YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Đống Đa có đáp án

Tải về
 
NONE

Kì thi HKI là một kì thi quan trọng có vai trò kiểm tra đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong cả một học kì, vì vậy để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi sắp tới, HOC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Đống Đa có đáp án, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

ĐỐNG ĐA

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 9

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I/ Trắc nghiệm :(4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có ý đúng nhất:

Câu 1: Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc:

 A- phong tục tập quán ;          B- trang phục, loại hình quần cư;

 C- trình độ văn hóa                 D- ngôn ngữ

 Câu 2 : Dân tộc Chăm và Khơ-me cư trú chủ yếu ở:

 A- Trung du và miền núi Bắc Bộ ;                     B- Đồng bằng duyên hải Trung Bộ

 C- Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ ;     D- Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.

 Câu 3 : Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do:

A- Kinh tế còn khó khăn                              B- Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.

C-Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.     D- Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.

 Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế:

 A-3 thành phần kinh tế  B- 6 thành phần kinh tế C- 4 thành phần kinh tế D-5 thành phần kinh tế 

Câu 5: Chính sách phát triển nông nghiệp của nước ta là:

  A-Khoán sản phẩm đến người lao động.         B- Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.

  C- Khoán sản phẩm đến nhóm lao động         D- Khoán sản phẩm đến tập thể lao động.

Câu 6:Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:

       A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.             B-Hải Phòng - Quảng Ninh

C- Quảng Nam -  Quảng Ngãi .                             D- Cà Mau – An Giang - Bến tre.

Câu 7: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta  là:

 A-Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.   B-Công nghiệp khai thác nhiên liệu.

 C-Công nghiệp dệt may.                                        D-Công nghiệp điện.

 Câu 8 : Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít  nhất là: 

  A-  Đường sắt          B-  Đường bộ                C- Đường hàng không             D- Đường biển

II- Tự luận:

Câu 1 :  Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào? Vì sao ? (2 điểm)

Câu 2 : Trong công cuộc đổi mới, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu và cần  phải vượt qua những thách thức gì? (2 điểm)

Câu 3 :  Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp? (1điểm)

Câu 4 : Dựa vào bảng số liệu  dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt vào thời điểm năm 1990 và năm 2002. Qua đó nêu lên nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy nói lên điều gì?

Năm

Các nhóm cây

1990

2002

Cây lương thực

Cây công nghiệp

Cây ăn quả, rau đậu và cây khác

67,1

13,5

19,4

60,8

22,7

16,5

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I-TRẮC NGHIỆM: 4 điểm -Mỗi câu đúng : 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

C

C

D

D

A

D

A

C

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 02

 

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị  ở nước ta có xu hướng:

A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.

B. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.

C. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.

Câu 2: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về:

A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động.

B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.

C. Kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.

D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật.

Câu 3: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta:

A. Cây lương thực

B. Cây hoa màu

C. Cây công nghiệp

D. Cây ăn quả và rau đậu

Câu 4: Nước ta gồm những loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ

B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng

C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất

D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ

Câu 5: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp:

A. Công nghiệp luyện kim đen

B. Công nghiệp luyện kim màu

C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng

Câu 6: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta:

A. Đường sắt Thống Nhất và đường 279.

B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.

C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.

D. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 ( 3,0 điểm ):

           Trình bày tình hình phát triển Công nghiệp đồng bằng sông Hồng?

Câu 2 ( 1,0 điểm ):

Quan sát bức tranh sau và cho biết: Dãy Trường Sơn Bắc có ảnh hưởng như thế nào đối với khí hậu vùng Bắc Trung Bộ?

Câu 3 ( 3,0 điểm ):

           Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng lương thực của Việt Nam thời kỳ 1985-1999. (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1985

1991

1993

1995

1997

1998

1999

Sản lượng lương thực

18,2

21,9

25,5

27,1

30,6

31,8

34,2

a.Vẽ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng trưởng của sản lượng lương thực của nước ta thời kỳ 1985-1999.

b.Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng của sản lượng lương thực thời kỳ 1985-1999?

c.Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự tăng trưởng của sản lượng lương thực?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

A

A

A

C

C

D

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 03

Câu 1 (2 điểm): Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi như thế nào đối với sản xuất

nông nghiệp ở nước ta?

Câu 2 (4 điểm):

a. Trình bày sự khác biệt trong phân bố dân cư và hoạt động kinh tế giữa

phía đông và phía tây của vùng Bắc Trung Bộ.

b. Nêu những khó khăn trong sản xuất nông nhiệp của vùng duyên hải Nam

Trung Bộ. Kể tên các cây lương thực chủ yếu của Thanh Hóa.

Câu 3 (4 điểm): Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm:

(đơn vị:%)

Năm 

1995 

1998 

2001

Diện tích 

79,0 

79,3 

85,1

Sản lượng 

85,7 

88,9 

90,6

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của

Tây Nguyên so với cả nước qua các năm.

b. Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả

nước.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

Câu 1.

Tài nguyên đất, khí hậu thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp nước ta.

* Tài nguyên đất :

- Đất là tư liệu sản xuất không thể thay thế trong nông nghiệp. Nước ta có 2 nhóm đất chính:

- Đất phù sa: Tập trung các đồng bằng châu thổ và các đồng bằng ven biển miền trung.với diện tích 3 triệu ha thích hợp trồng các loại cây lương thực, công nghiệp ngắn ngày.

- Đất feralit tập trung chủ yếu miền núi và trung du, các loại đất feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha thích hợp trồng rừng, cây công nghiệp, cây ăng quả, 1số cây hoa màu.

* Khí hậu :

- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm: Làm cho cây cối phát triển quanh năm, sinh trưởng nhanh, có thể tiến hành nhiều vụ trong năm.

- Khí hậu nước ta phân hoá đa dạng: Có thể trồng nhiều loại cây trồng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới tạo điều kiện đa dạng các sản phẩm trong sản xuất nông nghiệp.

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1- Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng sinh sống? 

A. 44. B. 45.  

C. 54 . D. 55. 

Câu 2- Khu vực nào sau đây ở nước ta là nơi các dân tộc ít người cư trú nhiều nhất? A. Miền núi. B. Hải đảo. 

C. Duyên hải. D. Đồng bằng. 

Câu 3- Năm 2019, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích: 95.222 km2, dân số: 12.532  nghìn người. Vậy, mật độ dân số của vùng là  

A. 13 người/km2. B. 75 người/km2

C. 131 người/km2. D. 759 người/km2

Câu 4- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có xu hướng giảm là do 

A. quy mô dân số nước ta lớn. 

B. dân số nước ta có xu hướng già hóa. 

C. chất lượng cuộc sống chưa được nâng cao. 

D. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. 

Câu 5- Nội dung nào sau đây không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của  người dân nước ta? 

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ cao.  

B. Tỉ lệ suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. 

C. Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng. 

D. Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng. 

Câu 6- Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm 

A. 1975. B. 1981. 

C. 1986. D. 1996. 

Câu 7- Nhân tố kinh tế-xã hội nào sau đây có ý nghĩa quyết định tạo nên những thành tựu lớn  trong nông nghiệp? 

A. Cơ sở vật chất-kĩ thuật.

B. Chính sách phát triển nông nghiệp.

C. Dân cư và lao động nông thôn.

D. Thị trường trong và ngoài nước.

Câu 8- Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí không phát triển nhiều ở phía Bắc chủ yếu là do A. xa các nguồn nhiên liệu dầu khí.

B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn.

C. các tỉnh phía Bắc ít nhu cầu về điện.

D. gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Câu 9- Nơi thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là 

A. sông, suối, ao, hồ.

B. các dải rừng ngập mặn, đầm phá. 

C. các ngư trường, vũng, vịnh.

D. vùng biển ven các đảo, vũng, vịnh. 

Câu 10- Diện tích lãnh thổ phần đất liền của nước ta là 33.123 nghìn hecta, năm 2019 có 14.600 nghìn hecta rừng thì tỉ lệ che phủ rừng của nước ta là 

A. 2,26 %.                B. 4,40 %. 

C. 22,68 %.             D. 44,07 %.

Câu 11- Ở nước ta, loại hình vận tải nào đang được phát triển gắn với sự phát triển của ngành dầu  khí? 

A. Đường bộ. B. Đường ống. 

C. Đường sắt. D. Đường sông. 

Câu 12- Trong hoạt động ngoại thương, các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là A. các mặt hàng nông, lâm, thủy sản. 

B. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.  

C. máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu. 

D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. 

Câu 13- Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hoàng Liên. B. Cát Bà. 

C. Bạch Mã. D. Yok Đôn. 

Câu 14- Vùng nào sau đây có nghề khai thác tổ chim yến (yến sào) đem lại giá trị kinh tế cao?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ. 

Câu 15- Trong thực tế hiện nay, giải pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng sạt lở đất, lũ quét ở vùng  Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. bảo vệ rừng, trồng rừng.             B. xây dựng các hồ thủy điện. 

C. hạn chế khai thác khoáng sản.    D. xây dựng các vùng chuyên canh nông nghiệp.

II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) 

 Câu 1- (2,5 điểm): 

Nêu tình hình phát triển ngành nông nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ. 

 Câu 2- (2,5 điểm): 

a) Trình bày những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội vùng Trung du và miền  núi Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.  

 b) Cho bảng số liệu sau đây: 

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và năm 2017 

 (Đơn vị: %) 

Năm Khu vực kinh tế

2010

2017

Tổng số

100,0

100,0

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

21,0

16,7

Công nghiệp - xây dựng

36,7

39,5

Dịch vụ

42,3

43,8

 (Nguồn: Tổng cục thống kê)   Dựa vào bảng số liệu, nêu nhận xét về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực  kinh tế nước ta năm 2010 và năm 2017.  

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

I. TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

A

9

10

11

12

13

14

15

 

A

 

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 05

I. Phần trắc nghiệm.(2 điểm

Câu 1: Về cơ cấu lãnh thổ, hiện nay nước ta có số vùng kinh tế là: 

A. 5 vùng C. 7 vùng 

B. 6 vùng D. 8 vùng 

Câu 2: Loại đất chủ yêú của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là: 

  1. Feralit. B. Phù sa. C. Nhiễm phèn D. Nhiễm mặn

Câu 3: Các loại khoáng sản của vùng Đồng bằng sông Hồng là:: 

  1. Than nâu, đá vôi, cao lanh.

B. Than đá, đá vôi, cao lanh.

C. Than nâu, dầu mỏ, cao lanh.

D. Than nâu, đá vôi, dầu lửa.

Câu 4: Vùng nào sau đây không tiếp giáp với Đồng bằng sông Hồng? 

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ 

C . Nam Trung Bộ D. Biển Đông 

Câu 5: Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? 

A. Thừa Thiên - Huế B. Đà Nẵng 

C. Quảng Ngãi D. Khánh Hoà 

Câu 6: Thế mạnh trong nghành thuỷ sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Nuôi trồng thuỷ sản và sản xuất muối. B. Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản. C. Sản xuất muối và chế biến thuỷ sản. D. Đánh bắt thuỷ sản và sản xuất muối

Phần tự luận. (8 điểm

Câu 7: Dựa vào At lát Địa lí Việt Nam, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những  khoáng sản chủ yếu nào? Phân bố ở đâu? Các khoáng sản này là điều kiện để phát triển những  ngành công nghiệp nào? (2 điểm) 

Câu 8: Hãy nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực ở vùng Đồng bằng sông Hồng? Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong sản xuất lương thực?(2,5 điểm) Câu 9: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đã khai thác tiềm năng kinh tế biển như thế nào? (1,5  điểm) 

Câu 10: Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây và kiến thức đã học:  

TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC (Đơn vị: %) 

Năm 

1990 

1995 

2000 

2005

Cả nước 

100 

100 

100 

100

Tây Nguyên 

32,2 

79,0 

83,4 

89,5

 

a. Nhận xét về vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước? (1 điểm) b. Cho biết Tây Nguyên có những thuận lợi nào về tự nhiên để phát triển cây cà phê?(1 điểm)

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

I. Trắc nghiệm (3 điểm- mỗi ý đúng 0,5 điểm) 

Câu 

6

Đáp án 

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Đống Đa có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON