YOMEDIA

Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh tham khảo tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du sẽ​​ giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học và rèn luyện kĩ năng làm bài tập. Hi vọng đây  là tài liệu hữu ích cho các em.

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1

MÔN: TOÁN

NĂM HỌC : 2021 - 2022

Đề 1

Bài 1: Thực hiện các phép tính:

a) -7x2(3x - 4y)          

b) (x - 3)(5x - 4)

c) (2x - 1)2          

d) (x + 3)(x - 3)

Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 2x3 - 3x2     

b) x2 + 5xy + x + 5y     

c) x2 - 36 + 4xy + 4y2

Bài 3: Tìm, biết: x2 - 5x + 6 = 0

Bài 4: Có 10 túi đựng tiền vàng hình dạng giống hệt nhau. Trong đó, có một túi đựng tiền giả. Những đồng tiền giả nhẹ hơn một gam so với đồng tiền thật nặng 10 gam. Bằng một chiếc cân đồng hồ và với chỉ một lần cân, hãy tìm ra túi đựng tiền giả?

Bài 5: Cho ΔABC vuông tại C (AC < BC), gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IE ⊥ BC tại E, kẻ IF ⊥ BC tại F.

a. Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.

b. Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh rằng tứ giác CHFE là hình bình hành.

CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh ba điểm A, O, G thẳng hàng.

ĐÁP ÁN

Bài 1:

a)

-7x2(3x - 4y)

= -7x2.3x + 7x2.4y

= -21x3 + 28x2y

b)

(x - 3)(5x - 4)

= x.5x - x.4 - 3.5x + 3.4

= 5x2 - 4x - 15x + 12

= 5x2 - 19x + 12

c)

(2x - 1)2 = 4x2 - 4x + 1

d)

(x + 3)(x - 3) = x2 - 32 = x2 - 9

Bài 2:

a) 2x3 - 3x2 = x2(2x - 3)

b)

x2 + 5xy + x + 5y

= x(x + 5y) + (x + 5y)

= (x + 1)(x + 5y)

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 2

Câu 1

a) Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.

b) Rút gọn biểu thức  (a + b)2 – (a – b )2.

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a. \(25{y^2} + 15y\) 

b. \(6x\left( {x - y} \right) + 3xy - 3{y^2}.\) 

c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2.    

d. x2 – 4x + 4.

Câu 3: Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.

Câu 4:  Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.

a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?

b) Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.

c) Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a. Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182 =1182 – 2.118.18 + 182 = (118 – 18 )2 = 1002

b.Rút gọn biểu thức  (a + b)2 – (a – b )2. = (a2 + 2ab + b2) – (a2 – 2ab + b2 )

 =  a2 + 2ab + b2 – a2 – 2ab + b2  = 2b2.

Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.  = 5y.(5y + 3).

 b. = = ( x – y)(6x – 3y)

c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 = (x2 – 2xy + y2) – (y2 - 2zt + t2) = (x – y )2 – (z – t )2 

= [(x – y) + ( z – t )].[ [(x – y) -  ( z – t )] = (x – y +x – t).(x – y –z + t).

d. x2 – 4x + 4.= x2 – 2.2x + 22 = (x – 2 )2.

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 3

Câu 1: Cho hình bình hành ABCD. Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O không song song với AD cắt AB tại M và CD tại N.

a) Chứng minh M đối xứng với N qua O.

b) Chứng tỏ rằng tứ giác AMCN là hình bình hành.

Câu 2: Thực hiện phép tính

a/ \((4x-1).(2{{x}^{2}}-x-1)\)

b/ \((4{{x}^{3}}+8{{x}^{2}}-2x):2x\)

c/ \((6{{x}^{3}}-7{{x}^{2}}-16x+12):(2x+3)\)

Câu 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a/ \(2{{x}^{3}}-8{{x}^{2}}+8x\)

b/ 2xy + 2x + yz + z

c/ \({{x}^{2}}+2x+1-{{y}^{2}}\)

Câu 4:Tìm m để đa thức \(A(x)=3{{x}^{2}}+5x+m\) chia hết cho đa thức \(B(x)=x-2\)

ĐÁP ÁN

Câu 1:

a/ Xét ΔAOM và ΔCON có:

∠A1 = ∠C1 (so le trong)

OA = OC (tính chất đường chéo hình bình hành)

∠O1 = ∠O1 (đối đỉnh)

Nên ΔAOM = ΔCON (g.c.g)

⇒ OM = ON (hai cạnh tương ứng)

Vậy M và N đối xứng nhau qua O

b/ Xét tứ giác AMCN có:

 OM = ON (chứng minh ở câu a),

 OA = OC (chứng minh ở câu a)

Vậy AMCN là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết số 2)

.........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Đề 4

I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả phép tính \(2x.(3x-1)\) bằng?

A. \(6{{x}^{2}}-1\)           

B. \(6x-1\)                               

C. \(6{{x}^{2}}-2x\)             

D. \(3{{x}^{2}}-2x\)

Câu 2: Kết quả phép tính \(12{{x}^{6}}{{y}^{4}}:3{{x}^{2}}y\) bằng?

A. \(4{{x}^{3}}{{y}^{3}}\)                                           

B. \(4{{x}^{4}}{{y}^{3}}\)

C. \(4{{x}^{4}}{{y}^{4}}\)  

D. \(8{{x}^{4}}{{y}^{3}}\)

Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là?

A. 3(x + y)                         

B. 3(x + 6y)                          

C. 3xy                                   

D. 3(x + 3y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung bình của hình thang đó là?

A. 20cm                             

B. 3cm                                  

C. 7cm                                  

D. 10cm

Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành             

B. Hình thoi                          

C. Hình thang vuông            

D. Hình thang cân

Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

A. \({{90}^{0}}\)              

B. \({{180}^{0}}\)                

C. \({{60}^{0}}\)                

D. \({{360}^{0}}\)

..........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi giữa HK1 môn Toán 8 có đáp án năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON