YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải

Tải về
 
NONE

Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải nằm trong bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 10 với đầy đủ các môn, là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề và các em học sinh ôn tập, làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 10

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 1: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P :

A. hơn nguyên tử F 13p                            B. hơn nguyên tử F 6e

C. hơn nguyên tử F 6n                             D. hơ n nguyên tử F 13e

Câu 2: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số  nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của  đồng vị X là:

A. 2                           B. 4                        C. 6                         D. 1

Câu 3: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là:

A. Be                        B. Ca                           C. Ba           D. Mg

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử 65Cu có số nơtron là:

A. 94                          B. 36                           C. 65                  D. 29

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?

A. F                          B. Sc                            C. K                 D. Ca

Câu 6: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5.

A. 90%                       B. 50%                        C. 75%           D. 25%

Câu 7: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:

A. số hiệu nguyên tử                   

B. số e              

C. số nơtron                 

D. số khối

Câu 8: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R1( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?

A. 81                              B. 85                              C. 82                          D. 80

Câu 9: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X (x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:

A. 25% & 75%      

B. 75% & 25%      

C. 65% & 35%     

D. 35% & 65%

Câu 10: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

A. proton,nơtron                     B. nơtron,electron    

C. electron, proton                  D. electron,nơtron,proton

Câu 11: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:

A. Số electron                   B. Số P              C. Cấu hình electron.            D. Số khối

Câu 12: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:

A. số nơtron và proton           

B. số nơtron                 

C. số proton         

D. số khối.

Câu 13: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u)

A. 25%                      B. 50%                 C. 75%                     D. 90%

Câu 14: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là

A. K2O                       

B. Rb2O                       

C. Na2O                

D. Li2O

Câu 15: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là

A. FeS2                               B. NO2                        C. SO2                         D. CO2

Câu 16: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là

A. 8                

B. 5                         

C. 7                         

D. 4

Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?

A. Cl(Z=17)               

B. Ca(Z=20)            

C. Al(Z=13)        

D. C(Z=6)

Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là

A. 1                  

B. 2                           

C. 3                          

D. 4

Câu 19: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?

A. 24Mg(Z=12)      

B.23Na(Z=11)     

C.61Cu(Z=29)     

D.59Fe(Z=26)

Câu 20: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:

A. 1s2 2s2 2p6 3s

B. 1s2 2s2 2p6

C. 1s2 2s2 2p6 3s

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6

Câu 21: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:

A. 1s2 2s2 2p6

 B. 1s2 2s2 2p6 3s1

C. 1s2 2s2 2p6 3s

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p641

Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số e độc thân của R là:

A. 3                    B. 4                           C. 2                            D. 1

Câu 23: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là

A. 3                     B. 2                           C. 1                            D. 4

Câu 24: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là

A. 32                    B. 16                       C. 8                              D. 50

Câu 25: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là

A. 7                      B. 4                             C. 3                         D. 5

Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

A. 15                      B. 16                         C. 14                  D. 19

Câu 27: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s1 là của nguyên tử nào sau đây:

A. F(Z=9)              B. Na(Z=11)               C. K(Z=19)              D. Cl(Z=17)

Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.

A. D(Z=11)               B. A(Z=6)                C. B(Z=19)              D. C(Z=2)

Câu 29: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

A. 3                

B. 15                  

C. 14                                

D. 13

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.

B. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.

C. Lớp thứ n có n phân lớp

D. Tất cả đều đúng

Đề số 2

Câu 1: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là

A. 8                    B. 4                    C. 5                            D. 7

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 n.tố còn lại.

A. D(Z=7)              B. A(Z=17)              C. C(Z=35)                 D. B(Z=9)

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

A. 21                  B. 15                        C. 25                          D. 24

Câu 4: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là

A. 7                   B. 8                           C. 5                           D. 4

Câu 5: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?

A. 5                  B. 8                            C. 4                            D. 7

Câu 6: Số e tối đa trong phân lớp d là:

A. 2                   B. 10                        C. 6                             D. 14

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:

A. 1 & 2                    B. 5 & 6                  C. 7 & 8                 D. 7 & 9

Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).

A. Cl(Z=17)               B. F(Z=9)                C. N(Z=7)           D. Na(Z=11)

Câu 9: Cấu hình e nào sau đây là đúng:

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 

B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2

C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7

D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p54s1

Câu 10: Cấu hình e sau: ....... 4s2 là của nguyên tử nào sau đây:

A. Na(Z=11)                  

B. Cl(Z=17)            

C. K(Z=19)    

D. Ca(Z=20)

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 3

Câu 1: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với Na (natri) có giá trị:

A. 6+ và 7+.                         B. –2 và –1.                     C. 2– và 1–.                     D. +6 và +7.

Câu 2: Số oxi hóa của Mn trong hợp chất KMnO4 là:

A. +7.                                   B. –1.                               C. –5.                               D. +1.

Câu 3: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử Na không hình thành được:

A. anion Na.                                                                 B. cation Na.

C. ion đơn nguyên tử Na.                                            D. ion Na.

Câu 4: Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết cộng hóa trị là:

A. NaF.                                B. CCl4.                           C. LiCl.                           D. KBr.

Câu 5: Phân tử KF có kiểu liên kết:

A. cộng hóa trị.                                                             B. cộng hóa trị phân cực.

C. cho – nhận.                                                              D. ion.

Câu 6: Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết cộng hóa trị là:

A. H2O.                                B. CsF.                            C. NH3.                           D. HCl.

Câu 7: Số oxi hóa của nitơ trong các chất sau: lần lượt là:

A. –3 , +3 , +5.                     B. +5 , –3 , +3.                C. +3 , +5 , –3.                D. +3 , –3 , +5.

Câu 8: Số oxi hoá của clo trong hợp chất HClO3 là:

A. +6.                                   B. +5.                               C. –2.                               D. +1.

Câu 9: Dãy chất nào sau đây có liên kết ion:

A. KF, NaCl, NH3, HCl.                                              B. NaCl, H2O, KCl, CsF.

C. NaCl, KCl, KF, CsF.                                               D. CH4, SO2, NaCl, KF.

Câu 10: Dãy chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực:

A. CH4, H2O, NH3, Cl2O.                                            B. NaCl, PH3, HBr, H2S.

C. H2, H2O, CH4, NH3.                                                D. H2O, NH3, CO2, CCl4.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--

Đề số 4

Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.

A. Al                           B. Fe                                       C. Hg                                     D. Cu

Câu 2: H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đây:

A.  Al                          B.  Fe                                      C.  Cr                                      D. cả A, B, C

Câu 3: Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng:

A. Cu                         B. Ag                                      C. Ca                                       D. Al

Câu 4: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hóa khi gặp dd H2SO4 đặc, nguội.

A. Al và Zn.                B. Al và Fe                              C. Fe và Cu.                            D. Fe và Mg.

Câu 5: Khi cho Fe vào các axit sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng :

A. HCl                        B. H2SO4 đặc nóng                       C. H2SO4 loãng                          D. H2SO4 đặc, nguội

Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:

A. Cu, Zn, Na             B.Ag, Fe, Ba, Sn                     C. K, Mg,Al,Fe, Zn                D. Au, Pt, Al

Câu 7: Kết tủa màu đen xuất hiện khi dẫn khí hidrosunfua vào dung dịch

A. Pb(NO3)2                B. Br2                                      C. Ca(OH)2                             D. Na2SO3

Câu 8: Lưu huỳnh có các mức oxi hóa là:

A. +1;+3;+5;+7           B. -2,0,+4,+6                           C. -1;0;+1;+3;+5;+7                D. -2;0;+6;+7     

Câu 9: Hiđrosunfua có tính khử mạnh là do trong  hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hóa:

A. Thấp nhất.             B. Cao nhất.                            C. Trung gian.                         D. Lý do khác.

Câu 10: Trong phương trình  SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. vai trò của các chất là:

A.SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa                                   B.SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử

C.Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử                                   D.SO2 là chất khử, H­2O là chất oxi hóa

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Đề số 5

Câu 1:  Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA

A.  tăng dần.                       B.  giảm rồi tăng.                C.  không đổi.                     D.  giảm dần.

Câu 2:  M là nguyên tố nhóm IIIA, oxit của nó có công thức là

A.  M2O .                            B.  MO.                               C.  MO2 .                            D.  M2O3.

Câu 3:  Cấu hình electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X thuộc

A.  chu kì 4, nhóm VIIIB.                                         B.  chu kì 3, nhóm VIB.

C.  chu kì 4, nhóm VIIIA.                                         D.  chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 4:  Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng

A.  số lớp e.                                                                B.  số e lớp ngoài cùng.

C.  số e hoá trị.                                                           D.  số e.

Câu 5:  Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là

A.  K, Mg, N, Si.                B.  N, Si, Mg, K.                 C.  Mg, K, Si, N.                D.  K, Mg, Si, N.

Câu 6:  Trong cùng chu kỳ theo chiều điện tích hạt nhân tăng , tính kim loại

A.  vừa tăng vừa giảm.                                               B.  không đổi.

C.  giảm.                                                                     D.  tăng.               

Câu 7:  Nguyên tố R có Z = 25, trong bảng tuần hoàn R thuộc

A.  chu kì 4, nhóm VB.                                              B.  chu kì 4, nhóm VIIA.

C.  chu kì 4, nhóm VIIB.                                           D.  chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 8:  Công thức oxyt cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O7, trong hợp chất hydroxyt tương ứng X chiếm 55,17% về khối lượng. Nguyên tố X là

A.  Flo (19).                        B.  Clo (35,5).                     C.  Brom (80).                     D.  Iot (127).

Câu 9:  Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là

A.  40,00%                          B.  27,27%                          C.  50,00%                          D.  60,00%

Câu 10:  Hòa tan hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hóa trị 2 và oxyt của nó vào 150ml dung dịch HCl 2M (vừa đủ) thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối . Giá trị của m là

A.  24,00.                                                                   B.  15,35.

C.  14,25.                                                                   D.  12,65.                

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF