YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 dạng trắc nghiệm có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo:

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 dạng trắc nghiệm có đáp án có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp nhằm giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức đã học.

ADSENSE

BỘ 5 ĐỀ THI HK2 MÔN CÔNG NGHỆ 12 NĂM 2021 DẠNG TRẮC NGHIỆM

1. ĐỀ 1:

Câu 1: Khối xử lí tín hiệu màu trong máy thu thanh có mấy khối cơ bản?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện mấy quá trình?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3. Lưới điện quốc gia gồm mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Lưới điện:

A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia

B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 5. Sơ đồ lưới điện trình bày:

A. Đường dây

B. Máy biến áp

C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với:

A. Độ tin cậy cao

B. Chất lượng tốt

C. An toàn và kinh tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Máy phát điện xoay chiều ba pha gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là:

A. 1 pha

B. 2 pha

C. 3 pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với:

A. Tốc độ thay đổi

B. Tốc độ không đổi

C. Tốc độ giảm dần

D. Tốc độ tăng dần

Câu 10. Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha:

A. Bằng nhau về biên độ

B. Bằng nhau về tần số

C. Khác nhau về góc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của ngồn?

A. Nối nguồn hình sao

B. Nối nguồn hình tam giác

C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là:

A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao

B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính

C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Chỉ tiêu điện áp cho phép dao động quanh giá trị định mức:

A. ± 5%

B. ± 10%

C. ± 15%

D. ± 20%

Câu 14. Dòng điện pha:

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Mạch điện ba pha bốn dây là mạch:

A. Có dây trung tính

B. Không có dây trung tính

C. Không liên quan đến dây trung tính

D. Đáp án khác

Câu 16. Mạch điện ba pha bốn dây thường:

A. Tải đối xứng

B. Tải không đối xứng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 17. Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo:

A. Nguyên lí cảm ứng điện từ

B. Lực điện từ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?

A. Máy biến áp

B. Máy biến dòng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy phát điện biến:

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của:

A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha

B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha

C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha

D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha

ĐÁP ÁN

 

1-C

2-D

3-B

4-A

5-D

6-D

7-B

8-A

9-B

10-D

11-D

12-D

13-A

14-A

15-A

16-B

17-C

18-C

19-A

20-A

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 1 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

2. ĐỀ 2:

Câu 1: Hệ thống điện nằm trong chiến lược:

A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia

B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho:

A. Miền Bắc

B. Miền nam

C. Miền Trung

D. Toàn quốc

Câu 4. Trạm điện như:

A. Trạm biến áp

B. Trạm đóng cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia có:

A. Lưới điện truyền tải

B. Lưới điện phân phối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Sinh hoạt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Máy điện xoay chiều ba pha có mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. CZ là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha C

B. Pha Z

C. Pha CZ

D. Pha ZC

Câu 10. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn đặt lệch nhau một góc:

A. 1 π

B. 2 π

C. 3 π

D. Đáp án khác

Câu 11. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây của nguồn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12. Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu mấy loại sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 13. Dòng điện dây:

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra mấy trị số điện áp khác nhau?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15. Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là:

A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện

B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường

C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Máy điện xoay chiều ba pha chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Động cơ điện biến:

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy biến áp ba pha biến đổi:

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Dòng điện và điện áp

D. Đáp án khác

Câu 20. Động cơ điện dùng làm:

A. Nguồn cấp điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-D

4-C

5-C

6-D

7-C

8-D

9-A

10-D

11-C

12-C

13-B

14-B

15-D

16-B

17-C

18-B

19-B

20-B

 

{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-30 đề số 3 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc Tải về--}

3. ĐỀ 3:

Câu 1.Hệ thống điện có mấy thành phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình:

A. Phân phối điện

B. Tiêu thụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Từ tháng 5/1994, có sự xuất hiện đường dây truyền tải Bắc – Nam:

A. 50 kV

B. 500 kV

C. 5000 kV

D. Đáp án khác

Câu 4. Đường dây dẫn điện như:

A. Đường dây trên không

B. Đường dây cáp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia phân thành mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia đảm bảo:

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Phân phối điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Mạch điện xoay chiều ba pha có:

A. Nguồn điện ba pha

B. Đường dây ba pha

C. Tải ba pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy dây quấn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. BY là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha B

B. Pha Y

C. Pha BY

D. Pha YB

Câu 10. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha:

A. Khác nhau về số vòng dây

B. Có cùng số vòng dây

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 11. ZA là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 12. Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?

A. Nối hình sao

B. Nối tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Điện áp pha:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp:

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Tương tự nhau

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 15. Máy điện xoay chiều ba pha có loại:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Máy điện quay chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là:

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 20. Trụ từ dùng để:

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

 

1-C

2-C

3-B

4-C

5-B

6-D

7-D

8-C

9-A

10-B

11-A

12-C

13-C

14-B

15-C

16-B

17-A

18-A

19-B

20-A

 

{-- Còn tiếp--}

4. ĐỀ 4:

Câu 1:Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành:

A. Một hệ thống

B. Hai hệ thống

C. Nhiều hệ thống

D. Đáp án khác

Câu 2. Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ:

A. Trước 1994

B. Sau 1994

C. 1994

D. Đáp án khác

Câu 3. Trước 1994, nước ta có mấy hệ thống điện khu vực độc lập?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Lưới điện quốc gia có:

A. Đường dây dẫn điện

B. Trạm điện

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 5. Lưới điện quốc gia có mấy cấp điện áp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. Nhiều

Câu 6. Hệ thống điện quốc gia có mấy vai trò quan trọng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7. Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng:

A. Hạn chế

B. Rộng rãi

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 8. Máy phát điện xoay chiều ba pha có:

A. Dây quấn

B. Nam châm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. AX là kí hiệu của dây quấn:

A. Pha A

B. Pha X

C. Pha AX

D. Pha XA

Câu 10. Khi nam châm quay với tốc độ không đổi, trong dây quấn mỗi pha của máy phát điện xuất hiện sức điện động?

A. Một chiều

B. Xoay chiều một pha

C. Xoay chiều ba pha

D. Đáp án khác

Câu 11. Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là:

A. Các động cơ điện ba pha

B. Các lò điện ba pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. ZB là kí hiệu:

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 13. Máy phát điện xoay chiều ba pha có mấy cách đấu dây tải?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng:

A. Id = Ip

B. Id = 2 Ip

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 15. Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng:

A. Ud = Up

B. Ud = 2 Up

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Điện áp dây:

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Là điện áp giữa hai dây pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp:

A. Điện áp dây

B. Điện áp pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Máy biến áp ba pha là:

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

ĐÁP ÁN

1-A

2-A

3-C

4-C

5-D

6-B

7-B

8-C

9-A

10-B

11-C

12-B

13-B

14-A

15-A

16-C

17-C

18-C

19-B

20-A

 

{-- Còn tiếp--}

5. ĐỀ 5:

Câu 1. Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở:

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện:

A. Sức điện động

B. Dòng điện cảm ứng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 220V thì dây quấn của động cơ phải đấu:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao hoặc tam giác

D. Đáp án khác

Câu 5. Máy điện xoay chiều ba pha là:

A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha

B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha

C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 6. Nếu máy biến áp nối tam giác – sao có dây trung tính thì:

A. Kp = Kd

B. Kd = Kp

C. Kd = Kp

D. Kd = Id

Câu 7. Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:

A. n < n1

B. n > n1

C. n = n1

D. n ≤ n1

Câu 8. Động cơ không đồng bộ ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Là máy điện quay

C. Có stato là phần quay

D. Có roto là phần tĩnh

Câu 9. Hệ số trượt tốc độ:

A. \(S = \frac{{n2}}{{n1}}\)

B. \(S = \frac{{n1 - n}}{{n1}}\)

C. \(S = \frac{{n1}}{{n2}}\)

D. Đáp án A và B đúng

Câu 10. Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự:

A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp

B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng

C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối

D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp

Câu 11. Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào:

A. Điện áp lưới điện

B. Cấu tạo động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Với động cơ có kí hiệu: Y/∆ - 380/220 V mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu:

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao hoặc tam giác

D. Đáp án khác

Câu 13. Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo sao cho:

A. Vốn đầu tư kinh tế nhất

B. Chi phí vận hành kinh té nhất

C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất

D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư

Câu 14. Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự:

A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng

B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực

C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng

D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối

Câu 15. Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Đời sống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.

B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...

C. Stato là phần tĩnh

D. Roto là phần quay

Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

C. Không biến đổi tần số

D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 18. Cấu tạo máy biến áp ba pha:

A. Chỉ có lõi thép

B. Chỉ có dây quấn

C. Có lõi thép và dây quấn

D. Có lõi thép hoặc dây quấn

Câu 19. Công thức tính hệ số biến áp pha:

A. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)

B. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}}\)

C. \(Kp = \frac{{N2}}{{N1}}\)

D. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}} = \frac{{N2}}{{N1}}\)

Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng.

B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng

C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng

D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất

ĐÁP ÁN

1-B

2-A

3-C

4-B

5-A

6-B

7-A

8-B

9-D

10-B

11-C

12-A

13-C

14-C

15-D

16-B

17-D

18-C

19-A

20-B

{-- Còn tiếp--}

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021 dạng trắc nghiệm có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Ngoài ra, các em có thể tham gia làm bài online tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF