YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Hoàng Diệu

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 được biên soạn và tổng hợp từ đề thi của Trường THPT Hoàng Diệu, đề thi gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2021

MÔN HÓA HỌC 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho Fe tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 5700C thì thu được sản phẩm là

A. Fe2O3 và Fe3O4.     

B. Fe2O3 và H2.     

C. Fe3O4 và H2.    

D. FeO và H2.

Câu 2: Hai chất chỉ có tính oxi hóa là

A. Fe2O3, FeCl3.       

B. FeO, Fe2O3.      

C. Fe2O3, FeCl2.     

D. FeO, FeCl3.

Câu 3: Để tạo men màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh người ta dùng

A. K2CrO4.      

B. CrO3.      

C. Cr2O3.      

D. Cr(OH)3.

Câu 4: Chất nào ở đây là chất khử các sắt oxit trong lò cao?  

A. CO.  

B. CO2.  

C. Al.  

D. H2.

Câu 5: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 rất cao (20500C), vì vậy để hạ nhiệt độ nóng chảy xuống, phải hòa tan Al2O3 trong:

A. Criolit nóng chảy.     

B. Đất sét nóng chảy.     

C. Boxit nóng chảy.     

D. Mica nóng chảy.

Câu 6: Có các dung dịch: AlCl3, FeCl3, CuCl2, FeCl2. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH làm thuốc thử thì có thể phân biệt được:    

A. 2 dd.    

B. 4 dd.    

C. 1 dd.    

D. 3 dd

Câu 7: Hòa tan 16,8g sắt bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dd X. D/dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd K2Cr2O7 0,5M. Giá trị của V: 

A. 150 ml.  

B. 50 ml.  

C. 100 ml.  

D. 200 ml

Câu 8: Cho dd chứa FeCl2 & AlCl3 t/dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong k° khí đến k/lượng k° đổi thu được chất rắn: 

A. Fe2O3.  

B. FeO.  

C. FeO, ZnO.  

D. Fe2O3, ZnO.

Câu 9: Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hh: 

A. 0,26 g.    

B. 1,04 g.    

C. 0,056 g     

D. 0,52 g.

Câu 10: Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại

A. Mn.      

B. W, Cr.        

C. Cr, Ni.         

D. Si.

Câu 11: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch CuSO4 giải phóng Cu là

A. Al và Ag       

B. Fe và Cu.       

C. Fe và Ag.        

D. Al và Fe.

Câu 12: Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất trong sự hình thành mưa axit?

A. Cacbon đioxit.                           

B. Lưu huỳnh đioxit.

C. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.     

D. Ozon.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của nhôm là chưa chính xác ?

A. Nhôm là kim loại màu trắng bạc.

B. Nhôm là kim loại nhẹ.

C. Nhôm có khả năng dẫn điện tốt hơn Cu nhưng kém hơn Fe.

D. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.

Câu 14: Cho từ từ 2ml dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm chứa 3 ml dung dịch NaOH, hiện tượng quan sát được là

A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, một lúc sau chuyển sang màu trắng xanh.

B. Xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh và có khí thoát ra.

C. Xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, một lúc sau chuyển sang màu nâu đỏ.

D. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

Câu 15: Nung 21,4 gam Fe(OH)3  ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là:  

A. 8,0 gam.    

B. 16,0 gam.    

C. 24,0 gam.   

D. 32,0 gam.

Câu 16: Fe là kim loại có tính khử ở mức độ nào sau đây?

A. Yếu.    

B. Mạnh.    

C. Rất mạnh.     

D. Trung bình.

Câu 17: Có thể dùng thùng nhôm để chuyên chở axit HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội vì

A. Nhôm bị thụ động bởi những dung dịch axit này.

B. Trên bề mặt của nhôm có màng Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

C. Trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp Al2O3 rất mỏng, bền bảo vệ.

D. Nhôm là kim loại có tính khử yếu không tác dụng với các axit.

Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

A. Fe(OH)3 và H2SO4.               

B. FeCl3 và AlCl3.

C. CrO3 và H2O.                       

D. Al(OH)3 và NaOH.

Câu 19: Nguyên liệu dùng để sản xuất gang là

A. Quặng sắt oxit, than cốc.                      

B. Quặng sắt oxit, than cốc, chất chảy.

C. Quặng sắt oxit, than đá, chất chảy.        

D. Quặng sắt oxit, chất chảy.

Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   FeCl CuCl2 → FeCl2. X, Y lần lượt là

A. Cu, FeSO4.    

B. Cu, Fe.     

C. CuSO4, Fe.     

D. Fe, Cu.

Câu 21: Cho 23,1 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 6,075 gam và 17,025 gam.        

B. 5,4 gam và 17,7 gam.

C. 4,05 gam và 19,05 gam.           

D. 2,7 gam và 20,4 gam.

Câu 22: Thổi khí CO dư qua 1,6 gam Fe2Onung nóng đến phản ứng hoàn toàn, khối lượng Fe thu được là:     

A. 5,6 gam.    

B. 1,12 gam.     

C. 8,4 gam.    

D. 1,68 gam.

Câu 23: Khí CO2 gây ra ô nhiễm môi trường là vì khí CO2

A. Không duy trì sự cháy.                                  

B. Là khí độc.

C. Làm cho nhiệt độ của trái đất nóng lên.          

D. Không duy trì sự sống.

Câu 24: Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 có hiện tượng

A. Không có hiện tượng.

B. Sủi bọt khí.

C. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.

D. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng.

Câu 25: Số electron độc thân có trong nguyên tử crom:   

A. 6.     

B. 7.     

C. 5.      

D. 1.

Câu 26: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa khoảng 2ml dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. Xuất hiện kết tủa keo màu trắng và kết tủa tan dần.

B. Xuất hiện kết tủa keo trắng và sủi bọt khí.

C. Sủi bọt khí.

D, Xuất hiện kết tủa keo màu trắng.

Câu 27: Để nhận biết 2 chất khí CO2 và SO2 ta chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. Nước vôi trong.     

B. Phenolphtalein.       

C. Dung dịch NaOH.      

D. Nước brom.

Câu 28: D/dịch muối FeCl3 k° tác dụng với KL nào ở đây?  

A. Zn.    

B. Ag.    

C. Cu.   

D. Fe.

Câu 29: Cho 19,2g kim loại M (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí duy nhất NO (đktc). M là :    

A. Zn.      

B. Cu.       

C. Mg.       

D. Ca.

Câu 30: Có các oxit sau: Al2O3, Cr2O3, CrO3, FeO, Fe2O3. Có bao nhiêu oxit phản ứng được với cả hai dung dịch HCl và KOH đặc?   

A. 3.     

B. 1.     

C. 4.      

D. 2.

Câu 31: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng hoàn toàn với dung dịch amoniac. Khối lượng kết tủa thu được là:   

A. 7,8 gam.    

B. 15,6 gam.    

C. 23,4 gam.    

D. 31,2 gam.

Câu 32: Có thể phân biệt ba chất Mg, Al, Al2O3 chỉ bằng một thuốc thử là

A. Dung dịch HCl. 

B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch NaOH.     

D. Dung dịch HNO3.

Câu 33: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là:    

A. Thạch cao nung.    

B. Đá vôi.    

C. Thạch cao khan.    

D. Thạch cao sống.

Câu 34: Quặng nào trong các quặng sau đây không thể dùng để sản xuất gang?

A. Pirit.     

B. Hematit.     

C. Manhetit.    

D. Xiđerit.

Câu 35: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit axit?  

A. CaO.    

B. Fe2O3.    

C. Na2O.     

D. CrO3.

Câu 36: Cho 10g kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là:      

A. Be.   

B. Mg.     

C. Ba.     

D. Ca.

Câu 37: Kim loại không điều chế bằng pp nhiệt luyện:  

A. Fe.    

B. Sn.    

C. Al.    

D. Zn.

Câu 38: Cho biết trong các chất sau: O2, CO, H2S, N2, SO2 có bao nhiêu chất gây ô nhiễm không khí?    

A. 3      

B. 4     

C. 2      

D. 5

Câu 39: Để bảo quản các kim loại kiềm, trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm các kim loại kiềm trong:    

A. Ancol.     

B. Nước.     

C. Dầu hỏa.    

D. Phenol.

Câu 40: Để nhận biết 2 dd NaCl và Na2SO4 dùng: 

A. KOH.  

B. HCl.   

C. BaCl2.  

D. Quỳ tím.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

D

11

D

21

D

31

B

2

A

12

B

22

B

32

C

3

C

13

C

23

C

33

D

4

A

14

C

24

D

34

A

5

A

15

B

25

A

35

D

6

B

16

D

26

A

36

D

7

C

17

A

27

D

37

C

8

A

18

B

28

B

38

A

9

D

19

B

29

B

39

C

10

C

20

B

30

D

40

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1:Trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA. Vậy X là:    

A. K      

B. Al.      

C. Na.      

D. Mg.

Câu 2: Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Nếu cho X tác dụng với dung dịch Ca(OH) thì sinh ra kết tủa. Chất X là:     

A. NaOH.      

B. CaCO3.     

C. Ca(HCO3)2.     

D. BaCl2.

Câu 3: Cho 14 gam hỗn hợp Y: Mg và Fe tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được 49,5 gam hỗn hợp muối. % khối lượng của Fe trong Y  là:    

A. 60%    

B. 64%    

C. 44%    

D. 40%

Câu 4: Cho dãy các kim loại: Na, Al, Cr, Au. Chỉ ra phát biểu không  đúng:

A. Na, Al đều là kim loại nhẹ.       

B. Kim loại cứng nhất là Cr.

C. Kim loại dẻo nhất là Au.           

D. Al dẫn điện tốt hơn Au.

Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch H2SO4loãng (dư) thu được 6,72 lít khí H2(đktc). Nếu cho m gam X tác dụng với  dung dịch NaOH  (dư) thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là:  

A. 11,1 gam.   

B. 13,9 gam.    

C. 12,45 gam.  

D. 14.475 gam.

Câu 6: Khi cho dd H2SO4 vào dung dịch chất X thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là:    

A. Na2Cr2O7       

B. CrCl3       

C. K2Cr2O7.      

D. K2CrO4

Câu 7: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, CrO3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy:

A. 5.     

B. 4.      

C. 3.      

D. 2.

Câu 8: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch loãng, dư nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?

A. Dung dịch HCl.     

B. Dung dịch HNO3       

C. Dung dịch CuSO4.     

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 9: Thí nghiệm nào không xảy ra ăn mòn điện hóa:

A. Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.

B. Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.

C. Cho lá Zn vào dung dịch CuSO4.

D. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

Câu 10: Để tách lấy Cu ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu ta dùng lượng dư dung dịch:

A. NaOH      

B. HNO3 loãng.    

C. HCl       

D. Fe2(SO4)3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

C

21

B

31

C

2

C

12

B

22

A

32

B

3

D

13

C

23

D

33

D

4

D

14

B

24

A

34

B

5

A

15

B

25

D

35

A

6

D

16

B

26

A

36

D

7

D

17

C

27

A

37

A

8

B

18

C

28

A

38

A

9

A

19

A

29

B

39

C

10

C

20

B

30

C

40

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch.                                               B. nhiệt luyện.

C. thủy luyện.                                                               D. điện phân nóng chảy.

 Câu 2: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là:

A. 3.                                     B. 1.                                 C. 4.                                 D. 2.

Câu 3: Điện phân nóng chảy Al2O3 trong 24 giờ, với cường độ dòng điện 100000A, hiệu suất quá trình điện phân 90%  sẽ thu được lượng Al là:

A. 0,201 tấn.                        B. 0,603 tấn.                    C. 0,725 tấn.                    D. 0,895 tấn.

Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. 3.                                     B. 2.                                 C. 4.                                 D. 1.

Câu 5: Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng với?

A. oxi.                                   B. dung dịch axit.            C. nước.                           D. dung dịch muối.

Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) là:

A. Natri.                               B. Liti.                             C. Kali.                            D. Rubidi.

Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm X, Y (MXY) thuộc 2 chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là:

A. 25%.                                B. 75%.                            C. 9,21%.                        D. 90,79%.

Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. CaCl2.                              B. KNO3.                        C. NaCl.                          D. Na2CO3.

 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+.

B. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm.

C. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời.

D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần.

 Câu 10: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. Thạch cao sống.              B. Thạch cao khan.          C. Thạch cao nung.         D. Vôi sống.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Cho các chất : axit aminoaxêtic , anilin, alanin, mêtylamin. Số chất có tính chất lưỡng tính:

A. 1                                     B. 3                                C. 2                                D. 4

Câu 2: Cho chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1 M, khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:

A. CH3COOC2H5                                                     B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3                                               D. C2H5COOCH3

Câu 3: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dung dịch bạc nitrat 4%. Khi lấy vật ra thì lượng bạc nitrat trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng:

A. 12,76 g                           B. 10,76 g                      C. 19,44 g                      D. 11,76 g

Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhóm anđehit người ta cho glucozơ phản úng với :

A. Dung dịch NaOH.                                                B. Kim loại Na

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường                                 D. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng

Câu 5: Polime bị thuỷ phân cho - aminoaxit là:

A. polisaccarit                     B. nilon – 6,6                 C. polipeptit                   D. poliêtylen

Câu 6: Dãy các chất nào sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải ?

A. HCOOCH3, CH3CH2OH, CH3COOH                 B. CH3CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3

C. CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3                 D. CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH.

Câu 7: Chất thuộc loại đisaccarit:

A. glucozơ                          B. xenlulozơ                  C. fructozơ                    D. saccarozơ

Câu 8: Cho ba dung dịch: CH3NH2 , H2NCH2COOH , CH3COOH, để phân biệt ba dung dịch này ta có thể dùng:

A. quỳ tím                          B. Dung dịch NaOH      C. Dung dịch HCl          D. Dung dịch Br2

Câu 9: Cho 4,32 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,792 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lương muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 13,04 gam                      B. 26,64 gam                 C. 17,76 gam                 D. 27,84 gam

Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ:

A. NH3, C6H5NH2, CH3NH2                                    B. C6H5NH2, CH3­NH2, NH3

C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3                                    D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

11

D

21

D

31

D

2

D

12

A

22

B

32

C

3

B

13

C

23

A

33

A

4

D

14

A

24

C

34

D

5

C

15

C

25

B

35

B

6

A

16

B

26

C

36

C

7

D

17

B

27

D

37

C

8

A

18

C

28

B

38

C

9

D

19

C

29

B

39

A

10

D

20

C

30

C

40

A

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Ag + Cu(NO3)2.              B. Zn + Fe(NO3)2.           C. Fe + Cu(NO3)2.          D. Cu + AgNO3.

Câu 2: Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.                                B. 3,36.                            C. 4,48.                            D. 2,24.

Câu 3: Sắt (II) oxit là hợp chất

A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.                    B. chỉ có tính oxi hoá.

C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.                             D. chỉ có tính khử và oxi hoá.

Câu 4: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam.                          B. Đồng.                          C. Sắt.                             D. Crom.

Câu 5: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là

A. Fe2O3.                             B. Fe2O3 và Cr2O3.          C. CrO3.                          D. FeO.

Câu 6: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

A. qùi tím.                            B. dd CH3COOAg.         C. dd BaCl2.                    D. dd NaOH.

Câu 7: Cho 23,6 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 57,5.                                B. 47,1.                            C. 23,6.                            D. 42,8.

Câu 8: Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 1,95 g.                             B. 1,17 g.                         C. 1,56 g.                         D. 0,39 g.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2.                                  B. ns1np1.                        C. ns1np2.                        D. np2.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng:  NaHCO3  +  X  → Na2CO3 +   H2O. X là hợp chất

A. HCl.                                 B. NaOH.                        C. KOH.                          D. K2CO3.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2021 Trường THPT Hoàng Diệu. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON