YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng Địa lí 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới HOC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021

Môn: Công nghệ, Lớp: 12

Thời gian làm bài: 45 phút

1. ĐỀ 1:

Câu 1:Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở

A. môi trường truyền tin.      B. mã hoá tin.                C. xử lý tin.                 D. nhận thông tin.

Câu 2: Hệ thống thông tin KHÔNG phải là hệ thống

    A.  viễn thông.

B. dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.

C. truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện.

D. truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình.

Câu 3: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm

A. 4 khối                B. 3 khối                     C. 6 khối                     D. 7 khối

Câu 4: Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm

A. 4 khối                B. 3 khối                     C. 5 khối                     D. 6 khối

Câu 5: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là

A. nhận thông tin.               B. nguồn thông tin.               C. xử lí tin.                   D. đường truyền

Câu 6: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm

A. phần phát thông tin.                                                       B. phát và truyền thông tin.

C. phần thu thông tin.                                                         D. phát và thu thông tin.

Câu 7: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm là do khối

A. khuyếch đại công suất.                                                  B. mạch trung gian kích.

C. mạch âm sắc.                                                                  D. mạch tiền khuyếch đại.

Câu 8: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất trong máy tăng âm là

A. tín hiệu âm tần.       B. tín hiệu cao tần.                 

C. tín hiệu trung tần.   D. tín hiệu ngoại sai.

Câu 9: Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất là

A. cùng tần số.           B. cùng biên độ.                                   C. cùng ph.a                D. cùng tần số, biên độ.

Câu 10: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo )nếu một tranzito bị hỏng là

A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ.                                B. mạch vẫn hoạt động bình thường.

C. mạch ngừng hoạt động.                                                 D. tín hiệu không được khuyếch đại.

Câu 11: Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm là

A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

Câu 12: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm

A. 6 khối                               B. 5 khối                               C. 4 khối                               D. 7 khối

Câu 13: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định?

A. Mạch âm sắc.                                                                 B. Mạch khuyếch đại trung gian.

C. Mạch khuyếch đại công suất.                                        D. Mạch tiền khuếch đại.

Câu 14: Máy tăng âm thường được dùng là

A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.                                        B. biến đổi tần số.

C. biến đổi điện áp.                                                             D. biến đổi dòng điện.

Câu 15: Máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa là khối

A.  mạch khuếch đại công suất.                                          B. mạch tiền khuếch đại.

C. mạch âm sắc.                                                                  D. mạch khuếch đại trung gian.

Câu 16: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là

A. tín hiệu âm tần.      B. tín hiệu cao tần.   C. tín hiệu trung tần.  D. tín hiệu ngoại sai.

Câu 17: Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh là

A. trị số điện dung của tụ điện.                                           B. điện áp.

C. dòng điện.                                                                      D. điều chỉnh điện trở.

Câu18: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là

A. tín hiệu cao tần.                                                              B. tín hiệu âm tần.

C. tín hiệu trung tần.                                                           D. tín hiệu âm tần, trung tần.

Câu19: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là

A. tín hiệu một chiều.           B. tín hiệu xoay chiều.

C. tín hiệu cao tần.               D. tín hiệu trung tần.

Câu 20: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm

A. 8 khối                               B. 6 khối                               C. 5 khối                               D. 4 khối

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1: Lưới điện quốc gia có chức năng:

A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.

B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.  

C. Làm tăng áp                                                                  

D. Hạ áp

Câu 2: Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở Rp bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Điện trở Rp có giá trị nào sau đây:                 

A. 9,8 Ω                  B. 8,2Ω                     C. 7.25 Ω                     D. 6,3Ω         

Câu 3: Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?

A. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

B. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.

D. Cả ba ý trên.

Câu 4: Điểm giống nhau chủ yếu của máy biến áp và máy phát điện là:

A. Cùng là máy điện động.

B. Cùng là máy điện tĩnh

C. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.

D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

Câu 5: Lõi thép của máy biến áp gồm nhiều lá thép kỹ thuật điện mỏng, sơn cách điện, ghép chặt lại nhằm.

A. Đảm bảo độ bền cho các lá thép                                    B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy  

C. Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép.                          D. Cả 3 phương án

Câu 6: Chọn câu sai:

A. Nối hình sao , nối tam giác .

B. Nối tam giác , nối hình sao .

C. Nối tam giác , trong cách mắc hình sao .

D. Nối hình sao , nối tam giác .

Câu 7: Một tải ba pha gồm ba điện trở R = 10Ω nối hình tam giác đấu vào nguồn điện ba pha  có Ud = 380V. Ip và Id là giá trị nào sau đây:

A. Ip = 38A, Id = 22A.                                                        B. Ip = 22A, Id = 38A 

C. Ip = 38A, Id = 65,8A.                                                     D. Ip = 65,8A, Id = 38A.                     

Câu 8: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:

A. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

B. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.

C. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.

D. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

Câu 9: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi:

A. Điện năng thành cơ năng                                               B. Cơ năng thành điện năng

C. Nhiệt năng thành cơ năng                                              D. Quang năng thành cơ năng

Câu 10: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :

A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

B. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

Câu 11: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:    

A. Đỏ, lục, lam                    B. Xanh, đỏ, tím                      C. Đỏ, tím, vàng         D. Đỏ, lục, vàng

Câu 12: Máy biến áp là:        

A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.

B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.

C. Máy biến đổi dòng điện.

D. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp

Câu 13: Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha Up là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:

A. \(\frac{{3\pi }}{2}\)                                   B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)                                    C. \(\frac{{3\pi }}{4}\)                       D. Tất cả đều sai.

Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (Up)

B. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)

C. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (Ip)

D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (Ip)

Câu 16: Nguồn ba pha đối xứng có Ud = 220V tải nối hình sao với RA = 12,5W;  RB = 12,5W;  RC = 25W dòng điện trong các pha là giá trị nào:

A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A                                       B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A

C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A                                        D. IA = IB = 15A ; IC = 10A

Câu 17: Trên nhãn động cơ không đồng bộ ba pha có ghi D/Y; 220V/380V;  3000 vòng/phút; cosj = 1,2 đại lượng nào ghi sai:

A. Hệ số công suất                                                              B. Điện áp định mức

C. Tốc độ quay của rôto                                                     D. Không có đại lượng nào ghi sai

Câu 18: Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:

A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.

D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.

Câu 19:Máy biến áp hoạt động dựa trên:  

A. Từ trường quay

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

D. Hiện tượng cảm ứng điện từ                                        

Câu 20: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

A. Xử lý tín hiệu.      B. Mã hóa tín hiệu.      C. Truyền tín hiệu.     D. Điều chế tín hiệu.

ĐÁP ÁN

1A

2B

3D

4C

5D

6A

7C

8D

9B

10C

11A

12A

13D

14D

15C

16C

17A

18C

19D

20D

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 2 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Chọn đáp án đúng và điền vào phiếu trả lời

Câu 1: Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:

A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng

B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng

C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato

D. Cả ba phương án trên

Câu 2: Lưới điên quốc gia là hệ thống gồm:

A. nguồn điện, các trạm điện và tải tiêu thụ.

B. dây dẫn và các trạm điện.

C. nguồn điện, dây dẫn các trạm điện và tải tiêu thụ.

D. nguồn điện, lưới điện các trạm điện và tải tiêu thụ.

Câu 3: Trong cách nối nguồn điện hình tam giác, nếu tải 3 pha đối xứng thì công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là:

A. \({I_d} = {I_P},{U_p} = \sqrt 3 .{U_d}\)                                            B. \({I_d} = {I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)

C. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)                                     D. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = {U_p}\)

Câu 4: Đường dây cao thế của nước ta hiện nay có cấp điện áp truyền tải cao nhất là:

A. 220(v)                         B. 380(kv)                       C. 500(kv)                       D. 66(kv)

Câu 5: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý động cơ không đồng bộ ba pha có:

A. 4 cuộn dây                  B. 5 cuộn dây                  C. 3 cuộn dây                  D. 6 cuộn dây

Câu 6: Động cơ điện là dụng cụ biến điện năng thành:

A. Cơ năng                      B. Hóa năng                     C. Quang năng                D. Nhiệt năng

Câu 7: Máy biến áp ba pha khi nối D/Yo thì:

A. Kd = Kp                       B. Kd =3 Kp                     C. Kd = \(\sqrt 3 \).Kp                D. Kd = \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).Kp

Câu 8: Máy biến áp ba pha, hệ số biến áp dây được xác định bằng công thức:

A. \({k_d} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{p1}}}}\)                     B. \({k_d} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)                        C. \({k_d} = \frac{{{U_{p2}}}}{{{U_{p1}}}}\)                     D. \({k_d} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{d2}}}}\)

Câu 9: Tốc độ trượt ở động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức:

A. \({n_2} = {n_1} - n\)                   B. \(n = {n_1} - {n_2}\)

C. \({n_1} = {n_2} - n\)                   D. \({n_2} = {n_1} + n\)

Câu 10: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau có tổng trở Z =10 , nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có . Dòng điện dây có giá trị:

A. 38(A)                          B. \(38\sqrt 3 (A)\)                       C. \(\frac{{16}}{{15}}(A)\)                          D. \(\frac{{38}}{{\sqrt 3 }}(A)\)

Câu 11: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). Rôto có 6 cực từ thì tốc độ quay của từ trường là :

A. 100(vg/ph)                  B. 1000(vg/ph)                C. 7,2(vg/ph)                   D. 500(vg/ph)

Câu 12: Một máy phát điện ba pha có điện áp pha mỗi dây quấn là 220 (V), nếu nối hình sao thì điện áp dây là:

A. 220V                       B. \(\frac{{200}}{{\sqrt 3 }}(V)\)                        C. \(220\sqrt 3 (V)\)                   D. \(220\sqrt 2 (V)\)

Câu 13: Động cơ không đồng bộ ba pha dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50(Hz). Rôto có 6 cực , tốc độ quay của Rôto là 450(vg/ph) Thì hệ số trượt tốc độ là:

A. 0,55                             B. 0,5                               C. 5                                  D. 10

Câu 14: Máy biến áp ba pha, hệ số biến áp pha được xác định bằng công thức:

A. \({k_p} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)                      B. \({k_p} = \frac{{{U_{p2}}}}{{{U_{p1}}}}\)                     C. \({k_p} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)                      D. \({k_p} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{p1}}}}\)

Câu 15: Hệ thống điện quốc gia gồm:

A. dây dẫn và các trạm điện.

B. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

C. dây dẫn,  các trạm điện và hộ tiêu thụ.

D. nguồn điện và  các hộ tiêu thụ.

Câu 16: Trong cách nối nguồn điện hình sao, nếu tải 3 pha đối xứng thì công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là:

A. \({I_d} = {I_P},{U_p} = \sqrt 3 .{U_d}\)                                            B. \({I_d} = {I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)

C.  \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)                                     D. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = {U_p}\)

Câu 17: Tốc độ từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức:

A. \({n_1} = \frac{{60.f}}{p}(vg/ph)\)      B. \({n_1} = \frac{p}{{60f}}(vg/ph)\)       C. \({n_1} = \frac{{60.p}}{f}(vg/ph)\)      D. \({n_1} = \frac{{60.f}}{p}(vg/s)\)

Câu 18: Máy tăng âm được dùng để tăng âm ở:

A. Phòng họp đông người                                       B. Lớp học đông người

C. Rạp chiếu phim                                                   D. Tất cả đều đúng.

Câu 19: Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:

A. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường.

D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường.

Câu 20: Một tải ba pha gồm 3 điện trở giống nhau có tổng trở Z =100 , nối hình tam giác, đấu vào nguồn điện ba pha có . Dòng điện pha có giá trị:

A.                    B.                          C.                        D. 3,8(A

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

X

X

 

 

X

 

 

 

B

 

X

 

 

 

 

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

 

 

X

 

C

X

 

 

X

X

 

 

 

 

 

 

X

 

 

 

 

 

 

 

 

{-- Nội dung đề và đáp án phần tự luận đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

4. ĐỀ 4:

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:

A. 465 Hz                   B. 565 kHz                  C. 565 Hz                   D. 465 kHz

Câu 2. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?

A. Khối mạch khuếch đại công suất.         B. Khối mạch tiền khuếch đại.

C. Khối mạch âm sắc.                                D. Khối mạch khuếch đại trung gian.

Câu 3. Chức năng của lưới điện quốc gia là:

A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.

B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.

C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.

D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.

Câu 4. Chọn câu sai:

A. Nối tam giác , nối hình sao .

B. Nối hình sao , nối tam giác .

C. Nối tam giác , trong cách mắc hình sao .

D. Nối hình sao , nối tam giác .

Câu 5. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây :

A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

Câu 6. Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:

A. Id = Ip và                             B. Id = Ip và Ud = Up     

C. và                                       D.  và Ud = Up

Câu 7. Máy biến áp là:

A. Máy biến đổi điện áp và tần số                 

B. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp

C. Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số                

D. Cả ba phương án trên.

Câu 8. Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:

A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên

B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống

C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW

D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW

Câu 9. Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Tất cả đều đúng 

Câu 10. Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:

A. Tín hiệu xoay chiều           B. Tín hiệu một chiều           

C. Tín hiệu cao tần                 D. Tín hiệu trung tần

Câu 11. Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính?

A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.            

B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.             

D. Cả ba ý trên.

Câu 12.  Một tải ba pha gồm ba điện trỏ R = 20Ω nối hình sao đấu vào nguồn điện ba pha  có Ud = 380V.  IP và Id là giá trị nào sau đây:

A. IP = 11A, Id = 11A.                             B. IP = 11A, Id = 19A.       

C. IP = 19A, Id = 11A.                             D. IP = 19A, Id = 19A.

Câu 13.  Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

A. tần số của sóng không thay đổi.                 B. chu kì của sóng tăng.

C. bước sóng của sóng không thay đổi.          D. bước sóng giảm.

Câu 14. Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:

A. Ip = 46,24A            B. 64,24A                   C. 46,24mA                D. 64,24mA

Câu 15. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định:

A. Mạch tiền khuếch đại.                    B. Mạch trung gian kích.   

C. Mạch âm sắc.                                 D. Mạch khuếch đại công suất.

Câu 16. Các mầu cơ bản trong máy thu hình mầu là:

A. Đỏ, lục, lam.                                   B. Đỏ, tím, vàng.                 

C. Xanh đỏ tím.                                   D. Đỏ, xanh , vàng.

Câu 17. Các khối cơ bản của phần thu trong hệ thống thông tin và viễn thông gồm:

A. 2 khôi.                       B. 3 khối.                          C. 4 khối.                                    D. 5 khối.

Câu 18. Máy biến áp là:

A. Máy biến đổi điện áp và tần số.                     

B. Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số.

C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp.      

D. Cả 3 phương án trên.

Câu 19. Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

A. Xử lý tín hiệu.       B. Mã hóa tín hiệu.            C. Truyền tín hiệu.               D. Điều chế tín hiệu.

Câu 20. Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:

A. 4 dây                      B. 3dây                       C.2 dây                       D.Tất cả đều sai

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 4 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

5. ĐỀ 5:

Câu 1: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp

A. 66KV                               B. 35KV                               C. 60KV                               D. 22KV

Câu 2: Lưới điện phân phối có cấp điện áp

A. 35KV                               B. 66KV                               C. 110KV                             D. 220KV

Câu 3: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là

A. 500KV                             B. 800KV                             C. 220KV                             D. 110KV

Câu 4: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến

A. lưới điện.

B. các nơi tiêu thụ.

C. các trạm biến áp.

D. các trạm đóng cắt.

Câu 5: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm

A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.                         B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.

C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.                      D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.

Câu 6: Hệ thống điện quốc gia gồm

A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.

B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

Câu 7: Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà công suất tiêu thụ

A. khoảng vài trăm kW trở lên.

B. khoảng vài chục kW trở xuống.

C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.

D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.

Câu 8: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta dùng những biện pháp là

A. nâng cao dòng điện.                                                       B. nâng cao điện áp.

C. nâng cao công suất máy phát.                                        D. nâng cao tần số.

Câu 9: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là mạch điện gồm

A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

B. nguồn điện, dây dẫn và tải.

C. nguồn và tải ba pha.

D. nguồn và dây dẫn ba pha.

Câu 10: Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi

A. cơ năng thành điện năng.                                               B. điện năng thành cơ năng.

C. nhiệt năng thành cơ năng.                                              D. quang năm thành cơ năng.

Câu 11: Hệ số trượt trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định theo biểu thức nào sau đây:

A. s =             B. s =               C. s =                D. s =

Câu 12: Sở dĩ gọi động cơ không đồng bộ vì tốc độ:

A. n = n1            B. n > n1                      C. n < n1                       D. Tất cả đều sai

Câu 13: Với tần số f = 50 Hz nếu P = 2 thì tốc độ từ trường là:

A. n1 = 1000 vòng/phút                                                B. n1 = 2000 vòng/phút

C. n1 = 1500 vòng/phút                                                D. n1 = 750 vòng/phút

Câu 14: Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý máy biến áp ba pha có:

A. 5 cuộn dây                  B. 4 cuộn dây                  C. 6 cuộn dây                  D. 3 cuộn dây

Câu 15: Nguyên nhân người ta thường đấu nguồn 3 pha hình sao?

A. Sử dụng được 2 mức điện áp.                             B. Chắc chắn

C. Dễ đấu                                                                 D. Đơn giản

Câu 16: Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây?

A. Đảo đầu roto

B. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha

C. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại

D. Đảo đầu cuộn dây

Câu 17: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là 4000 vòng, cuộn thứ thứ cấp 200 vòng thì đây là máy?

A. Tăng áp                       B. Điều dòng                   C. Điều áp                       D. Hạ áp

Câu 18: Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây:

A. Kiểu roto lồng sóc

B. Kiểu roto dây quấn

C. Cả A và b đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 19: Lõi thép stato của động cơ không đồng bộ ba pha có dây quấn:

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20: Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 5 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF