YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Hai Bà Trưng

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Hai Bà Trưng được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi HK1 lớp 9 sắp tới. Hi vọng với tài liệu dưới đây giúp các em ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 9

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu với những câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1. Với những giá trị nào của x thì  \(\sqrt{x-2020}\) có nghĩa

A. x > 2020            

B. x > -2020              

C. x ≥ 2020               

D. x ≤ 2020

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 9 là:

A. 81                  

B . 3                

C.  81          

D .  3

Câu 3.  Đồ thị hàm số y = 2x -3  đi qua điểm nào?

A. (1; -3)               

B. (1; -5)                         

C. (-1; -5)              

D. (-1; -1)

Câu 4. Hàm số y= (m -  5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào?

A. m <5                             

B. m >5                                

C. m <-5                         

D. m >-5 

Câu 5. Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì:

A. \(m\ne -1\)                  

B. \(m\ne 1\)                 

C. \(m=-1\)              

D. \(m=1\)

Câu 6. Cho hàm số bậc nhất y = (m – 3)x – 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số cắt nhau là:

A. \(m\ne 3\)             

B. \(m\ne 7\)                 

C. \(m\ne -3,m\ne -7\)         

D. \(m\ne 3,m\ne 7\)

Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là:

A. 3,5cm             

B. 4,6cm                     

C. 4,8cm                     

D. 5cm

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng:

A. \(\frac{AB}{AC}\)                 

B. \(\frac{AC}{AB}\)             

C. \(\frac{BC}{AC}\)             

D. \(\frac{AB}{BC}\)

Câu 9. Đường thẳng và đường tròn tiếp cắt nhau thì số điểm chung là:

A. 0                                 

B. 1                            

C. 2                            

D. 3

Câu 10. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?

A. Phân giác        

B. Trung tuyến           

C. Đường cao 

D. Trung trực

Câu 11. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?

A. Nằm ngoài đường tròn                       

B. Nằm trên đường nối tâm

C. Nằm ngoài đường nối tâm                  

D. Nằm trong đường tròn

Câu 12. Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì:

A. \(AB\le 2R\)                 

B. \(AB<2R\)               

C. \(AB>2R\)               

D. \(AB\le R\)

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG - ĐỀ 02

A. Trắc nghiệm (3đ)

Câu 1: Tìm căn bậc hai của 16         

A. 4

B. -4

C. 4,-4

D.256

Câu 2: Hàm số y = mx + 3 bậc nhất khi

A. m ≠ 0

B. m = 0

C. m > 0

D. m < 0

Câu 3: Hàm số  đồng biến trên R khi

A. m ≥ 0

B. m ≤ 0

C. m > 0

D. m < 0

Câu 4: Đồ thị hàm số  cắt trục tung tại điểm có toạ độ là

A. (0;4)

B. (0;-4)

C. (4;0)

D. (-4;0)

Câu 5: Đường thẳng a cách tâm O của (O; R) một khoảng bằng d. Vậy a là tiếp tuyến của (O; R) khi

A. d = 0

B. d > R

C.d < R

D.d = R

Câu 6: Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của

A. Các đường cao của tam giác đó.

B. Các đường trung tuyến của tam giác đó.

C. Các đường trung trực của tam giác đó.

D. Các đường phân giác của tam giác đó

B. Tự luận (7đ)

Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính rút gọn

a) \(\sqrt {16.81} \)

b) \(\sqrt {18}  + \sqrt {50}  - \sqrt {98}\)

c) \(\left( {\frac{1}{{\sqrt 3  - 2}} - \frac{1}{{\sqrt 3  + 2}}} \right).\frac{{2 - \sqrt 2 }}{{1 - \sqrt 2 }}\)

d) \(\sqrt {14 + 6\sqrt 5 }  - \sqrt {14 - 6\sqrt 5 }\)

Câu 2: (2.0 điểm)

Cho hàm số y = (m – 1)x + m.

a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.

c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu a) và b) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.

Câu 3: (3.0 điểm)

Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho HC = HB.

a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O, R).

b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng minh OH.OA = OI.OK = R2.

c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG - ĐỀ 03

A. Trắc nghiệm (5đ)

Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là :

A - 2                                        

B   2                                   

C 16                                

D   - 16

Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm

Góc B   bằng :

A. 530 8'                

B .3652'           

C.720 12'               

D. Kết quả khác

Câu 3: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r). Gọi d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r = 12, d = 10 thì vị trí tương đối giữa hai đường tròn là:

A. Cắt nhau                

B. Tiếp xúc ngoài                   

C. Ngoài nhau            

D. Đựng nhau

Câu 4: Cho hình vẽ bên, Hãy tính độ dài dây AB, biết OA = 13cm, AM = MB,  OM = 5cm

A. AB = 12 cm            

B. AB = 24 cm                

C. AB = 18 cm               

D. Kết quả khác

Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là:

A. -3                 

B. 3              

C. ± 3             

D. 81

Câu 6: Đường tròn là hình

A. Không có trục đối xứng        

B.  Có một trục đối xứng

C. Có hai trục đối xứng             

D.  Có vô số trục đối xứng

Câu 7: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán  kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a :

A. Không cắt đường tròn                   

B. Tiếp xúc với đường tròn

C. Cắt đường tròn                              

D. Đi qua tâm đường tròn

Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi:

A. AC là tiếp tuyến của đường tròn  (B;3)           

B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C; 4)    

C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3)             

D. Tất cả đều sai

Câu 9: Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2) : y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2) khi :

A. m = - 3                       

B. m = 4                   

C. m = 2                       

D. m = 3

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 3cm , BC = 5cm . độ dài đường cao AH là:

A. 3cm                  

B. 2,4cm                           

C. 4cm                  

D 3,75 cm

B. Tự luận (5đ)

Câu 1: (2,5 điểm)

a) Rút gọn biểu thức sau: \(5\sqrt {\frac{1}{5}}  + \frac{1}{2}\sqrt {20}  + \sqrt 5 \)

b) Tìm x biết rằng: \(\sqrt {2x - 1}  = \sqrt 2  + 1\)

c) Không dùng máy tính hãy so sánh ( giải thích cách làm) \(\sqrt {3 + \sqrt {20} } \) và \(\sqrt {5 + \sqrt 5 }\)

Câu 2:: (2,5 điểm)

Cho hàm số y = (2m - 1) x + m - 3

a) Tìm giá trị của m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;5)

b) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG - ĐỀ 04

A. Trắc nghiệm (3đ)

Câu 1. Căn bậc hai số học của 9 là

A. -3.

B. 3.

C. 81.

D. -81.

Câu 2. Giá trị của biểu thức  bằng

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

Câu 3. Điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 1 – 2x ?

A. (-2; -3).

B. (-2; 5).

C. (0; 0).

D. (2; 5).

Câu 4. Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng

A. – 2.

B. 3.

C. - 4.

D. – 3.

Câu 5: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.Số tiếp tuyến chung của chúng là:

A.1        

B . 2       

C . 3       

D .4    

Câu 6: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng:

A. 6cm           

B. 7 cm                       

C. 4 cm                       

D. 5 cm

B. Tự luận (7đ)

Câu 1: (2 điểm)

Cho biểu thức \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 3}} + \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x  - 3}} - \frac{{3x + 9}}{{x - 9}}\) với \(x \ge 0,x \ne 9.\)

a) Rút gọn biểu thức 

b) Tính giá trị của biểu thức P tại \(x = 4 - 2\sqrt 3 \)

Câu 2: (2.0 điểm)

Cho hàm số y = (m – 1)x + m.

a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.

b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3.

c) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở các câu a) và b) trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng vừa vẽ được.

Câu 3: (3.0 điểm)

Cho đường tròn (O, R) và đường thẳng d cố định không cắt đường tròn. Từ một điểm A bất kì trên đường thẳng d kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AO tại H, trên tia đối của tia HB lấy điểm C sao cho HC = HB.

a) Chứng minh C thuộc đường tròn (O, R) và AC là tiếp tuyến của đường tròn (O, R).

b) Từ O kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳng d tại I, OI cắt BC tại K. Chứng minh OH.OA = OI.OK = R2.

c) Chứng minh khi A thay đổi trên đường thẳng d thì đường thẳng BC luôn đi qua một điểm cố định.

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 9 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG - ĐỀ 05

A. Trắc nghiệm (4đ)

Câu 1: \(\sqrt {5 - x} \) có nghĩa khi:

A. x ≥ - 5                    

B. x > -5                                     

C. x ≤ 5                             

D. x < 5.

Câu 2:  Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc :

A. 2                       

B . 5                                       

C. – 5                        

D. 2/5

Câu 3: Đồ thị hàm số y = -2x + 5 đi qua:

A. ( 1 ; - 3)            

B. ( 1; 1)                               

C .( 1; -1 )                   

D.( 1; 3  )

Câu 4: Cho đường thẳng (d) và (O; R), hạ OH vuông góc với (d) tại H. Đường thẳng (d) cắt đường  tròn khi :

A. OH < R                          

B. OH = R                       

C. OH > R                    

D. OH ≥ R

Câu 5: \(\sqrt {81x} \) - \(\sqrt {16x} \) =15 khi đó x bằng:

A.  3                      

B.  9                  

C.  -9                 

D.  Không có giá trị nào của x

Câu 6:  Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 5\\
x + y = 4
\end{array} \right.\) Có nghiệm là:

A.  (3; -1)              

B. (3; 1)           

C.  (1; 3)                  

D. Kết quả khác

Câu 7: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường :

A. Trung tuyến        

B. Phân giác                 

C. Đường cao                       

D. Trung trực

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. sin B= cos C      

B. sin C= cos B             

C. tan B = cot A               

D. cot B = tan C

B. Tự luận (6đ)

Câu 1: (1,5 điểm) .

Cho biểu thức: \(p = \left( {\frac{1}{{1 - \sqrt a }} - \frac{1}{{1 + \sqrt a }}} \right)\left( {\frac{1}{{\sqrt a }} + 1} \right)\) với a >0 và a ≠ 0

a)  Rút gọn biểu thức P.         

b) Với những giá trị nào của a thì P > 1/2. 

Câu 2: (1,0điểm) Cho hàm số y = (m – 1)x + 2   (d1)

a) Xác định m để hàm số đồng biến trên .

b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2

Câu 3 : (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm. Trên đường tròn tâm O, lấy điểm C sao cho AC = 6cm. Kẻ CH vuông góc với AB.

a) So sánh dây AB và dây BC.

b) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?

c) Từ O kẻ OI vuông góc với BC. Tính độ dài OI.

d) Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt tia BC tại E.

Chứng minh : CE.CB = AH.AB.

.....

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án Trường THCS Hai Bà Trưng. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON