YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mê Linh

Tải về
 
NONE

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mê Linh là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn ôn thi tốt cuối học kì 1 môn Hóa lớp 10 này. Mời các bạn cùng tham khảo nhằm đạt kết quả cao trong bài thi của mình.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT MÊ LINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. MgO.

B. CO2.

C. ZnO.

D. CO.

Câu 2: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p5. X là nguyên tố

A. khí hiếm.

B. phi kim.

C. kim loại hoặc phi kim.

D. kim loại.

Câu 3: Kí hiệu nào sau đây không đúng?

A. 2d5.

B. 3p6.

C. 4s2.

D. 1s2.

Câu 4: Cho 500 ml dung dịch NaCl 0,2M tác dụng với 60 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 14,350 gam.

B. 15,785 gam.

C. 143,50 gam.

D. 157,85 gam.

Câu 5: Chất nào sau đây là muối axit?

A. NH4Cl.

B. H2SO3.

C. NaHCO3.

D. Na2SO4.

Câu 6: Cho 4 kim lọai: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch: ZnSO4, AgNO3, CuSO4, Al(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được cả với 4 dung dịch muối trên?

A. Mg.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

Câu 7: Hạt cơ bản mang điện trong hạt nhân nguyên tử là

A. nơtron.

B. proton và electron.

C. proton và nơtron.

D. proton.

Câu 8: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron lớp L (lớp thứ 2). Số proton trong hạt nhân nguyên tử X là

A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 9: Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch kiềm?

A. Kẽm.

B. Nhôm.

C. Sắt.

D. Natri.

Câu 10: Cho các hiđroxit sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Nung các hiđroxit trên trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được các oxit tương ứng là

A. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO.

B. FeO, Al2O3, Cu2O, ZnO.

C. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.

D. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO.

Câu 11: Cho các chất: Al2(SO4)3, FeCl3, NaHCO3, KCl, Al2O3, Al; CuSO4, MgCl2 tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư). Số phản ứng xảy ra là

A. 7.

B. 9.

C. 8.

D. 6.

Câu 12: Tỉ khối của khí X so với H2 bằng 14. X là

A. clo.

B. oxi.

C. cacbonic .

D. nitơ.

Câu 13: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là

A. nguyên tố p .

B. nguyên tố d .

C. nguyên tố s .

D. nguyên tố f .

Câu 14: Cho 100 ml dung dịch HCl 3M  tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 0,5M, thu  được dung dịch X. Nếu cho quì tím vào X thì quì tím chuyển sang

A. màu xanh.

B. màu vàng.

C. màu đỏ.

D. màu tím.

Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, số nguyên tố kim loại ở chu kỳ 1 là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Câu 16: Số chu kỳ trong bảng tuần hoàn là

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 5.

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố X (Z = 11) có cấu hình electron là

A. 1s22s22p63s2 .

B. 1s22s22p6.

C. 1s22s22p63s1.

D. 1s22s22p53s2.

Câu 18: Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có cùng

A. số electron hóa trị.

B. số lớp electron.

C. số phân lớp electron.

D. số electron.

Câu 19: Dung dịch HCl không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Kim loại đồng.

B. Nhôm oxit.

C. Sắt(III) hiđroxit.

D. Natri cacbonat.

Câu 20: Hiđroxit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch kiềm?

A. Ba(OH)2.

B. Zn(OH)2.

C. Mg(OH)2.

D. Cu(OH)2.

Câu 21: Nguyên tử flo có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử flo là

A. 8.

B. 28.

C. 9.

D. 19.

Câu 22: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. điện tích hạt nhân.

B. khối lượng.

C. số electron hóa trị.

D. số khối.

Câu 23: Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl­2 thu được kết tủa trắng?

A. N2O5.

B. SO3.

C. SO2.

D. CO2.

Câu 24: Một ion có 8 proton, 8 nơtron và 10 electron. Ion này có điện tích là

A. 2-.

B. 8+.

C. 2+.

D. 0.

Câu 25: Đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,5. Cho S = 32, O = 16. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 65Cu có trong muối CuSO4

A. 28,98%.

B. 10,19%.

C. 30,56%.

D. 09,95%.

Câu 26: Nguyên tử Cr (Z=24) có số electron lớp ngoài cùng là

A. 3.

B. 6.

C. 2.

D. 1.

Câu 27: Nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là 8. X và Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là

A. 16 và 8.

B. 18 và 14.

C. 16 và 12.

D. 8 và 4.

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron ở phân lớp p là 5. Vị trí của nguyên tố A trong bảng tuần hoàn là

A. nhóm VIA, chu kì 3.

B. nhóm VA, chu kì 3.

C. nhóm VIIB, chu kì 2.

D. nhóm VIIA, chu kì 2.

Câu 29: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch axit clohiđric và clo (dư) thu được cùng một loại muối?

A. Fe.

B. Ag.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 30: Cho phương trình phản ứng: MgCl2 + X →  MgCO3 +  Y. Các chất X, Y lần lượt là

A. Na2CO3, NaCl.

B. KHCO3, KCl.

C. H2CO3, HCl.

D. CaCO3, CaCl2.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam X vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong X là

A. 58,70%.

B. 20,24%.

C. 39,13%.

D. 76,91%.

Câu 32: Nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy đinh sắt ra thấy khối lượng tăng 0,2g so với ban đầu. Khối lượng kim loại đồng bám vào đinh sắt là

A. 6,4 gam.

B. 3,2 gam.

C. 1,6 gam.

D. 0,2 gam.

Câu 33: Biết X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử X và Y bằng 32. X và Y là

A. K và Rb.

B. Mg và Ca.

C. Na và K.

D. N và P.

Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4 g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4 a %. Để trung hoà axit dư cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5 M. Giá trị của a là

A. 16.

B. 20.

C. 12.

D. 24.

Câu 35: Cation M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của ion M3+

A. [Ar]3d64s0.

B. [Ar]3d54s1.

C. [Ar]3d64s2.

D. [Ar]3d54s0.

Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 16 gam đồng(II) oxit trong dung dịch H2SO4 20% vừa đủ, đun nóng. Làm nguội dung dịch thu được xuống 100C thấy có m gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4. Giá trị của m là

A. 32,5.

B. 30,7.

C. 27,5.

D. 25,0.

Câu 37: Cho 20 gam kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (số mol HCl gấp 3 lần số mol H2SO4) thu được 11,2 lít H2 (đktc) và còn dư 3,4 gam kim loại. Lọc lấy dung dịch, cô cạn thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 51,7.

B. 60,5.

C. 57,1.

D. 71,5.

Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 45,59%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

A. 50,4.

B. 93,8.

C. 93,2.

D. 50,6.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm Cu, Zn và Fe. Cho 18,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Mặt khác 0,15 mol X phản ứng được tối đa với 3,92 lít khí Cl­2 (đktc). Phần trăm khối lượng sắt trong X là

A. 45,46 %.

B. 36,32 %.

C. 24,22 %.

D. 30,27 %.

Câu 40: Coi nguyên tử là những  quả cầu. Bán kính nguyên tử kim loại M là 0,138 nm và khối lượng mol nguyên tử  là 65 gam/mol. Biết các nguyên tử kim loại M chỉ chiếm 72,5 % thể tích tinh thể. Cho số Avogađro N =  6,02.1023. Khối lượng riêng của tinh thể kim loại M là

A. 5,15 g/cm3.

B. 7,11 g/cm3.

C. 9,81 g/cm3.

D. 7,79 g/cm3.

 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

C

11

C

21

D

31

C

2

B

12

D

22

A

32

C

3

A

13

A

23

B

33

B

4

A

14

C

24

A

34

B

5

C

15

D

25

B

35

D

6

A

16

B

26

D

36

B

7

D

17

C

27

C

37

C

8

B

18

B

28

D

38

C

9

D

19

A

29

C

39

D

10

D

20

A

30

A

40

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Các vi hạt sau:  Ne (Z=10), Na+ (Z=11), Mg2+ (Z=12), F- (Z=9), O2- (Z=8)  có cùng

A. số nơtron.

B. số electron.

C. số proton.

D. số khối.

Câu 42: Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là

A. Hiđro.

B. Photpho.

C. Clo.

D. Lưu huỳnh.

Câu 43: Để tách lấy kim loại Cu từ hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau

A. Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch FeSO4.

 

B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl.

 

C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl.

 

D. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.

 

Câu 44: Oxit nào dưới đây tan được trong nước?

A. CuO.

B. Fe2O3.

C. MgO.

D. CaO.

Câu 45: Các nguyên tố trong cùng một nhóm có

A. số phân lớp electron bằng nhau.

B. số electron hóa trị bằng nhau.

C. số electron bằng nhau.

D. số lớp electron như nhau.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.

B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít gồm hạt nhân và vỏ.

C. Vỏ nguyên tử được tạo thành bởi các electron.

D. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các proton và nơtron.

Câu 47: Axit nào sau đây là axit mạnh?

A. HNO3.

B. H2SO3.

C. H2S.

D. H3PO4.

Câu 48: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. KNO3 và MgCl2.

B. MgCl2 và   BaCl2.

C. NaCl và CuSO4.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu 49: Trong vỏ nguyên tử, lớp electron thứ 2 có kí hiệu là

A. N.

B. K.

C. M.

D. L.

Câu 50: Số nguyên tố trong chu kì 2 là

A. 8.

B. 18.

C. 32.

D. 2.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

B

11

C

21

A

31

B

2

C

12

B

22

C

32

C

3

B

13

D

23

D

33

A

4

D

14

B

24

D

34

C

5

B

15

C

25

A

35

A

6

B

16

D

26

C

36

B

7

A

17

D

27

C

37

A

8

D

18

D

28

D

38

A

9

D

19

C

29

A

39

A

10

A

20

C

30

B

40

B

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 41: Axit nào sau đây là axit mạnh?

A. H2SO3.

B. H3PO4.

C. H2S.

D. HNO3.

Câu 42: Một loại nguyên tử  của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

B. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.

C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.

D. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IA.

Câu 43: Một dung dịch FeSO4 có lẫn 1 lượng nhỏ CuSO4, có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch

dung dịch?

A. Fe.

B. Al.

C. Zn.

D. Cu.

Câu 44: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào sau đây viết không đúng?

A. 1s22s22p63s13p3.

B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p5.

D. 1s22s22p63s1.

Câu 45: Phản ứng hóa học nào viết đúng?

A. CO + NaOH → NaHCO3.

B. CO + CaO   Ca + CO2.

C. CO + CuO   Cu + CO2.

D. CO + O2  CO3.

Câu 46: Oxit nào dưới đây tan được trong nước?

A. CuO.

B. MgO.

C. CaO.

D. Fe2O3.

Câu 47: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. KNO3 và MgCl2.

B. MgCl2 và   BaCl2.

C. NaCl và CuSO4.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu 48: Các vi hạt sau:  Ne (Z=10), Na+ (Z=11), Mg2+ (Z=12), F- (Z=9), O2- (Z=8)  có cùng

A. số proton.

B. số electron.

C. số nơtron.

D. số khối.

Câu 49: Cho 5,4 gam bột Al vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 15,5.

B. 12,3.

C. 12,8.

D. 9,6.

Câu 50: Công thức của muối ăn là

A. KCl.

B. CaCO3.

C. NaCl.

D. Na2CO3.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

B

21

D

31

A

2

A

12

B

22

B

32

D

3

A

13

D

23

B

33

A

4

A

14

A

24

D

34

C

5

C

15

D

25

C

35

D

6

C

16

A

26

B

36

C

7

D

17

C

27

C

37

C

8

B

18

D

28

C

38

A

9

B

19

B

29

D

39

B

10

C

20

B

30

A

40

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 41: Số electron tối đa ở phân lớp 3p là

A. 6.

B. 18.

C. 3

D. 10.

Câu 42: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng vừa đủ 21,9 gam dung dịch HCl 10%. Oxit đó là

A. FeO.

B. CaO.

C. CuO.

D. MgO.

Câu 43: Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là

A. Lưu huỳnh.

B. Hiđro.

C. Clo.

D. Photpho.

Câu 44: Chất nào là hidroxit lưỡng tính?

A. ZnO.

B. Mg(OH)2.

C. Al(OH)3.

D. Ba(OH)2.

Câu 45: Nguyên tố X, cation Y2+, anion Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. X là phi kim, Y là khí hiếm, Z là kim loại.

B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loại.

C. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim.

D. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim.

Câu 46: Số nguyên tố trong chu kì 2 là

A. 8.

B. 2.

C. 18.

D. 32.

Câu 47: Một loại nguyên tử  của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IA.

B. Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.

D. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.

Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các proton và nơtron.

B. Vỏ nguyên tử được tạo thành bởi các electron.

C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít gồm hạt nhân và vỏ.

D. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.

Câu 49: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào sau đây viết không đúng?

A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p5.

D. 1s22s22p63s13p3.

Câu 50: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 21 nơtron, 19 proton và 19 electron?

A. .

B. .

C. .

D. .

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

A

21

B

31

A

2

C

12

A

22

C

32

B

3

C

13

D

23

A

33

B

4

C

14

D

24

D

34

D

5

D

15

D

25

B

35

B

6

A

16

A

26

D

36

C

7

B

17

C

27

B

37

A

8

C

18

B

28

D

38

B

9

D

19

C

29

C

39

A

10

C

20

A

30

D

40

B

 

ĐỀ SỐ 5

Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II cần dùng vừa đủ 21,9 gam dung dịch HCl 10%. Oxit đó là

A. CuO.

B. MgO.

C. CaO.

D. FeO.

Câu 42: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 21 nơtron, 19 proton và 19 electron?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 43: Số nguyên tố trong chu kì 2 là

A. 32.

B. 2.

C. 8.

D. 18.

Câu 44: Chất nào là hidroxit lưỡng tính?

A. Mg(OH)2.

B. Al(OH)3.

C. ZnO.

D. Ba(OH)2.

Câu 45: Các vi hạt sau:  Ne (Z=10), Na+ (Z=11), Mg2+ (Z=12), F- (Z=9), O2- (Z=8)  có cùng

A. số nơtron.

B. số khối.

C. số proton.

D. số electron.

Câu 46: Một loại nguyên tử  của nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 40. Trong hạt nhân của nguyên tử này số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Ô số 11, chu kì 3, nhóm IA.

B. Ô số 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

C. Ô số 12, chu kì 3, nhóm IIA.

D. Ô số 10, chu kì 2, nhóm VIIIA.

Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hạt nhân nguyên tử được tạo thành bởi các proton và nơtron.

B. Vỏ nguyên tử được tạo thành bởi các electron.

C. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít gồm hạt nhân và vỏ.

D. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, nơtron, electron.

Câu 48: Cấu hình electron nguyên tử ở trạng thái cơ bản nào sau đây viết không đúng?

A. 1s22s22p63s1.

B. 1s22s22p63s23p3.

C. 1s22s22p5.

D. 1s22s22p63s13p3.

Câu 49: Cặp chất không thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. NaCl và CuSO4.

B. KNO3 và MgCl2.

C. MgCl2 và   BaCl2.

D. Na2CO3 và BaCl2.

Câu 50: Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là

A. Photpho.

B. Lưu huỳnh.

C. Clo.

D. Hiđro.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

C

21

D

31

C

2

D

12

D

22

A

32

D

3

C

13

A

23

D

33

A

4

B

14

D

24

A

34

C

5

D

15

D

25

B

35

A

6

B

16

B

26

A

36

B

7

C

17

B

27

B

37

B

8

D

18

C

28

C

38

A

9

D

19

A

29

A

39

C

10

C

20

C

30

B

40

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Mê Linh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON