HỌC247 xin giới thiệu đến các em nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên môn Địa Lí năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em ôn tập các kiến thức trọng tâm để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kỳ sắp tới.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI |
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 150 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Duyên Hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc nào sau đây?
A. Chăm, Khơ-me.
B. Ba-na, Cơ-ho.
C. Vân Kiều, Thái.
D. Ê-đê, Mường.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do
A. tâm lí trọng nam kinh nữ không còn.
B. số người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
C. Nhà nước không cho sinh đẻ nhiều.
D. thực hiện tốt kế hoạch hóa gia đình.
Câu 3. Nhận định nào sau đây không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Ách tắc giao thông đô thị.
D. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do
A. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn khá cao nhưng không phù hợp thực tiễn.
B. đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động và giảm số lượng việc làm.
C. lực lượng lao động tập trung đông ở khu vực nông thôn, không có chuyên môn.
D. sản xuất nông nghiệp mang tính màu vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
Câu 5. Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và tăng tỉ trọng khu vực II, III.
C. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
D. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
B. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, các vùng công nghiệp mới.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung, phía Nam.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành và thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
Câu 7. Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng sâu sắc nhất đến thời vụ nước ta là
A. Nguồn nước.
B. Khí hậu.
C. Đất trồng.
D. Giống cây trồng.
Câu 8. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 9. Dịch cúm H5N1 đã làm giảm đáng kể số lượng vật nuôi nào sau đây ở nước ta?
A. Đàn bò.
B. Đàn gà, vịt.
C. Đàn trâu.
D. Đàn lợn.
Câu 10. Khu vực nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản nước mặn?
A. Bãi triều.
B. Các dải rừng ngập mặn.
C. Các vũng, vịnh.
D. Đầm phá.
Câu 11. Các nhân tố nào sau đây có tính quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta?
A. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; địa hình.
B. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; khí hậu.
C. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; thị trường.
D. Dân cư, lao động; chính sách phát triển; khoáng sản.
Câu 12. Ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp thực phẩm.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp hoá chất.
Câu 13. Nguyên nhân các hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn là do
A. thu nhập bình quân đầu người cao hơn.
B. dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển hơn.
C. có nhiều chợ, trung tâm thương mại hơn.
D. hệ thống giao thông vận tải phát triển hơn.
Câu 14. Có giá trị hàng đầu trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. giao thông theo hướng Bắc - Nam.
B. vận tải chuyên môn hoá.
C. đường theo hướng Tây - Đông.
D. đường biển quốc tế.
Câu 15. Vùng có tổng mức bán lẻ hàng hoá lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16. Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đá vôi.
B. Đồng.
C. Vàng.
D. Than đá.
Câu 17. Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh ngành công nghiệp khai thác và chế biến khoảng sản là do vùng
A. giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. có thị trường tiêu thụ sản phẩm lớn.
C. có số dân đông, lao động dồi dào.
D. có trình độ khoa học và công nghệ cao.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư và lao động của Đồng bằng sông Hồng?
A. Dồi dào, có truyền thống, kinh nghiệm sản xuất phong phú.
B. Chất lượng nguồn lao động đứng hàng đầu trong cả nước.
C. Không có kinh nghiệm và truyền thống sản xuất hàng hoá.
D. Đội ngũ có trình độ cao tập trung phần lớn ở các đô thị.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng về định hướng chuyển dịch cơ cấu trong ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây thực phẩm.
B. Giảm tỉ trọng của cây thực phẩm, tăng cây lương thực.
C. Giảm tỉ trọng của cây công nghiệp, giảm cây lương thực.
D. Tăng tỉ trọng của cây lương thực, tăng cây công nghiệp.
Câu 20. Vào thời kì đầu mùa hạ, Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió nào sau đây?
A. Tín phong.
B. Đông nam.
C. Gió phơn.
D. Đông Bắc.
Câu 21. Nghề cá là nghề trọng điểm của tỉnh nào ở khu vực Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Thanh Hóa.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
Câu 22. Để phát triển công nghiệp, vấn đề cần quan tâm nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bổ sung nguồn lao động có chuyên môn.
B. Giải quyết tốt vấn đề năng lượng.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. Giải quyết vấn đề tài nguyên nước.
Câu 23. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là
A. các tầng đất giàu chất dinh dưỡng, nhiều mùn.
B. phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400 - 500m.
C. có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng.
D. phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
Câu 24. Mặt hàng nông sản xuất khẩu chủ lực hiện nay của Tây Nguyên là
A. Ca cao.
B. Hồ tiêu.
C. Cà phê.
D. Cao su.
Câu 25. Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là
A. tiềm năng đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng.
B. khí hậu cận xích đạo nóng ẩm, có sự phân mùa sâu sắc trong năm.
C. tài nguyên sinh vật đa dạng, nhiều giống cây cho năng suất cao.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, cung cấp đủ nước tươi quanh năm.
Câu 26. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Điều.
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
Câu 27. Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề
A. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.
B. phát triển cơ sở năng lượng.
C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
Câu 28. Ngành công nghiệp nào sau đây có nhiều điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Dệt may, cơ khí, điện tử.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Điện tử, tin học và chăn nuôi.
Câu 29. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Bình Thuận?
A. Côn Đảo.
B. Trường Sa.
C. Lý Sơn.
B. Phú Quý.
Câu 30. Ô nhiễm môi trường biển không dẫn đến hậu quả nào sau đây?
A. Tác động đến đời sống của ngư dân.
B. Làm suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
C. Ảnh hưởng xấu đến các khu du lịch biển.
D. Mất một phần tài nguyên nước ngọt.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Hòa Bình.
B. Phú Thọ.
C. Lào Cai.
D. Yên Bái.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng X?
A. Lạng Sơn.
B. Đồng Hới.
C. Nha Trang.
D. Đà Lạt.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa (năm 2007) lớn nhất của nước ta là
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.
B. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
C. Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.
D. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Uông Bí.
Câu 37. Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
C. Quy mô và cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
D. Tình hình phát triển dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 38. Cho biểu đồ:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TP. Hồ Chí Minh?
A. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm thấp nhất.
B. Huế có cân bằng ẩm cao gấp 2,7 lần Hà Nội.
C. Lượng bốc hơi giảm dần từ Bắc vào Nam.
D. Cân bằng ẩm, lượng mưa của Huế cao nhất.
Câu 39. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm |
2005 |
2009 |
2012 |
2017 |
Tổng số dân (triệu người) |
83,4 |
84,6 |
88,8 |
90,7 |
- Dân thành thị |
23,3 |
23,9 |
27,3 |
29,0 |
- Dân nông thôn |
60,1 |
60,7 |
61,5 |
61,7 |
Tốc độ tăng dân số (%) |
1,17 |
1,09 |
1,11 |
1,06 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị, nông thôn ở nước ta năm 2005 và năm 2017?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO CÁC NHÓM CÂY (Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây / Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2017 |
Cây lương thực |
6474,6 |
8399,1 |
8615,9 |
8992,3 |
Cây công nghiệp |
1199,3 |
2229,4 |
2808,1 |
2844,6 |
Cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác |
1366,1 |
2015,8 |
2637,1 |
2967,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất với tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây trong giai đoạn 1990 - 2017?
A. Diện tích gieo trồng của các nhóm cây trồng đều tăng với tốc độ tăng bằng nhau.
B. Diện tích gieo trồng của nhóm cây rau đậu, cây ăn quả, cây khác tăng nhanh nhất.
C. Diện tích gieo trồng của nhóm cây lương thực tăng nhanh nhất và tăng thêm 38,9%.
D. Diện tích gieo trồng của nhóm cây công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
ĐÁP ÁN
1 - A |
2 - D |
3 - B |
4 - D |
5 - C |
6 - A |
7 - B |
8 - D |
9 - B |
10 - B |
11 - D |
12 - C |
13 - B |
14 - A |
15 - C |
16 - D |
17 - A |
18 - C |
19 - A |
20 - C |
21 - D |
22 - B |
23 - D |
24 - C |
25 - A |
26 - C |
27 - B |
28 - C |
29 - B |
30 - D |
31 - C |
32 - B |
33 - D |
34 - A |
35 - C |
36 - B |
37 - A |
38 - C |
39 - B |
40 - D |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI- ĐỀ 02
Câu 1: Quần cư nông thôn không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có mật độ dân số thấp
B. Sống theo làng mạc, thôn xóm.
C. Nghề chủ yếu là sản xuất nông, lâm ngư nghiệp.
D. Chủ yếu là nhà cao tầng, khu dân cư, biệt thự…
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, hãy cho biết mật độ dân số của Đà Nẵng là:
A. 101 - 200 người/km2
B. 201 - 500 người/km2
C. 501 - 1000 người/km2
D. 1001 - 2000 người/km2
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về chất lượng lao động nước ta
A. Chất lượng lao động cao.
B. Lao động nước ta có kinh nghiệp trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
D. Lao động Việt Nam cần cù chịu khó thông minh, sáng tạo.
Câu 4: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh là do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Mở rộng quy mô các thành phố.
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
C. Số dân thành thị tăng nhanh.
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
Câu 6: Phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ giáp với dãy núi nào?
A. Dãy Bạch Mã.
B. Dãy Trường Sơn Bắc.
C. Dãy Tam Điệp.
D. Dãy Hoành Sơn.
Câu 7: Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Chế biến nông sản xuất khẩu.
D. Sản xuất máy nông nghiệp.
Câu 8: Khu vực ngoài nhà nước gồm
A. Địa phương, tư nhân.
B. Tư nhân, cá thể, tập thể
C. Địa phương, tư nhân, cá thể.
D. Nước ngoài, cá thể, địa phương
Câu 9: Ở vùng thấp từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả là địa bàn cư trú chủ yếu của:
A. Dân tộc Tày; Nùng.
B. Dân tộc Thái, Mường.
C. Dân tộc Mông.
D. Dân tộc Ê-đê, Gia rai.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau:
Sự biến đổi có cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2005
Độ tuổi |
Năm 1999 |
Năm 2009 |
Từ 0 đến 14 tuổi |
33,5 |
25 |
Từ 15 đến 59 tuổi |
58,4 |
66 |
Trên 60 tuổi |
8,1 |
9 |
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2009 lần lượt là:
A. 91,9 và 91,0
B. 66,5 và 75
C. 41,6 và 34
D. 34 và 41,6
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI- ĐỀ 03
Câu 1. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
1995 |
2000 |
2006 |
2012 |
2018 |
Thành thị |
14938 |
18725 |
23046 |
28275 |
32637 |
Nông thôn |
57057 |
58906 |
60265 |
60928 |
62748 |
a. Tính tỉ lệ dân thành thị, dân nông thôn của nước ta qua các năm trên.
b. Hãy nêu nhận xét và giải thích về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta.
Câu 2.
a. So sánh sự khác nhau về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm giữa vùng Tây Nguyên với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Giải thích vì sao có sự khác nhau đó?
b. Phân tích ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta.
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a. Tỉ lệ dân thành thị, dân nông thôn của nước ta (%)
Năm |
1995 |
2000 |
2006 |
2012 |
2018 |
Nông thôn |
79,25 |
75,88 |
72,34 |
68,30 |
65,78 |
Thành thị |
20,75 |
24,12 |
27,66 |
31,70 |
34,22 |
b. Từ kết quả đã tính, hãy nhận xét và giải thích về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta
- Nhận xét:
+ Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn nhiều so với tỉ lệ dân thành thị (Dẫn chứng).
+ Cơ cấu dân số có sự thay đổi: Tỉ lệ dân nông thôn giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng (Dẫn chứng).
- Nguyên nhân:
+ Dân nông thôn còn chiếm tỉ lệ lớn do nước ta xuất phát là nước nông nghiệp ...
+ Tỉ lệ dân thành thị tăng, tỉ lệ dân nông thôn giảm do tác động của quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.
Câu 2.
a.
- Về cơ cấu cây công nghiệp lâu năm
+ Tây Nguyên có cơ cấu cây công nghiệp lâu năm đa dạng: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu, chè (cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt đới).
+ Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu trồng cây chè (cây công nghiệp cận nhiệt đới).
- Giải thích
+ Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo, địa hình cao nguyên xếp tầng với diện tích đất badan rộng lớn thuận lợi cho việc phát triển nhiều loại cây công nghiệp.
+ Trung du miền núi Bắc Bộ có khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh thích hợp cho trồng chè.
b.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, đặc biệt là công nghiệp chế biến thực phẩm.
- Giải quyết việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động và tài nguyên.
- Tạo nguồn hàng xuất khẩu, đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Góp phần phân bố lại dân cư, lao động giữa các vùng, phát triển kinh tế-xã hội ở miền núi, nâng cao đời sống của nhân dân.
Câu 3.
a.
- Kể tên các ngành công nghiệp: Cơ khí; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông sản; khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất giấy, xenlulô; dệt may.
- Giải thích:
+ Vùng có nguồn lao động đông thuận lợi cho phát triển các ngành cần nhiều lao động như dệt may, chế biến nông sản và chế biến lâm sản.
+ Bắc Trung Bộ có nhiều đá vôi thuận lợi cho phát triển công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
+ Vùng này có diện tích rừng lớn, tài nguyên rừng giàu có là cơ sở để phát triển công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất giấy, xenlulô.
+ Công nghiệp cơ khí phát triển để đáp ứng nhu cầu phát triển cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp đa dạng.
b.
- Lượng khách du lịch giảm mạnh.
- Các hoạt động trong lĩnh vực tham quan du lịch, khách sạn, nhà hàng, vận chuyển hành khách, ... ở nhiều địa phương bị tạm dừng để phòng chống dịch.
- Doanh thu ngành du lịch giảm mạnh.
- Dịch Covid-19 đã tác động mạnh, gây thiệt hại nặng đến ngành du lịch nước ta.
Câu 4.
a.
Năm |
2010 |
2012 |
2015 |
2018 |
Đường sắt |
100 |
88,4 |
85,3 |
72,7 |
Đường bộ |
100 |
122,3 |
149,5 |
205,7 |
Đường hàng không |
100 |
100,5 |
120,8 |
212,7 |
b.
- Vẽ biểu đồ:
+ Vẽ biểu đồ đường, các loại biểu đồ khác không cho điểm.
+ Vẽ đúng, đẹp, đầy đủ: chú thích, tên biểu đồ, khoảng cách năm
- Nhận xét và giải thích
Nhận xét:
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sắt giảm (Dẫn chứng).
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ và đường hàng không tăng (Dẫn chứng).
Giải thích:
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường sắt giảm do khả năng cạnh tranh thấp ...
+ Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của đường bộ và đường hàng không tăng do nhu cầu, mức sống tăng, hiện đại hóa cơ sở vật chất ...
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 3 đề thi thử vào lớp 10 THPT chuyên môn Địa Lí năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
Chúc các em học tốt!