YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Kỳ Lâm

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tới các em Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Kỳ Lâm. Hi vọng đây là tài liệu bổ ích hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập. Mời các em tham khảo. Chúc các em học tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT KỲ LÂM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 10

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc 10s là

  A. 12,5m/s.                       B. 15m/s.                       C. 17,5m/s.                    D. 20m/s.

Câu 2. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tần số f=2Hz. Vậy

  A. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2s.

  B. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một phút.

  C. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một giây.

  D. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2 phút.

Câu 3. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều

  A. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  B. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  C. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.

  D. gia tốc thay đổi đều theo thời gian.

Câu 4. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng

  A. \(x={{x}_{0}}+vt.\)   B. \(x={{x}_{0}}+\frac{v}{t}.\)                       C. \(x={{x}_{0}}+\frac{v{{t}^{2}}}{2}.\)              D. \(x={{x}_{0}}+v{{t}^{2}}.\)

Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là

  A. x = –0,5t – 4.               B. x = 10 + 2t + t².        C. x = t² + 4t – 10         D. x = 5t² – 20t + 5

Câu 6. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 rad.                           B. 2 Hz.                        C. 2 rad/s.                     D. 2 s.

Câu 7. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài  có

  A. độ lớn không đổi và có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo.

  B. độ lớn thay đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.

  C. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.

  D. độ lớn thay đổi và có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo.

Câu 8. Sự rơi tự do là sự chuyển động của vật khi

  A. không có lực tác dụng.

  B. bỏ qua lực cản của không khí.

  C. tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.

  D. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực với vận tốc ban đầu bằng không.

Câu 9. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. a luôn âm.                                                         B. v luôn âm.

  C. a luôn cùng dấu với v                                       D. a luôn ngược dấu với v

Câu 10. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một đơn vị thời gian.                               B. trong một chu kỳ.

  C. trong một vòng.                                                 D. trong một phút.

Câu 11. Một giọt nước rơi tự do tại nơi có g=10 m/s2. Vận tốc của vật sau khi rơi 2s là

  A. 10 m/s.                         B. 12 m/s.                      C. 20 m/s.                     D. 15 m/s.

Câu 12. Hai ô tô chuyển động cùng chiều trên một con đường với các vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc tương đối của ôtô này trong hệ quy chiếu gắn với ôtô kia là

  A. 50 km/h.                      B. 100 km/h.                 C. 10 km/h.                   D. 20 km/h.

Câu 13. Một vật chuyển động được coi là chất điểm

  A. nếu khối lượng của nó rất nhỏ.

  B. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với chiều dài đường đi.

  C. nếu vận tốc của nó rất nhỏ.

  D. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với kích thước trái đất.

Câu 14. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 45 m xuống. Lấy g=10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất:

  A. 2,12 s.                          B. 4,5 s.                         C. 3 s                             D. 9 s.

Câu 15. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  A. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

  B. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

  C. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

  D. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

Câu 16. Chọn phát biểu đúng? 

  A. Vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. 

  B. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ. 

  C. Chuyển động của vật rơi tự do là thẳng đều. 

  D. Ở mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.

Câu 17. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=3t+4, trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm sau khi chuyển động 5s là

  A. 3m/s                             B. 19m/s                        C. 23m/s.                       D. 4m/s

Câu 18. Đại lượng nào sau đặc trưng cho chuyển động tại một thời điểm về phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động?

  A. Tốc độ trung bình        B. Quãng đường.          C. Tọa độ.                     D. Vận tốc tức thời

Câu 19. Khi một vật chuyển động cơ

  A. vị trí của vật đó so với vật mốc thay đổi theo thời gian.

  B. dạng quỹ đạo của vật đó thay đổi theo thời gian.

  C. vận tốc của một vật đó thay đổi theo thời gian.

  D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc thay đổi theo thời gian.

Câu 20. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.                  B. độ tăng hay giảm của vận tốc.

  C. độ nhanh, chậm của chuyển động.                   D. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. 

Câu 21. Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất ở độ cao h=1000km theo một chuyển động tròn đều với chu kỳ 100phút. Biết bán kính Trái Đất là R=6400km. Hỏi gia tốc hướng tâm của về tinh là bao nhiêu?

  A. 9,21m/s2                      B. 7,40m/s2                   C. 7,745m/s2                 D. 8,12m/s2

Câu 22. Một ô tô có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm, tốc độ dài của 1 điểm trên vành  ngoài bánh xe là 10m/s. Tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe là

  A. 400rad/s                      B. 40 rad/s                    C. 0,4 rad/s                   D. 4rad/s

Câu 23. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu v0 và gia tốc a. Trong 3s đầu tiên vật đi được quãng đường 24m. Trong thời gian 3s tiếp theo vật đi được quãng đường 42 m. Gia tốc a của vật  có độ lớn là

  A. 3 m/s2.                         B. 1 m/s2.                      C. 2 m/s2.                      D. 4 m/s2.

Câu 24. Đồ thị vận tốc theo thời gian v(t) của một chuyển động thẳng của một vật như hình bên. Những đoạn ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều là

  A. CD, EF.                       B. AB, CD.                  

  C. CD, FG.                      D. AB, EF.

Câu 25. Hai vật rơi tự do từ cùng một độ cao không cùng lúc. Sau 2s kể từ lúc vật thứ hai bắt đầu rơi, khoảng cách giữa hai vật là 25m. Lấy g=10 m/s2. Hỏi  vật thứ hai rơi sau vật thứ nhất bao lâu?

  A. .0,5s                             B. 1,5s                           C. 2s                              D. 1s

Câu 26. Một ô tô chuyển động thẳng với vận tốc 72 km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau khi đi được quãng đường 50m thì vận tốc giảm đi còn một nửa. Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động. Gia tốc của xe là

  A. 3,6 m/s2.                      B. - 3,6 m/s2.                 C. - 3,0 m/s2.                 D. 3,0 m/s2.

Câu 27. Nhà bạn Nam cách trường THPT Trần Phú 5km (tính đến lán xe). Do muốn được rèn luyện sức khỏe và cũng là bảo vệ môi trường bạn sử dụng xe đạp đến trường với vận tốc trung bình 12km/h. Bạn Nam cần 5 phút để gửi xe và đi từ lán xe lên lớp học. Để không vi phạm nội quy bạn Nam không được xuất phát ở nhà sau

  A. 6h15’.                          B. 6h20’.                       C. 6h10’.                       D. 6h5’.

Câu 28. Thả rơi không vận tốc đầu hai vật ở hai độ cao h1 và h2 với h1 = 4h2. Gọi v1 và v2 là vận tốc của hai vật khi vừa chạm đất. Ta có 

  A. v1 = 2v2.                      B. v1 = 4v2.                   C. v1 = 0,5.v2                 D. v1 = v2.

Câu 29. Hai chất điểm M và N chuyển động trên một đường tròn. Hai chất điểm xuất phát cùng thời điểm từ điểm A, chuyển động ngược chiều với tốc độ góc lần lượt là 2π Rad/s và 3π Rad/s. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu hai vật lại gặp nhau?

  A. 0,4s.                             B. 0,2s.                          C. 0,5s.                          D. 0,3s.

Câu 30. Hai điểm A, B cách nhau 300km trên một đường thẳng. Lúc 6h một ôtô xuất phát từ A chuyển động về B với vận tốc 40km/h, lúc 7h một ôtô xuất phát từ B chuyển động về A với vận tốc 60km/h. Hai xe gặp nhau tại điểm

  A. cách A 145km             B. cách B 156 km         C. cách A 156km          D. cách B 144km

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

11

C

21

D

2

C

12

D

22

B

3

A

13

B

23

C

4

A

14

C

24

C

5

D

15

D

25

D

6

B

16

B

26

C

7

A

17

A

27

A

8

D

18

D

28

A

9

D

19

A

29

A

10

A

20

D

30

B

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.                  B. độ tăng hay giảm của vận tốc.

  C. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.        D. độ nhanh, chậm của chuyển động.

Câu 2. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=3t+4, trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm sau khi chuyển động 5s là

  A. 19m/s                           B. 23m/s.                       C. 4m/s                          D. 3m/s

Câu 3. Một vật chuyển động được coi là chất điểm

  A. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với kích thước trái đất.

  B. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với chiều dài đường đi.

  C. nếu vận tốc của nó rất nhỏ.

  D. nếu khối lượng của nó rất nhỏ.

Câu 4. Chọn phát biểu đúng? 

  A. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ. 

  B. Vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. 

  C. Chuyển động của vật rơi tự do là thẳng đều. 

  D. Ở mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.

Câu 5. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một đơn vị thời gian.                               B. trong một phút.

  C. trong một chu kỳ.                                              D. trong một vòng.

Câu 6. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc 10s là

  A. 12,5m/s.                       B. 17,5m/s.                    C. 15m/s.                       D. 20m/s.

Câu 7. Khi một vật chuyển động cơ

  A. vận tốc của một vật đó thay đổi theo thời gian.

  B. vị trí của vật đó so với vật mốc thay đổi theo thời gian.

  C. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc thay đổi theo thời gian.

  D. dạng quỹ đạo của vật đó thay đổi theo thời gian.

Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 rad/s.                        B. 2 Hz.                        C. 2 s.                            D. 2 rad.

Câu 9. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  A. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

  B. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

  C. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

  D. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là

  A. x = 5t² – 20t + 5          B. x = 10 + 2t + t².

  C. x = t² + 4t – 10            D. x = –0,5t – 4.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

B

21

B

2

D

12

B

22

B

3

B

13

D

23

C

4

A

14

B

24

A

5

A

15

C

25

A

6

C

16

C

26

C

7

B

17

C

27

D

8

B

18

B

28

B

9

A

19

C

29

D

10

A

20

B

30

D

 

ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 45 m xuống. Lấy g=10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất:

  A. 2,12 s.                          B. 4,5 s.                         C. 3 s                             D. 9 s.

Câu 2. Một vật chuyển động được coi là chất điểm

  A. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với kích thước trái đất.

  B. nếu kích thước của nó rất nhỏ so với chiều dài đường đi.

  C. nếu khối lượng của nó rất nhỏ.

  D. nếu vận tốc của nó rất nhỏ.

Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là

  A. x = 5t² – 20t + 5          B. x = 10 + 2t + t².        C. x = t² + 4t – 10         D. x = –0,5t – 4.

Câu 4. Một chất điểm chuyển động tròn đều có chu kì T=0,5s. Tần số của chuyển động tròn này là

  A. 2 Hz.                           B. 2 rad.                        C. 2 rad/s.                     D. 2 s.

Câu 5. Khi một vật chuyển động thẳng biến đổi đều

  A. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian.

  B. độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  C. độ lớn của gia tốc hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.

  D. gia tốc thay đổi đều theo thời gian.

Câu 6. Đại lượng nào sau đặc trưng cho chuyển động tại một thời điểm về phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động?

  A. Tốc độ trung bình        B. Vận tốc tức thời       C. Tọa độ.                     D. Quãng đường.

Câu 7. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Vận tốc của ô tô sau khi tăng tốc 10s là

  A. 17,5m/s.                       B. 15m/s.                       C. 12,5m/s.                    D. 20m/s.

Câu 8. Gia tốc là đại lượng vật lý đặc trưng cho

  A. độ tăng hay giảm của vận tốc.                          B. độ biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc. 

  C. độ biến đổi nhiều hay ít của toạ độ.                  D. độ nhanh, chậm của chuyển động.

Câu 9. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều với v, a là giá trị đại số của vận tốc và gia tốc thì

  A. v luôn âm.                                                         B. a luôn cùng dấu với v

  C. a luôn ngược dấu với v                                     D. a luôn âm. 

Câu 10. Trạng thái đứng yên hay chuyển động có tính tương đối vì trạng thái chuyển động

  A. được quan sát ở nhiều thời điểm khác nhau.

  B. không ổn định, đang đứng yên chuyển thành chuyển động hoặc ngược lại.

  C. được quan sát trong nhiều hệ quy chiếu khác nhau.

  D. được xác định bởi nhiều người quan sát khác nhau.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

C

11

C

21

B

2

B

12

C

22

C

3

A

13

C

23

D

4

A

14

D

24

C

5

B

15

C

25

A

6

B

16

B

26

C

7

B

17

A

27

B

8

B

18

D

28

A

9

C

19

D

29

D

10

C

20

D

30

A

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Khi một vật chuyển động cơ

  A. vị trí của vật đó so với vật mốc thay đổi theo thời gian.

  B. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc thay đổi theo thời gian.

  C. vận tốc của một vật đó thay đổi theo thời gian.

  D. dạng quỹ đạo của vật đó thay đổi theo thời gian.

Câu 2. Tốc độ góc của chuyển động tròn là đại lượng xác định bằng góc mà bán kính quét được

  A. trong một chu kỳ.        B. trong một đơn vị thời gian.

  C. trong một phút.           D. trong một vòng.

Câu 3. Đại lượng nào sau đặc trưng cho chuyển động tại một thời điểm về phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động?

  A. Quãng đường.             B. Tọa độ.                     C. Vận tốc tức thời       D. Tốc độ trung bình

Câu 4. Phương trình của chuyển động thẳng đều có dạng

  A. \(x={{x}_{0}}+vt.\)   B. \(x={{x}_{0}}+\frac{v}{t}.\)                       C. \(x={{x}_{0}}+\frac{v{{t}^{2}}}{2}.\)              D. \(x={{x}_{0}}+v{{t}^{2}}.\)

Câu 5. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tần số f=2Hz. Vậy

  A. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một giây.

  B. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2s.

  C. chất điểm này chuyển động 1 vòng mất thời gian là 2 phút.

  D. chất điểm này chuyển động được 2 vòng trong một phút.

Câu 6. Một giọt nước rơi tự do tại nơi có g=10 m/s2. Vận tốc của vật sau khi rơi 2s là

  A. 10 m/s.                         B. 15 m/s.                      C. 12 m/s.                      D. 20 m/s.  

Câu 7. Trong chuyển động tròn đều vectơ vận tốc dài  có

  A. độ lớn không đổi và có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo.

  B. độ lớn thay đổi và có phương vuông góc với bán kính quỹ đạo.

  C. độ lớn không đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.

  D. độ lớn thay đổi và có phương trùng với bán kính quỹ đạo.

Câu 8. Phương trình chuyển động của một chất điểm là: x=3t+4, trong đó x đo bằng m, t đo bằng s. Vận tốc của chất điểm sau khi chuyển động 5s là

  A. 23m/s.                          B. 3m/s                          C. 4m/s                          D. 19m/s

Câu 9. Chọn phát biểu đúng? 

  A. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và vĩ độ. 

  B. Chuyển động của vật rơi tự do là thẳng đều. 

  C. Ở mọi nơi trên Trái Đất, các vật rơi tự do với cùng một gia tốc g.

  D. Vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ. 

Câu 10. Một giọt nước rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng không, từ độ cao 45 m xuống. Lấy g=10 m/s2 thì sau bao lâu giọt nước rơi tới mặt đất:

  A. 3 s                                B. 2,12 s.                       C. 4,5 s.                         D. 9 s.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

A

11

B

21

C

2

B

12

B

22

D

3

C

13

C

23

C

4

B

14

B

24

B

5

A

15

D

25

C

6

D

16

C

26

D

7

A

17

C

27

D

8

B

18

B

28

D

9

A

19

C

29

A

10

A

20

A

30

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Vật Lý 10 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Kỳ Lâm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON