Mời các em cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự do HỌC247 tổng hợp và dưới đây nhằm giúp các em ôn tập và nắm vững các phương pháp giải bài tập của chương trình Học kì 2. Chúc các em ôn tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Trong các kim loại Ni, Zn, Pb, Sn , có bao nhiêu nguyên tố kim loại thuộc nhóm B trong bảng tuần hoàn?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 2: Kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu. B. Al C. Fe D. Cr
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 trong 2 lọ mất nhãn là
A. dd KOH
B. dung dịch BaCl2
C. dd HCl
D. dd Ba(OH)2
Câu 4: Trong công nghiệp , điều chế nhôm bằng phương pháp :
A. Dùng chất khử mạnh như CO, C, H2 khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
B. Điện phân AlCl3 nóng chảy
C. Điện phân Al2O3 nóng chảy
D. Điện phân dung dịch AlCl3
Câu 5: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. CaO.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.
Câu 6: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. Na2CO3 và Na3PO4.
C. Na2CO3 và Ca(OH)2.
D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 7: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 8: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu.
B. manhetit.
C. xiđerit.
D. hematit đỏ.
Câu 9: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(NO3)2, FeCl3.
B. Fe(OH)2, FeO.
C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.
D. FeO, Fe2O3.
Câu 10: Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 từ dung dịch Al2(SO4)3 cần dùng lượng dư dung dịch
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NH3
Câu 11: Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, ta thấy:
A. Có kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan.
B. Có kết tủa trắng keo và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng keo sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Không có hiện tượng gì
Câu 12: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy:
A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.
Câu 13: Chọn đáp án đúng khi nhận biết các chất khí CO2, SO2, NH3 đựng trong các bình riêng biệt bằng thuốc thử:
A. Dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom
B. Giấy quỳ ẩm
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. A và B đều đúng.
Câu 14: Một nguyên tố có Z = 26, vị trí của nguyên tố đó là:
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhómVIA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu 15: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. Ni. C. Sn. D. Cr.
Câu 16: Nguyên liệu chính dung để sản xuất nhôm là:
A. Quặng Hematit.
B. Quặng Đolômit.
C. Quặng Pirit.
D. Quặng Boxit.
Câu 17: Muối khi tan trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm , muối đó là :
A. NaCl. B. KHSO4. C. MgCO3 . D. K2CO3 .
Câu 18: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính
A. ZnSO4 . B. ZnO. C. Zn(HCO3)2 . D. Zn(OH)2.
Câu 19: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. H2SO4 . B. NaCl. C. Na2CO3 . D. KNO3 .
Câu 20: Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+. Chất X chỉ có tính khử, chất Y chỉ có tính oxi hóa, chất Z vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Fe, Fe3+, Fe2+.
B. Fe, Fe2+, Fe3+.
C. Fe2+, Fe, Fe3+.
D. Fe3+, Fe, Fe2+
Câu 21: Nước có chứa Mg(HCO3)2 và CaCl2 là loại nước :
A. mềm.
B. cứng vĩnh cữu.
C. cứng toàn phần.
D. cứng tạm thời.
Câu 22: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3, Fe3O4, FeS2. lần lượt là
A. Xiderit ;manhetit; pirit ; hematit
B. Xiderit ; hematit đỏ; manhetit ; pirit.
C. Hematit nâu; pirit ; manhetit ; xiderit .
D. Pirit ; hematit; manhetit ; xiderit.
Câu 23: Có 7 dung dịch NH4Cl, NaNO3, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, (NH4)2SO4 (chứa riêng biệt trong các lọ mất nhãn). Chỉ dùng dung dịch NaOH, nhận biết được tối đa:
A. 7 dung dịch.
B. 4 dung dịch.
C. 5 dung dịch.
D. 6 dung dịch.
Câu 24: Cấu hình e nào là của Fe3+
A. [Ar] 3d5
B. [Ar] 3d4
C. [Ar] 3d3
D. [Ar] 3d6
Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là:
A. tính oxi hóa
B. tính khử
C. tính lưỡng tính
D. Cả A và C
Câu 26: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam.
D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 27. Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O B. Na2O C. CaO D. CrO3
Câu 28: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X, dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 3,84 gam.
B. 3,20 gam.
C. 1,92 gam.
D. 0,64 gam.
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 02
Câu 1: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4 đặc, nguội. D. Cu(NO3)2.
Câu 2: Kim loại sắt phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối FeCl2?
A. MgCl2. B. NaCl. C. Cl2. D. HCl.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?
A. Màu trắng bạc, khá mềm. B. Nhẹ, bền với không khí và nước.
C. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng. D. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
Câu 4: Hợp chất Fe2O3.nH2O là thành phần hóa học chính của quặng nào sau đây?
A. Manhetit. B. Xiđerit. C. Pirit. D. Hematit nâu.
Câu 5: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S,…, trong đó hàm lượng cacbon chiếm
A. dưới 2%. B. trên 6%.
C. từ 2% đến 6%. D. từ 2% đến 5%.
Câu 6: Chất X phản ứng với NaOH trong dung dịch tạo thành NaAlO2 và H2O. Chất X có thể là
A. Al. B. Al2(SO4)3. C. Al(NO3)3. D. Al2O3.
Câu 7: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng được dùng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, ... Công thức hóa học của natri cacbonat là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Ca. D. Be.
Câu 9: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?
A. NaHSO4. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3
Câu 10: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là
A. sắt (III) hiđroxit. B. sắt (II) oxit.
C. sắt (III) oxit. D. sắt (II) hiđroxit.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1C |
2D |
3D |
4D |
5D |
6D |
7B |
8C |
9D |
10D |
11C |
12C |
13C |
14C |
15A |
16D |
17D |
18B |
19C |
20B |
21A |
22C |
23C |
24A |
25A |
26D |
27C |
28B |
29B |
30D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 03
Câu 1: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 8,1.
C. 5,4.
D. 2,7.
Câu 2: Lấy m gam một hỗn hợp bột nhôm và Fe3O4 đem thực hiện phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí. Để nguội hỗn hợp thu được sau phản ứng, nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia hỗn hợp đó thành hai phần; khối lượng của phần 1 bằng 50% khối lượng của phần 2. Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thì thu được 5,04 lít hiđro. Hoà tan hết phần 2 vào dung dịch HCl thì thu được 25,2 lít hiđro. Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 127.
B. 104.
C. 120.
D. 115.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.
B. Vonfam.
C. Sắt.
D. Crom.
Câu 4: Dung dich X chứa KHCO3 và Na2CO3. Dung dịch Y chứa HCl 0,5M và H2SO4 1,5M. Thực hiện hai thí nghiệm sau, các khí đo ở đktc:
+ Thí nghiệm 1: Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được 5,6 lít CO2.
+ Thí nghiệm 2: Cho từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được 3,36 lít CO2 và dung dịch Z.
Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Z, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa.
Giá trị m là
A. 74,35.
B. 68,95.
C. 133,45.
D. 103,9.
Câu 5: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, Fe2O3, Zn(OH)2, Al(OH)3, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 6: Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 13,28 gam.
B. 52,68 gam.
C. 52,48 gam.
D. 42,58 gam.
Câu 7: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2 giải phóng kim loại Fe là
A. Zn và Cu.
B. Al và Mg.
C. Al và Ag.
D. Mg và Na.
Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit.
B. quặng đôlômit.
C. quặng boxit.
D. quặng manhetit.
Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. MgCl2.
B. KHSO4.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 10: Những kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Zn, Fe, Sn.
B. Na, Ca, Mg.
C. Hg, Ag, Na.
D. Al, Fe, Zn.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1D |
2D |
3D |
4D |
5C |
6C |
7B |
8C |
9C |
10A |
11B |
12C |
13D |
14D |
15C |
16B |
17C |
18D |
19D |
20D |
21D |
22B |
23B |
24D |
25A |
26B |
27D |
28B |
29D |
30A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 04
Câu 1: Sắt tác dụng với lưu huỳnh, thu được muối sắt (II) sunfua có công thức là
A. FeS2. B. FeSO4. C. Fe3O4. D. FeS.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. MgCl2. B. CuCl2. C. FeCl3. D. FeCl2.
Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây?
A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4.
Câu 4: Công thức của natrisunfat là
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. Na2SO3.
Câu 5: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
C. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,… trong gang để thu được thép.
D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
Câu 6: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A. Có tính nhiễm từ.
B. Kim loại nặng khó nóng chảy.
C. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn.
D. Dẫn điện và nhiệt tốt.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây sai đối với kim loại nhôm?
A. Dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
B. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém.
C. Màu trắng bạc, khá mềm.
D. Nhẹ, bền với không khí và nước.
Câu 8: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ba. B. Fe. C. Al. D. Be.
Câu 9: Công thức của thạch cao sống là
A. CaSO4.2H2O. B. CaSO4. C. 2CaSO4.H2O. D. CaSO4.H2O.
Câu 10: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Mg.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1D |
2C |
3B |
4B |
5C |
6C |
7B |
8A |
9A |
10D |
11A |
12B |
13A |
14B |
15D |
16D |
17A |
18D |
19D |
20A |
21C |
22A |
23B |
24A |
25A |
26A |
27B |
28A |
29D |
30B |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ- ĐỀ 05
Câu 1. Chất có tính chất lưỡng tính là
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. KNO3.
D. NaCl.
Câu 2. Nhóm các chất nào sau đều tác dụng với dd Fe(NO3)3 là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Fe, Al, Cu.
C. Al, Ag, Mg.
D. Fe, Mg, Ag.
Câu 3. Trong đời sống, muối hiđrocacbonat X có nhiều ứng dụng trong thực tế, một trong những ứng dụng đó là sản xuất nước giải khát. Muối X đó là
A. NaHCO3.
B. KHCO3.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
Câu 4. Các oxit sau: FeO, MgO, Fe3O4, ZnO những oxit nào phản ứng với HNO3 có tạo ra khí?
A. FeO, Fe3O4.
B. MgO, FeO.
C. Fe3O4, ZnO.
D. MgO, ZnO.
Câu 5. Oxit kim loại bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
Câu 6: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+.
B. Cu2+, Fe2+.
C. Zn2+, Al3+.
D. K+, Na+.
Câu 7: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+trong dung dịch?
A. Fe.
B. Mg.
C. Na.
D. Cu.
Câu 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 9. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện.
D. nhiệt luyện.
Câu 10. Cho hỗn hợp gồm Na và Al tan vào nước thấy hỗn hợp tan hết. Nhận xét đúng là
A. Al tan hoàn toàn trong nước dư.
B. Số mol khí thoát ra bé hơn số mol Al và Na.
C. H2O dư và số mol Al lớn hơn số mol Na.
D. H2O dư và số mol Al bé hơn hoặc bằng số mol Na.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 25 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1B |
2B |
3A |
4A |
5C |
6A |
7B |
8B |
9B |
10D |
11B |
12C |
13A |
14C |
15A |
16D |
17C |
18A |
19D |
20D |
21B |
22A |
23D |
24A |
25A |
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:
- Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022
- Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!