ ánh sáng . B. Tán sắc ánh sáng   C. phản xạ toàn phần D. Giao thoa ánh sáng .

Câu 5: Trong thí nghiệm Young  về giao thoa áng sáng , bước sóng đơn sắc 0,6 μm , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn là:

A. 1,2mm                        B. 1,5mm                        C. 0,9mm                        D. 0,3mm

Câu 6: Công thoát êlectron ra khỏi bề mặt một kim loại là A = 3,3.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại này là :

A. 0,6mm.                        B. 6mm.                           C. 60mm.                         D. 600mm.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Trạng thái dừng của nguyên tử là:

A. Trạng thái đứng yên của nguyên tử.

B. Trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

C. Trạng thái trong đó mọi êléctron của nguyên tử đều không chuyển động đối với hạt nhân.

D. Một trong số các trạng thái có năng lượng xác định, mà nguyên tử có thể tồn tại.

Câu 8: Năng lượng của mỗi lượng tử ánh sáng phụ thuộc vào

A. tần số bức xạ ánh sáng.                                

B. nhiệt độ của nguồn phát sáng.
C. số lượng tử phát ra từ nguồn sáng.           

D. vận tốc ánh sáng.

Câu 9: Chu kì của mạch dao động (L,C)

A. Tỉ lệ thuận với tích LC .                                 

B. Tỉ lệ nghịch với √LC.

C. Tỉ lệ nghịch với tích LC.                                

D. Tỉ lệ thuận với √LC.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính?

A. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
C. Bộ phận của máy quang phổ làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ.

D. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do nguồn sáng phát ra.
 

ĐÁP ÁN

1. C                          5. A                           9. D                              

2. C                          6. A                         10. C                             

3. A                          7. D                               

4. B                          8. A                        

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

2. ĐỀ SỐ 2

PHẦN I:  CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Vạch có bước sóng lớn nhất trong dãy Banmer là

A.Hβ                                B. Hα                               C.Hγ                                D. Hσ

Câu 2: Ánh sáng đơn sắc là

A. Ánh sáng bị khúc xạ khi đi qua lăng kính

B. Ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

C. Ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

D. Ánh sáng có nhiều màu sắc

Câu 3: Các bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 (μm) đến 0,76 (μm ) là

A. Tia X                          

B. Tia gamma               

C. Ánh sáng nhìn thấy    

D. Tia tử ngoại

Câu 4: Tính chất nổi bật của tia X là

A. Khả năng đâm xuyên                                    

B. Làm phát quang một số chất

C. Tác dụng lên kính ảnh                                  

D. Làm iôn hóa không khí

Câu 5: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi Q0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và hiệu điện thế cực đại của tụ điện, Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch

\(\begin{array}{l}
A.W = \frac{{LI_0^2}}{2}\\
B.W = \frac{{Q_0^2}}{{2L}}\\
C.W = \frac{{CU_0^2}}{2}\\
D.W = \frac{{Q_0^2}}{{2C}}
\end{array}\)

Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây

\(\begin{array}{l}
A.{U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{{\pi C}}} \\
B.{U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}C}}{L}} \\
C.{U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}L}}{C}} \\
D.{U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}} 
\end{array}\)

Câu 7: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ là gì

A. Lăng kính       

B. Tấm kính ảnh     

C. Buồng tối             

D. Ống chuẩn trực

Câu 8: Giới hạn quang điện của một kim loại là

A. bước sóng dài nhất của ánh sáng chiếu vào tạo được hiện tượng quang điện

B. điện tích tối đa kim loại tích được khi chiếu ánh sáng thích hợp vào

C. điện thế làm ngưng hiện tượng quang điện

D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào tạo ra được hiện tượng quang điện

Câu 9: theo thứ tự giảm dần của tần số các sóng điện từ sau

A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại

B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia tử ngoại

C. Tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại

D. Ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia hồng ngoại

Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục

A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối

B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

 

 

 

X

 

 

X

X

 

X

B

X

X

 

 

X

 

 

 

 

 

C

 

 

X

 

 

 

 

 

X

 

D

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm, gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.

Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?

A.  Sóng điện từ truyền được trong chân không.                                 

B.  Sóng điện từ là sóng dọc.

C.  Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau .

D.  Sóng điện từ không mang năng lượng.

Câu 2: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?        

A.  Độ hụt khối.                   

B.  Năng lượng liên kết.                

C.  Năng lượng nghỉ.         

D.  Năng lượng liên kết riêng.

Câu 3: Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

            A.  Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

            B.  Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

            C.  Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

            D.  Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 4: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn

A.  số prôtôn.            

B.  số nuclôn.                                  

C.  số nơtron.                       

D.  khối lượng.

Câu 5: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là

            A.  7,5i                    B.  4,5i              C.  4i              D.  8i                                      

Câu 6: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

            A.  Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.

            B.  Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

            C.  Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.

            D.  Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.

Câu 7: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M là

A.  47,7.10-11 m.                   

B.  84,8.10-11 m.                               

C.  132,5.10-11 m.     

D.  15,9.10-11 m.   

Câu 8: Pin quang điện (còn gọi là pin mặt trời) là nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành

A.  hóa năng            

B.  cơ năng                          

C.  điện năng                       

D.  năng lượng phân hạch   

Câu 9: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 2 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là            

            A.  0,72 μm.               B.  0,62 μm.                           C.  0,50 μm.               D.  0,42 μm. 

Câu 10: Nguyên tắc hoạt động của máy thu sóng điện từ dựa trên hiện tượng

A.  cảm ứng điện từ.                                                           

B.  cộng hưởng điện.

C.  phản xạ và khúc xạ sóng điện từ trên ăngten.                   

D.  điện trường biến thiên sinh ra từ trường xoáy.

 

ĐÁP ÁN

            1. A                 2. D                 3. A                 4. B                 5. B                 6. B                 7. A     8. C                 9. B                 10. B   

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

4. ĐỀ SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 điểm.

Câu 1:  Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,3µm vào bản âm của một tế bào quang điện. Kim loại dùng làm âm cực có giới hạn quang điện là 0,5µm. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron

A.  7,63.105 m/s              

B.  0,763.105 m/s            

C.  7,63.106 m/s              

D.  76,3.105 m/s  

Câu 2:  Để gây được hiệu ứng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại được thoả mãn điều kiện nào sau đây?

A.  Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.  

B.  Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.          

C.  Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.           

D.  Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.

Câu 3:  Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là:

A.  pha dao động.                                                    

B.  năng lượng điện từ.       

C.  biên độ.                                                                

D.  chu kì dao động riêng.

Câu 4:  Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng?

          A.  Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

          B.  Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

          C.  Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.

          D.  Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

Câu 5:  Chọn câu đúng. Giới hạn quang điện của kim loại được đo bằng:

A.  Mét trên giây (m/s)   

B.  Oát (W)                      

C.  Jun (J)                       

D.  Mét (m)         

Câu 6:  Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,65µm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân quan sát được  trên màn có giá trị bằng

          A.  0,65 mm                      B.  1,0 mm                        C.  3,25 mm                     D.  1,3 mm           

Câu 7:  Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?

          A.  Sóng trung                 B.  Sóng ngắn                 C.  Sóng cực ngắn         D.  Sóng dài 

Câu 8:  Chọn câu đúng. Quang điện trở hoạt động dựa vào nguyên tắc nào?

A.  Hiện tượng quang điện trong                         

B.  Hiện tượng quang điện

C.  Sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.     

D.  Hiện tượng nhiệt điện              

Câu 9:  Dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = Iocos(2.105t +п/2) (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung 12,5nF. Độ tự cảm  L của cuộn dây là

          A.  25 mH                         B.  21 mH                         C.  2 mH                           D.  3 mH

Câu 10:  Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn

A.  sớm pha hơn một góc п/4.                               

B.  sớm pha hơn một góc п/2.

C.  cùng pha.                                                            

D.  trễ pha hơn một góc п/2.

ĐÁP ÁN

1

A

2

A

3

D

4

C

5

D

6

D

7

B

8

A

9

C

10

D

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

5. ĐỀ SỐ 5

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nguyên tử đồng vị phóng xạ 21084Po có

A. 84 electron, tổng số prôtôn và electron bằng   210.

B. 84 nơtrôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.

C. 84 prôtôn , tổng số prôtôn và electron bằng 210.

D. 84 prôtôn, tổng số prôtôn và nơtrôn bằng 210.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính?

A. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia song song đơn sắc .

B. Các chùm sáng đến màn ảnh của buồng ảnh là những chùm sáng đơn sắc, hội tụ .

C. Lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.

D. Buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.

Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta thường dùng

A. tia X                           

B. tia tử ngoại              

C. tia phóng xạ.           

D. tia hồng ngoại

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ=0,7μm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp bằng

A. 2 mm.                         B. 3 mm.                         C. 1,5 mm.                      D. 4 mm.

Câu 5: Từ hạt nhân 22688Ra phóng ra 3 hạt a và một hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân tạo thành là

A. 22488Ra                       B. 21383Bi                         C. 20682Pb                       D. 21084Po

Câu 6: Một chất phóng xạ X  phóng xạ thu hạt nhân Y có chu kì bán rã T . Hỏi sau thời gian bao lâu thì số nguyên tử chất Y bằng 7 lần số nguyên tử chất X ?

A. 0,14 T                         B. 3T                               C. 0,125 T                      D. 2 T

Câu 7: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0 = 0,35 μm , muốn làm bật electron ra khỏi bề mặt kim loại này thì năng lượng của phôton ánh sáng chiếu vào phải

A. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-25J.                    

B. có giá trị tối thiểu là 5,68.10-19J.

C. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-19J.                   

D. có giá trị lớn nhất là 5,68.10-25J.

Câu 8: Nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = - 1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV thì nó sẽ

A. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.

B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.

C. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 3,04.10-19 J.

D. phát ra một phôtôn có năng lượng ε = 1,19.10-19 J.

Câu 9: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng

A. một chất khí (hơi) ở áp suất thấp.                

B. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.

C. một chất lỏng hoặc khí.                                 

D. một chất rắn, lỏng hoặc khí.

Câu 10: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa vào hiện tượng:

A. huỳnh quang.         

B. tán sắc ánh sáng.  

C. quang điện trong.   

D. quang- phát quang.

ĐÁP ÁN

1

D

2

A

3

D

4

B

5

B

6

B

7

B

8

C

9

A

10

C

...

---(Nội dung đề và đáp án các câu tiếp theo, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đào Duy Anh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF