YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Lý Thường Kiệt

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em có thêm nhiều nguồn tài liệu để ôn tập thật tốt cho kỳ thi HK1 sắp tới ban biên tập HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Lý Thường Kiệt. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận có đáp án cho từng câu hỏi để giúp các em đối chiếu sau khi làm bài. Mời các em tham khảo!

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

 I. Trắc nghiệm

Câu 1: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

A. 54 %                             

B. 40%                     

C. 81 %                     

D. 27 %           

Câu 2: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với clo dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

A. 3,65gam                     

B. 8,1 gam               

C. 2,45 gam                 

D. 7,3 gam   

Câu 3: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

A. H2SO4                        

B. Ca(OH)2                           

C. HCl             

D. NaOH                              

Câu 4: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:

A. Nước, sản phẩm là axit            

B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước                                

C. Nước, sản phẩm là bazơ            

D. Axit, sản phẩm là muối và nước                            

Câu 5: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

A. Tính dẫn nhiệt         

B. Tính dẻo          

C. Có ánh kim     

D. Tính dẫn điện               

II. Tự luận

Câu 1: Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng – nếu có): Al(OH)3  Al2O3  Al  Al2(SO4)3  BaSO4.

Câu 2: Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A

D

D

D

B

A

C

C

B

C

C

B

D

A

D

C

II. Tự luận

Câu 1:

(1) 2Al(OH)3  \(\xrightarrow[{}]{{{\text{t}}^{\text{0}}}}\)  Al2O3    +   3H2O   

(2) 2Al2O3  \(\mathop \to \limits^{dpnc} \) 4Al +   3O2

(3) 2Al  +  3H2SO  → Al2(SO4)3   +   3H2

(4) Al2(SO4)3 +  3BaCl→  2AlCl3   +  3BaSO4

Câu 2:

nH2SO4 = 0,2mol

H2SO  +  BaCl2   →   BaSO4    +  2HCl       (1)

0,2          0,2                0,2           0,2

mBaSO4  = 0,2.233 = 46,6 (g)

mBaCl2 dư = 50- (0,2.208) = 8,4 (g)

mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g)

2. ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Oxit axit có những tính chất hóa học nào sau đây?

 A. Tác dụng với oxit bazơ,kiềm,nước

 B.Tác dụng với nước ,axit ,oxit bazơ

 C.Tác dụng với kiềm ,nước ,axit

 D.Tác dụng với nước ,axit ,kiềm

Câu 2:  Giấm ăn có tính axit vậy giấm có pH là:

A. pH < 7                            

B. pH = 7                      

C. pH  > 7                      

D. 7 < pH < 9

Câu 3:Dung dịch NaOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh                                    

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước    

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 4: Chất nào sau đây còn có tên gọi là muối ăn?

A. KNO3.

B.NaCl        

C. CuSO4    

D. CaCO3

Câu 5: Sắt bị nam châm hút là do

A.Sắt là kim loại nặng.

B.Sắt có từ tính.

C.Sắt có màu trắng.

D.Sắt có tính dẫn điện

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

D

B

B

C

A

D

B

A

II. Tự luận

Câu 1:

Số mol khí H2 = \(\frac{3,36}{22,4}=0,15(mol)\)

a )Phương trình phản ứng: 

          Fe +    2HCl → FeCl2  +   H2      

 mol  0,15      0,3         0,15          0,15

b) Khối lượng sắt đã phản ứng:

 mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g

c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol

 50 ml = 0,05 lít

Nồng độ mol của dung dịch HCl: 

\({{C}_{M(ddHCl)}}=\frac{0,3}{0,05}=6M\)

Câu 2:

- Dùng quỳ tím nhận ra HCl làm quỳ tím chuyển đỏ,

- BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím

- NaOH và Ba(OH)2 đều làm quỳ tím chuyển thành màu xanh

- Dùng H2SO4 nhận ra Ba(OH)2 vì xuất hiện kết tủa trắng

- Phương trình hóa học 

Ba(OH)2     +   H2SO4 → BaSO   +   2H2O

3. ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều HĐHH tăng dần?

A. K, Mg, Cu, Al.                                 

B. Cu, K, Mg, Zn.         

C. Cu, Zn, Mg,K.                                       

D. Mg, Cu, K, Al.

Câu 2: Kim Loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Fe                          

B. Al                            

C.  Mg                           

D. Cu

Câu 3: Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống?

A. CaCO3                  

B. NaCl                   

C. K2CO3                       

D. Na2SO4

Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở điều kiện thường là

A. Na, Fe.                   

B. K, Na.                  

C. Al, Cu.                

D. Mg, K.

Câu 5: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ?

A. SO2.                                  

B. Na2O.                    

C. CO.                        

D. Al2O3.

II. Tự luận

Câu 1: Viết phương trình hóa học hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện (nếu có).

a.  Al → Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O

b. Có các chất răn: Na2O, Fe2O3, Al. Chỉ được dùng nước hãy nhận ra mổi chất.     

Câu 2: Cho 8,4g bột Fe vào 100 ml dung dịch  CuSO4 1M, đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a(g) chất rắn không tan. Viết PTHH minh hoạ và tính a.

Câu 3: Dẩn khí CO dư đi qua 24g bột một oxit kim loại R. Khi phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được 16,8 gam kim loại. Xác định công thức oxit kim loại.

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

C

D

A

B

B

A

7

8

9

10

11

12

D

B

C

B

D

D

II. Tự luận

Câu 1

a.

2Al + 3FeCl2 -> 2AlCl3 + 3Fe                           

2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3                                             

FeCl3 + 3KOH -> Fe(OH)3 + 3KCl                   

2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O                            

 b. 

- Trích 3 mẫu thử, cho nước vào 3 mẫu thử, mẫu thử nào tan trong nước là; Na2O    

Na2O + H2O  à2 NaOH                                     

- Dùng NaOH vừa tạo ra ở trên cho tác dụng với các mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có khí sinh ra là kim loại Al      

2 NaOH + 2 Al + 2H2O   →  2 NaAlO2  + 3 H2  

Câu 2

Fe + CuSO4  →FeSO4 + Cu    (1)

nFe = 8,4:56 = 0,15 (mol),              

nCuSO4= 0,1 . 1 = 0,1 (mol)                   

Theo phương trình (1) thì : nFe  =  nCuSO4                                                                      

Theo đầu bài: nFe=0,15(mol) => nCuSO4=0,1(mol)         

=> Fe dư, CuSO4 tác dụng hết.

Chất rắn X gồm Fe dư, Cu

Từ (1) => nCu = nFe(1)   =  nCuSO4 = 0,1 (mol).                                   

Khi hoà tan X trong dung dịch HCl dư, chỉ có Fe hoà tan, chất rắn còn lại là Cu sinh ra do (1).

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Vậy  a = mCu = 0,1 . 64 = 6,4 (g)

4. ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Dãy chất gồm các oxit bazơ là:

A. CuO, NO, MgO, CaO.

B. CuO, CaO, MgO, Na2O.

C. CaO, CO2, K2O, Na2O.

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.

Câu 2: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?

A . CO2         

B. SO2         

C. N2         

D. O3

Câu 3: Cho 0,1 mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:

A. 20,4         

B. 1,36 g          

C. 13,6 g          

D. 27,2 g

Câu 4: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. BaO + H2O → Ba(OH)2

C. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

Câu 5: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau:

A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.

B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.

C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.

D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần

II. Tự luận

Câu 1:. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi nhúng một viên kẽm vào:

a. Dung dịch CuSO4

b. Dung dịch HCl

Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết dung dịch các chất chứa trong các lọ bị mất nhãn sau: HCl, KOH, NaNO3, Na2SO4

Câu 3: Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:

a. Al + Cl2 →

b. Cu + AgNO3 →

c. Na2O + H2O →

d. FeCl3 + NaOH →

Câu 4: Hoà tan hết 2,3g Na kim loại vào 97,8g nước . Hãy tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng?

Câu 5: Cho 10,5g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Hãy tính thành phần % theo khối lượng của Cu và Zn .

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 3,25g một kim loại X (hoá trị II) bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Hãy xác định tên kim loại X ?

Câu 7: Ngâm lá sắt có khối lượng 56 gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Hãy tính khối lượng Ag sinh ra sau phản ứng?

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

B

B

C

D

D

A

A

C

 

II. Tự luận

Câu 1

a. Kẽm tan một phần, có lớp chất rắn màu đỏ bám vào viên kẽm, dung dịch màu xanh nhạt dần.

PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓    

b. Kẽm tan và có sủi bọt khí.

PTHH: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑    

Câu 2

- Lấy mỗi lọ 1 ít dung dịch làm mẫu thử. Cho quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử.

   + Mẫu làm quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl.   

   + Mẫu làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH.   

   + Mẫu không đổi màu quỳ tím là dung dịch NaNO3 và Na2SO4

- Cho dung dịch BaCl2 lần lượt vào 2 mẫu thử còn lại.   

   + Mẫu nào có tạo kết tủa trắng là dung dịch Na2SO4.

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl

   + Mẫu còn lại là NaNO3

5. ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO3 (dư). Người ta thu được

A. Cu    

B. Ag    

C. Fe    

D. cả Cu lẫn Ag

Câu 2: Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là

A. P2O3, SO3, Cl2O7

B. P2O5, SO3, Cl2O5

C. P2O5, SO2, Cl2O5

D. P2O5, SO3, Cl2O7

Câu 3: Khi Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm của phản ứng là

A. FeSO4

B. Fe2(SO4)3

C. FeSO4 và H2

D. Fe2(SO4)2 và SO2

Câu 4: Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trang thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu là

A. brom    

B. oxi    

C. clo    

D. iot

Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

A. Ag    

B. Fe    

C. Cu    

D. Al

II. Tự luận

Câu 9: Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và cacbon đioxit. Hãy nhận biết mỗi khí.

Câu 10: Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau:

Fe2O3 (1)→ Fe (2)→ FeCl3 (3)→ Fe(OH)3 (4)→ Fe(NO3)3.

Câu 11: Nguyên tố R có công thức oxit là RO3. Trong RO3 oxi chiếm 60% về khối lượng.

a) Xác định tên nguyên tố R.

b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R.

---(Để xem đầy đủ nội dung và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

B

D

C

C

D

D

A

D

II. Tự luận

Câu 9:

Đánh số thứ tự từng lọ chứa khí.

Dẫn lần lượt từng khí vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi trong, khí làm đục dung dịch nước vôi là khí CO2.

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Dẫn các khí còn lại qua mẩu giấy màu ẩm, khí nào làm mất màu giấy là khí Clo.

Cho que đóm còn tàn đỏ vào lọ đựng hai khí còn lại, Khí làm que đóm bùng cháy là khí oxi.

Khí còn lại làm que đóm tắt là hiđro.

Câu 10:

3CO + Fe2O3 \(\mathop  \to \limits^{{t^0}} \) 2Fe + 3CO2

2Fe + 3Cl2 \(\mathop  \to \limits^{{t^0}} \)  2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl

Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 9 có đáp án năm 2022-2023 Trường THCS Lý Thường Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON