YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án

Tải về
 
NONE

Kì thi HKI là một kì thi quan trọng có vai trò kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong cả một học kì, vì vậy để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 9

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Phần I: Trắc nghiệm 3đ

Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng

Câu 1: Dân số nước ta đến năm 2007 là:

A. 79.7 triệu người; B. 85,17 triệu người; C. 86.7 triệu người; D. 87 triệu người

Câu 2: Để giải quyết việc làm cần có biện pháp gì?

A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

B. Đa dạng hóa các hoạt động ở nông thôn.

C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, hướng nghiệp và dạy nghề.

D. Tất cả đáp án trên đúng.

Câu 3: Ngành công ngiệp trọng điểm là ngành:

A. Có thế mạnh lâu dài.

B. Chiếm giá trị cao trong giá trị sản lượng công nghiệp, đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Tác động đến sự phát triển các ngành khác.

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 4: Các phân ngành chính của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là:

A. Chế biến sản phẩm từ lâm nghiệp

B. Chế biến sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản ...

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.

D. Chế biến thủy sản, thực phẩm đông lạnh.

Câu 5: Đồng bằng sông Hồng có vị trí thuận lợi như thế nào trong việc phát triển kinh tế- xã hội?

A. Vị trí trung tâm, cửa ngõ thông ra biển.

B. Là cửa ngõ hành lang Đông - Tây của tiểu vùng sông Mê Kông.

C. Dễ dàng giao lưu kinh tế - xã hội giữa các vùng trong và ngoài nước.

D. Có vị trí ngã tư đường nối liền các tỉnh phía bắc với phía Nam và các nước trong tiểu vùng sông Mê koong ra biển Đông

Câu 6: Tài nguyên quý giá nhất của đồng bằng sông Hồng là:

A. Tài nguyên biển.

B. Đất phù sa châu thổ.

C. Nguồn nước khoáng.

D. Các loại khoáng sản.

Phần II: Tự luận (7đ)

Câu 1: Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế - xã hội? (3đ)

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu sau em hãy vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng thuỷ sản của vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (đơn vị nghìn tấn). Nhận xét? (4đ)

Ngành

Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

Nuôi trồng

38,8

27,6

Khai thác

153,7

493,5

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)

Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu trả lời đúng (mỗi câu đúng đạt 0.5đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

D

D

B

A, C

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 02

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Học sinh làm bài trong 15 phút.

Khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu ý trả lời đúng trong các câu sau:

1. Dân tộc nào có địa bàn cư trú chủ yếu ở vùng Duyên hải cực Nam Trung Bộ?

A. Ba - na. C. Gia - rai.

B. Khơ - me. D. Chăm

2. Thời kì nào ở Bắc Trung Bộ có gió phơn tây nam thổi mạnh?

A. Từ tháng 2 đến tháng 5 C. Từ tháng 5 đến tháng 10.

B. Từ tháng 5 đến tháng 7 . D. Từ tháng 8 đến tháng 12

3. Vai trò quan trọng nhất của dãy Trường Sơn Bắc đối với khí hậu ở Bắc Trung Bộ?

A. Chắn các hướng gió thổi đến Bắc Trung Bộ.

B. Tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa đồng bằng và miền núi

C. Tạo ra sự phân hóa khí hậu có 2 mùa.

D. Làm cho mùa mưa Bắc Trung Bộ lệch dần về thu đông.

4. Thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của nước ta hiện nay?

A. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế cá thể.

5. Nền nông nghiệp nước ta đang phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa, thể hiện ở:

A. diện tích đất canh tác không ngừng mở rộng.

B. năng suất, sản lượng cây trồng, vật nuôi tăng nhanh

C. đã hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến

D. việc xuất khẩu nông sản được đẩy mạnh.

6. Rừng phòng hộ phân bố chủ yếu ở:

A. các khu vực núi cao và ven biển C. vùng núi thấp và trung bình

B. trung du và miền núi phía bắc D. ven các con sông lớn.

7. Vùng Đồng bằng sồng Hồng đứng nhất cả nước về:

A. sản lượng lúa B.diện tích đất phù sa C.năng suất lúa D. cây công nghiệp

8. Nhân tố tự nhiên nào mang tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ?

A. Tài nguyên thiên nhiên C. Thị trường

B. Dân cư và lao động D. Chính sách phát triển công nghiệp

9. Ý nào không phải là vai trò quan trọng của dịch vụ trong đời sống và sản xuất là:

A. Cung cấp nguyên, vật liệu và tiêu thụ sản phẩm cho các ngành sản xuất

B. Tạo ra mối quan hệ kinh tế liên vùng, liên ngành và giữa nước ta với nước ngoài

C. Tạo việc làm nâng cao đời sống nhân dân, đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế

D. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

10. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm các tỉnh, thành phố:

A. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh

B. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng,

C. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Vĩnh Phúc, Quảng Ninh

D. Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

11. Thời kì 1991 – 2002 tỉ trọng của khu vực kinh tế nào giảm liên tục ?

A. Nông – lâm – ngư nghiệp C. Công nghiệp – xây dựng

B. Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp D. Dịch vụ

12. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên để phát triển các ngành:

A. công nghiệp năng lượng C. công nghiệp hóa chất

B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng D. công nghiệp dệt may.

II. Tự luận (7 điểm):

Câu 13 (2 điểm): Dựa vào atlat chứng minh du lịch là thế mạnh của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 14 (2 điểm): Chứng minh Tây Nguyên là vùng trồng nhiều cà phê nhất cả nước?

Câu 15 (1 điểm): Dựa vào atlat, kể tên các thủy điện và nghiệt điện vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Câu 16 (2 điểm): Dựa vào atlat địa lí Việt Nam, lập bảng số liệu về cơ cấu dân số nước ta theo độ tuổi năm 1999 và 2007.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm

Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

B

A, B

A

C

A

C

A

D

D

A

A, C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 03

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

(Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm)

Câu 1. Địa hình đặc trưng của tiểu vùng Đông Bắc Việt Nam:

A. Núi cao B. Sơn nguyên
C. Cao nguyên D. Đồi bát úp

Câu 2. Thế mạnh kinh tế nổi bật của tiểu vùng Tây Bắc Việt Nam:

A. Khai thác khoáng sản
B. Du lịch biển
C. Kinh tế biển
D. Thủy điện, trồng rừng, cây công nghiệp lâu năm

Câu 3. Ngành công nghiệp quan trọng nhất ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ:

A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Khai khoáng, thủy điện
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Chế biến thực phẩm

Câu 4. Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. Đa Nhim, Sông Hinh
B. Trị An, Thác Mơ
C. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La
D. Y-a-ly, Đrây-Hlinh

Câu 5. Nhiên liệu chủ yếu phục vụ nhà máy nhiệt điện Uông Bí:

A. Nước B. Than C. Dầu mỏ D. Khí đốt

Câu 6. Giá tri sản xuất công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng tập trung chủ yếu ở:

A. Hà Nội, Hải Phòng C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
B. Hà Nam, Nam Định D. Thái Bình, Ninh Bình

Câu 7. Ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đồng bằng sông Hồng:

A. Thủy điện
B. Khai khoáng
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Hóa chất

Câu 8. Giới hạn lãnh thổ vùng Bắc Trung Bộ

A. Từ dãy Tam Đảo tới dãy Con Voi
B. Từ dãy Con Voi đến dãy Tam Điệp
C. Từ dãy Tam Điệp đến dãy Bạch Mã
D. Từ dãy Hoành Sơn đến dãy Bạch Mã

Câu 9. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ

A. Nghệ An, Hà Tĩnh
B. Đông Hà, Quảng Trị
C. Đồng Hới, Quảng Bình
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế

Câu 10. Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối do:

A. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn
B. Giao thông vận tải thuận lợi
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối

Câu 11. Ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên:

A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi
B. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
C. Tạo các hồ dự trữ nước cho sản xuất nông nghiệp
D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 12. Trở ngại lớn nhất cho ngành trồng cà phê ở Tây Nguyên:

A. Công nghiệp chế biến chưa tương xứng
B. Giao thông kém phát triển
C. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng
D. Thiếu vốn sản xuất

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1 (3,0 điểm)

Trình bày đặc điểm sản xuất nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Câu 2 (4,0 điểm)

Cho bảng số liệu về tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng? Đơn vị: (%)

Năm

1995

1998

2000

2002

Dân số

100,0

103,5

105,6

108,2

Sản lượng lương thực

100,0

117,7

128,6

131,1

Bình quân lương thực theo đầu người

100,0

113,8

121,8

121,2

 

Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và nhận xét biểu đồ?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

D

B

C

C

A

C

C

D

A

D

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 04

I, Phần trắc nghiệm. (3điểm)Em hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn

 Câu 1 : Mật độ dân số nước ta  năm 2003 là .

 A. 246 người trên 1 km2                B .247 người trên 1km2

 C. 248 người trên 1 km2                D. 249 người trên 1 km2

Câu 2 : Trên thế giới , nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số :

              A . Thấp                        B .Trung  Bình        

              C. Cao                           D .Rất cao

Câu 3 : Quá trình đô thị hóa ở  nước ta  đang diễn ra ở mức độ .

           A. Thấp                                          B. Rất thấp    

           C. Trung bình                                 D. Cao

Câu 4 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô .

   A.Vừa          B .Vừa và nhỏ                       C . Lớn             D .Rất Lớn

Câu 5: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta

   A .Dồi dào, tăng nhanh            B . Tăng Chậm

   C . Hầu như không tăng           D .Dồi dào,  tăng chậm

Câu 6 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động  nước ta có thêm .

A. 0,5 triệu lao động                           B.0.7 triệu lao động

C . hơn 1 triệu lao động                      D .gần hai triệu lao động

Câu 7. Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế  về .

A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C . Kinh nghiệm sản xuất       

D . Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật

Câu 8: năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm

A.  21,2 %         B. 24,2%                     C. 75,8%         D .78,8%           

Câu 9 .Vùng kinh tế trọng điểm miền trung gồm:

A. 3 tỉnh, thành         B. 4 tỉnh, thành         C. 5 tỉnh, thành       D. 6 tỉnh, thành.

Câu 10. Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là:

A. Phía Bắc,miền Trung và phía Nam

B. Bắc Bộ ,miền Trung và phía Nam.

C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bô..

D. Đồng bằng Sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Đông nam bộ.

Câu 11: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

A. Công nghiệp dầu khí                      B.Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.    D. Công nghiệp điện tử

Câu 12. Cho bảng số liệu:  Tổng sản phẩm trong nước(Đơn vị triệu USD)       

                                   Năm

Khu vực

                  1998

Nông –lâm – ngư nghiệp

  77520

Công nghiệm –Xây dựng

  92357

Dịch vụ

125819

Tổng

295696

 Cơ cấu ngành dịch vụ là:

A. 40,1%                      B.   42,6%              C. 43,5%           D. 45%

II. PHẦN TỰ LUẬN.(7điểm)        

Câu 1: (2đ) Dựa vào kiến thức và hiểu biết của mình em hãy cho biết:

a.Tại sao nói vấn đề việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt hiện nay ở nước ta?

b.Để giải quyết vấn đề việc làm cần có những biện pháp gì?

Câu 2: (2đ) Em hãy cho biết điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Tây Nguyên có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 3.: (3đ)Dựa vào bảng số liệu sau: Đơn vị : %

                  Năm

 

Tiêu chí

1995

1998

2000

2002

Dân số

100

103.5

105.6

108.2

Sản lượng lương thực

100

117.7

128.6

131.1

Bình quân lương thực

100

113.8

121.8

121.2

a.Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của ĐBSH?

b.Qua biểu đồ phân tích ảnh hưởng của việc giảm dân số tới bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

C

D

B

A

C

A

D

C

B

B

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 05

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Câu 1:  Dân số ở đới nóng chiếm:

   A.  35% dân số thế giới.                  B.  Khoảng 40% dân số thế giới.

   C.  50% dân số thế giới.                  D.  Khoảng 60% dân số thế giới.  

Câu 2: Hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới nằm ở……

A. Trung Á.      B. Bắc Phi.        C. Nam Mĩ.  D. Ô-xtrây-li-a.

Câu 3: Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là….

A. mưa theo mùa.                                           B. rất giá lạnh.

C. rất khô hạn.                                    D. nắng nóng quanh năm.

Câu 4: Giới hạn của đới lạnh từ….

A. 2 vòng cực đến 2 cực.                                B. xích đạo đến chí tuyến.

C. chí tuyến đến vòng cực.                 D. 50 B đến 50 N.

Câu 5: Trên thế giới có bao nhiêu lục địa và bao nhiêu châu lục?

A. 5 lục địa, 6 châu lục.                                  B. 6 lục địa, 6 châu lục.

C. 6 lục địa, 7 châu lục.                                  D. 7 lục địa, 7 châu lục.

Câu 6: Kiểu môi trường có đặc điểm khí hậu "Nóng ẩm, mưa nhiều quanh năm" là môi trường:

A. Hoang mạc.                                                B. Nhiệt đới.

C. Xích đạo ẩm.                                              D. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 7: Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của môi trường:

A. Có lớp mỡ dày, bộ lông không thấm nước;    B. Có kích thước nhỏ và lớp lông dày

C. Có thân nhiệt cao.                                           D. Có thân nhiệt thấp

Câu 8: Kênh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, nối liền:

A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương                            B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương

C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ                                         D. Địa Trung Hải với Biển Đen.

Câu 9: Giới hạn của đới nóng là….

A. Nằm giữa 2 chí tuyến                         C. Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á

B. Nằm ở 2 vòng cực đến 2 cực.            D. xích đạo đến chí tuyến.

Câu 10: Đới ôn hòa nằm ở đâu?

A. Nằm ở bán cầu Bắc.       B. Nằm ở 2 vòng cực đến 2 cực.

C. Giữa hai chí tuyến.     D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.

Câu 11: Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?

A.Môi trường nhiệt đới                             B. Môi trường xích đạo ẩm

C.Môi trường nhiệt đới gió mùa               D. Môi trường hoang mạc

Câu 12. Trên thế giới, đại dương nào có diện tích lớn nhất ?

  1. Thái Bình Dương.           B. Đại Tây Dương.

C  Bắc Băng Dương.            D. Ấn Độ Dương. 

II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)

Câu 1 : (4đ). Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi ? Giải thích tại sao khí hậu Châu Phi khô và nóng bậc nhất trên thế giới ?

Câu 2: (3đ) Nêu các nguyên nhân xã hội kìm hãm sự phát triển KT-XH ở các quốc gia châu Phi?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. Phần trắc nghiệm : 3đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

c

b

c

a

b

c

a

c

a

d

c

a

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Gia Tự có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON