YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Võ Lai có đáp án

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HKI sắp tới. HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu học tập: Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Võ Lai có đáp án, được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo học tập. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS

VÕ LAI

ĐỀ THI HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 9

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

  1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Đánh dấu X vào chỗ trống ở hai cột bên phải cho thích hợp:

Nội dung

Đúng

Sai

Bắc Ninh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Bắc bộ

 

 

Tiểu vùng Đông Bắc là vùng núi cao với dân cư thưa thớt hơn Tây Bắc

 

 

Kinh tế biển là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc

 

 

Tiềm năng thủy điện tập trung trữ lượng lớn tại vùng Đông Bắc

 

 

 

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Vùng đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực thứ (1) ……… của cả nước. Đây là vùng dân cư (2)…………….., kết cấu hạ tầng nông thôn (3) ………………………nhất cả nước. Hơn nữa, điều kiện tự nhiên thuận lợi với (4)………………..màu mỡ, hệ thống sông ngòi dày đặc cũng là một thế mạnh rất lớn cho ngành nông nghiệp của vùng.

 Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

  1. Tiểu vùng Tây Bắc có thế mạnh:
  1. Kinh tế biển.                                                   c. Thủy điện
  2. Chăn nuôi lợn                                                 d. Trồng lương thực
  1. Vụ đông đang dần trở thành vụ sản xuất chính của vùng Đồng bằng sông Hồng, vì:
  1. Vụ đông lạnh, thiếu nước           c. Lao động có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp
  2. Cơ cấu cây trồng đa dạng, hiệu quả kinh tế cao         d. Cây trồng phù hợp khí hậu nhiệt đới

C. Bắc Trung Bộ chưa phát huy được hết thế mạnh kinh tế, vì:

a. Phân bố dân cư chênh lệch giữa miền Bắc và Nam của vùng

b. Chịu ảnh hưởng nặng nề của bão, lũ, gió Lào…

c. Nhà nước chưa chú trọng đầu tư

d. Lao động không có kinh nghiệm sản xuất

D. Hoàng Sa, Trường Sa thuộc địa phận tỉnh, thành phố:

a.  Nha Trang và Khánh Hòa                                   c. TP Đà Nẵng và Khánh Hòa

b. Nha Trang, TP Đà Nẵng                          d. Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế

  1. TỰ LUẬN (3 điểm)

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học, hãy so sánh thế mạnh về kinh tế giữa vùng kinh tế Bắc Trung Bộ và vùng kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.

  1. THỰC HÀNH (4 điểm)                    Cho bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (Tỉ đồng)

Tiểu vùng

1995

2000

2002

2010

Tây Bắc

320,5

541,1

696,2

2030,7

Đông Bắc

6179,2

10657,7

14301,3

163950,4

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị công nghiệp của vùng TD&MN Bắc Bộ phân theo vùng.

b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01

I. TRẮC NGHIỆM

1

S – S – Đ - S

2

  1. – hai ; (2) – đông đúc; (3) – hoàn thiện; (4) – đất đai

3

  • c;  B – b,  C- b, D - c

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 02

  1. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1: Nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp:

Cột A

Nối

Cột B

1.Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

 

  1. kinh tế Tây Bắc.

2. Tây Bắc có địa hình núi cao, hiểm trở.

 

b. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế Đồng bằng sông Hồng và TDMN phía Bắc

3. Thừa thiên Huế thuộc vùng kinh tế trọng điểm

 

c. miền Trung.

4. Kinh tế Đông Bắc phát triển hơn

 

d. Đông Bắc có địa hình núi thấp và trung bình.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất:

  1. Tiểu vùng Tây Bắc không có các thế mạnh kinh tế nào so với tiểu vùng Đông Bắc?
  1. Thủy điện                                                         c. Kinh tế biển
  2. Khai khoáng                                                                d. Trồng rừng

B.     Vụ đông đang trở thành vụ sản xuất phụ của vùng Đồng bằng sông Hồng:

  1. Đúng                                                                           b. Sai

C.     Yến sào là sản phẩm nổi tiếng của tỉnh nào?

a. Nha Trangb. Đà Nẵng

  1.  

D. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều thiên tai hơn vùng Bắc Trung Bộ.

a. Đúng                                                                                b. Sai

Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau:

         Bắc Trung Bộ có đường bờ biển dài, (1)…………………….tạo thành nhiều vũng, vịnh, đầm, phá thuận lợi cho việc xây dựng (2)………………………và (3)…………………………..thủy sản. Đặc biệt, dọc bờ biển có nhiều (4)…………………………., thuận lợi cho ngành du lịch biển.

  1. TỰ LUẬN (3 điểm)

Vùng Đồng bằng sông Hồng là vùng trọng điểm lương thực lớn thứ 2 cả nước. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học em hãy giải thích tại sao.

  1. THỰC HÀNH (4 điểm)

Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và  Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế

(nghìn tấn)

Hoạt động kinh tế

2005

2009

2012

2016

Khai thác

757,2

881,2

1048,8

1263,2

Nuôi trồng

115,0

174,4

192,9

223,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phân theo hoạt động kinh tế.

b. Từ biểu đồ đã vẽ và bảng số liệu, rút ra nhận xét cần thiết và giải thích

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02

I. TRẮC NGHIỆM

1

  1. b, 2- d, 3 – c, 4 - a

2

A – c;  B – b; C – c, D - b

3

  1. – khúc khuỷu ; (2) – cảng biển; (3) – nuôi trồng; (4) – bãi tắm đẹp

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 03

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

 Em hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất cho những câu dưới đây (mỗi ý 0,25 điểm):

   Câu 1: Hiện nay nước ta có bao nhiêu dân tộc?

      A. 47.             B. 54.            C. 55.                     D. 63.

   Câu 2: Thành phần dân tộc của tỉnh Đắk Lắk hiện nay gồm có............... dân tộc.

      A.45.             B.46.            C.47.                     D. 48.

   Câu 3: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm trong

      A. hoạt động dịch vụ.                                      B. sản xuất công nghiệp.   

      C. sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.             D. sản xuất ngư nghiệp.

   Câu 4: Dân tộc nào sau đây sống chủ yếu ở Đắk Lắk?

      A. Tày.         B. Ê đê.            C. Mường.                     D. Gia rai.

   Câu 5: Việt Nam nằm trong số các nước trên thế giới có mật độ dân số

      A. cao.             B. thấp.            C khá cao.                     D. trung bình.

   Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm

      A. 1984.             B. 1985.            C. 1986.                     D. 1995.

   Câu 7: Từ năm nào nước ta bước vào giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

      A. 1995.             B. 1996.            C. 1997.                     D. 1998.

   Câu 8: Nước ta có mấy vùng kinh tế trọng điểm?

      A. 3.             B. 5.            C. 6                     D. 7.

   Câu 9: Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở

      A. Hải Phòng.         B. Quảng Ninh.                 C. Thái Nguyên.                D. Bắc Giang.

   Câu 10: Nhóm cây trồng phổ biến ở Đắk Lắk là

      A. cây ăn quả.        B. cây công nghiệp.             C. cây hoa màu.    D. cây lương thực.

   Câu 11: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng sản xuất

      A. cây lương thực.                                              B. cây ăn quả.

      C. cây công nghiệp lâu năm.                               D. cây công nghiệp hàng năm

  Câu 12: Ý nào sau đây không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của Đắk Lắk?

      A.Hồ Lắk.             B. Thác Dray Sáp.     C. Hồ Xuân Hương.   D. Hang đá Đắk Tuôr

II. Tự luận: (7 điểm)

 Câu 1: (2,0 điểm) Em hãy cho biết thực trạng vấn đề việc làm của nước ta hiện nay? Để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay, theo em cần có những giải pháp nào?

Câu 2: (2,0 điểm) Em hãy trình bày những thành tựu và thách thức trong quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta.

Câu 3: (3,0 điểm) Dựa  vào  bảng  số liệu dưới đây:       

 

Loại cây

Tổng số

Cây lương thực

Cây

công nghiệp

Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác

Cơ cấu diện tích gieo trồng (%)

Năm 2002

100,0

64,9

18,2

16,9

           

  a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002

  b. Nhận xét về tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

               Mỗi ý đúng: 0,25 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

B

C

C

B

A

C

A

A

B

B

C

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 04

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở

A . Miền núi.          B . Ven biển.           C . Đô thị.                 D . Đồng bằng.

Câu 2: Vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp nhất cả nước là

A . Tây Bắc .                                            B . Đồng Bằng sông Cửu long .

C . Đồng Bằng sông Hồng.                      D . Đông Nam Bộ .

Câu 3: Đặc điểm nguồn lao động nước ta là :

A . thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp.

B . phần lớn lực lượng đã qua đào tạo .

C . tập trung chủ yếu ở thành thị .

D . hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn .

Câu 4:  Mật độ dấn số cao nhất ở vùng

A . Đông Nam Bộ .                                    B . Đồng Bằng Sông Hồng.

C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.                 D. Bắc Trung Bộ.

Câu 5: Đâu không phải là thành tựu trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ?

A . Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao .

B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.

C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng.

D . Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng.

Câu 6. Nguyên nhân nào đã và đang làm cho cơ cấu ngành công nghiệp trở lên đa dạng và linh hoạt hơn ?

  1. Cơ sở vật chất kĩ thuật
  2. Sức ép thị trường
  3. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
  4. Nguồn tài nguyên khoáng sản.

II. Phần tự luận:

Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nước ta ?

Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy:

a. Vẽ biểu đồ thích  hợp thể hiện cơ cấu GDP nước ta thời kì 1991 – 2005.

b. Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu các ngành kinh tế nước ta thời kì 1991 - 2005.      (Đơn vị: %)

Năm

1991

1995

1999

2005

Tổng số

100

100

100

100

Nông – Lâm – Ngư nghiệp

40.5

27.2

25.4

21.0

Công nghiệp – Xây dựng

23.8

28.8

34.5

41.0

Dịch vụ

35.7

44.0

40.1

38.0

 

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04

Câu

Hướng dẫn chấm

điểm

I/ Phần trắc nghiệm:

 

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

D

C

D

B

D

B

 

3,0đ

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 9 - TRƯỜNG THCS VÕ LAI - ĐỀ 05

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Dân tộc có số dân đông nhất ở Việt Nam là:

            A. Dân tộc Kinh (Việt).                 B. Dân tộc Nùng.

            C. Dân tộc Tày.                             D. Dân tộc Dao.

Câu 2. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa và hành khách?

A. Đường biển.

B. Đường sắt.

C. Đường hàng không.

D. Đường bộ.

Câu 3. Cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là:

A. Cây công nghiệp. B. Cây hoa màu.

C. Cây lúa.D. Cây ăn quả và rau đậu.

Câu 4. Hai vùng trọng điểm lúa của nước ta:

A. Vùng Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ

B. Vùng Đồng bằng Sông Hồng và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Trung Du, Miền núi Bắc Bộ

D. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng

Câu 5: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?             

A. Khai thác nhiên liệu.

B. Chế biến lương thực thực phẩm.

C. Công nghiệp điện.

D. Dệt may.

Câu 6: Các cánh rừng chắn cát dọc ven biển miền Trung và các cải rừng ngập mặn ven biển nước ta là loại rừng nào trong những loại rừng sau?

A. Rừng sản xuất.

B. Rừng phòng hộ.

C. Rừng đặc dụng.

D. Cả A, B, C.

II. Phần tự luận:

Câu 7: Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là gì ? Thể hiện như thế nào ?

Câu 8: Cho bảng số liệu sau:

Cho bảng số liệu dưới đây:

                    Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 2001 – 2017 (%).

                             Năm

Ngành kinh tế

2001

2003

2005

2007

2010

2015

2017

Tổng số

Nông-lâm-ngư nghiệp

Công nghiệp-xây dựng

Dịch vụ

100,0

40,5

23,8

35,7

100,0

29,9

28,9

41,2

100,0

27,2

28,8

44,0

100,0

25,8

32,1

42,1

100,0

25,4

32,1

42,1

100,0

23,3

38,1

38,6

100,0

23,0

38,5

38,5

a. Hãy vẽ biểu đồ phù hợp thể hiện cơ cấu GDP thời kì 2001 – 2017.

b. Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì? Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?

 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05

Câu

Hướng dẫn chấm

điểm

I/ Phần trắc nghiệm:

Câu 1- A;                     Câu 2 - D;                          Câu 3 - C;  

Câu 4 – D                     Câu 5 – B;                         Câu 6 – B;

3,0đ

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa Lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Võ Lai có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON