YOMEDIA

Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Địa lí 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Phan Ngọc Hiển

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 3 đề thi giữa Học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Phan Ngọc Hiển bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đầy đủ cho từng câu sẽ giúp các em có thể kiểm tra kết quả ngay sau khi làm bài . Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi giữa Học kì 1 Địa lí 12. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN: ĐỊA LÍ 12

Thời gian làm bài : 45 phút; (Đề có 40 câu)

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam Trung Quốc ?

    A. Yên Bái.                     B. Điện Biên.

    C. Hải Dương.                D. Sơn La.

Câu 2: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là

    A. Có nhiều dòng hải lưu.                                                   B. Biển tương đối lớn.

    C. Nóng ẩm.                                                                        D. Độ mặn không lớn.

Câu 3: Vùng được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

    A. vùng nội thủy.                                                                B. vùng đặc quyền kinh tế.

    C. vùng tiếp giáp lãnh hải.                                                  D. vùng lãnh hải.

Câu 4: Vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

    A. vùng lãnh hải.                                                                 B. vùng nội thủy.

    C. vùng tiếp giáp lãnh hải.                                                  D. vùng đặc quyền về kinh tế.

Câu 5: Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề cho các vùng đồng bằng ven biển nước ta là

    A. cát bay, cát chảy.      B. bão.

    C. sạt lở bờ biển.           D. triều cường.

Câu 6: Hệ sinh thái phát triển mạnh ở vùng đất bãi triều cửa sông, ven biển của nước ta là

    A. rừng ngập mặn.                                                              B. trảng cỏ cây bụi.

    C. rừng ngập nước.                                                             D. thảm cỏ ngập nước.

Câu 7: Ý nào sau đậy không đúng khi nói về Biển Đông?

    A. Là biển lớn thứ 2 trong các biển ở Thái Bình Dương.

    B. Có nhiều thiên tai: bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy.

    C. Là biển tương đối kín.

    D. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

    A. đất mặn.                     B. đất phèn.                                C. đất cát biển             D. đất phù sa sông.

Câu 9: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

    A. Hướng tây bắc-đông nam.                                             

    B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.

    C. Cao nhất nước ta.

    D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A - B, địa hình thấp dần theo chiều nào?

    A. Tây Nam - Đông Bắc.                                                    B. Đông Nam - Tây Bắc.

    C. Tây Bắc - Đông Nam.                                                    D. Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta?

    A. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

    B. Nằm trong vùng ảnh hưởng của gió Mậu dịch.

    C. Nằm gần với trung tâm gió mùa Đông Nam Á.

    D. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.

Câu 12: Việt Nam gắn liền với lục địa và thông ra đại dương nào sau đây?

    A. Á-Âu và Thái Bình Dương.

    B. Á và Ấn Độ Dương.                                    

    C. Á-Âu, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương.

    D. Á và Thái Bình Dương.

Câu 13: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

    A. giá trị về kinh tế.                                                            B. độ cao và hướng núi.

    C. hướng nghiêng.                                                              D. sự tác động của con người.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cảng nước sâu nào sau đây thuộc địa phận miền Trung?

    A. Dung Quất.          B. Hải Phòng.

    C. Vũng Tàu.            D. Cái Lân.

Câu 15: Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường lưu, di cư của nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có

    A. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới. 

    B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.

    C. nhiều loại gỗ quý trong rừng.

    D. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào của nước ta?

    A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.                                            B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

    C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.                                            D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

Câu 17: Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là

    A. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của của con người.

    B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ.

    C. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

    D. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng chung là tây bắc - đông nam.

Câu 18: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực

    A. Đông Bắc.                  B. Trường Sơn Bắc.    

    C. Trường Sơn Nam.     D. Tây Bắc.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào có độ cao 2598m?

    A. Ngọc Linh.                 B. Bi duop.

    C. Lang Biang.                D. Chư yang sin.

Câu 20: Đặc điểm nào đúng với vùng núi Trường Sơn Nam?

    A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.              B. Hướng tây bắc-đông nam.

    C. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.                          D. Cao nhất nước ta.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Quảng Ngãi.            B. Khánh Hoà.

    C. Quảng Bình.            D. Quảng Ninh.              

Câu 22: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

  + 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

    B. Lượng mưa ở Hà Nội đứng thứ hai.

    C. Cân bằng ẩm của ba địa điểm có sự chênh lệch.

    D. Huế có lượng mưa cao nhất.

Câu 23: Vùng trời là vùng có đặc điểm nào sau đây?

    A. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao.

    B. Vùng có độ cao không giới hạn trên đất liền.

    C. Vùng độ cao không giới hạn trên các đảo.

    D. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?

    A. Mật độ sông dày đặc.                                            B. Phần lớn là sông nhỏ.

    C. Sông miền Trung ngắn.                                         D. Ít phụ lưu.         

Câu 25: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển?

    A. Các bờ biển mài mòn.                                           B. Nhiều bãi ngập triều.

    C. Các vũng, vịnh nước sâu.                                      D. Vịnh cửa sông.

Câu 26: Biển Đông được xem như cầu nối giữa hai đại dương nào sau đây?

    A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.                  B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.

    C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.                    D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hướng tây bắc - đông nam không phải là hướng của dãy núi nào?

    A. Con Voi.                    B. Pu Đen Đinh.                 C. Hoàng Liên Sơn.           D. Đông Triều.

Câu 28: Hai quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào sau đây?

    A. Khánh Hòa và TP. Đà Nẵng.

    B. Thừa Thiên Huế và Bà Rịa - Vũng Tàu.

    C. Khánh Hòa và Quảng Nam.

    D. Bà Rịa - Vũng Tàu và TP. Đà Nẵng.

Câu 29: Đặc điểm nào không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

    A. Địa hình nghiêng dần từ tây bắc xuống đông nam.

    B. Có các thung lũng sông.

    C. Hướng núi vòng cung.

    D. Địa hình núi trung bình chiếm phần lớn diện tích.

Câu 30: Hiện tượng sạt lở bờ biển phổ biến ở khu vực nào ven biển nước ta?

    A. Bờ biển Nam Bộ.                                                  B. Bờ biển Bắc Bộ.

    C. Bờ biển Nam Trung Bộ.                                       D. Bờ biển Bắc Trung Bộ.

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy kể theo thứ tự tên các cảng biển của nước ta từ nam ra bắc

    A. Sài Gòn, Quy Nhơn, Nha Trang, Cái Lân.

    B. Sài Gòn, Nha Trang, Cái Lân, Hải Phòng.

    C. Sài Gòn, Quy Nhơn, Dung Quất, Cái Lân.

    D. Sài Gòn, Vinh, Đà Nẵng, Cái Lân.

Câu 32: Nửa đầu mùa đông Miền Bắc có kiểu thời tiết là

    A. lạnh, mưa nhiều.                                                 B. lạnh ẩm.

    C. rất lạnh.                                                               D. lạnh khô.             

Câu 33: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là

    A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.

    B. áp cao Xibia (Liên bang Nga).

    C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.

    D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.

Câu 34: Ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là

    A. dãy Hoành Sơn.         B. dãy Bạch Mã.                 C. sông Hồng.                    D. sông Cả.

Câu 35: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam hoạt động gây mưa lớn cho

    A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

    B. Tây nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

    C. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.

    D. đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung.

Câu 36: Kiểu rừng tiêu biểu đặc trưng của khí hậu nóng ẩm ở nước ta là

    A. rừng gió mùa nửa rụng lá.

    B. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

    C. rừng gió mùa thường xanh.             

    D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển.

Câu 37: Khối núi Kon Tum nằm trong vùng núi nào ở nước ta?

    A. Trường Sơn Nam.                                                 B. Tây Bắc.        

    C. Trường Sơn Bắc.                                                   D. Đông Bắc.          

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào không giáp Trung Quốc trên đất liền ?

    A. Cao Bằng.                  B. Quảng Ninh.                  C. Sơn La.                          D. Lai Châu.

Câu 39: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?

    A. Biển Đông làm giảm độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

    B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.

    C. Lượng mưa lớn của nước ta là do Biển Đông mạng lại.

    D. Biển Đông làm tăng tính lục địa, giảm tính hải dương. 

Câu 40: Vùng đất của nước ta là

    A. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

    B. phần đất liền tiếp giáp biển, nằm ở phía trong đường cơ sở.

    C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

    D. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

C

A

D

B

A

D

B

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

B

A

B

D

B

D

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

D

D

C

C

D

A

D

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

D

A

D

C

B

A

C

D

D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ 02

Câu 1: Nửa đầu mùa đông Miền Bắc có kiểu thời tiết là

    A. lạnh, mưa nhiều.     B. rất lạnh.                                     C. lạnh khô.                 D. lạnh ẩm.

Câu 2: Ranh giới giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc là

    A. dãy Bạch Mã.             B. sông Hồng.

    C. dãy Hoành Sơn.         D. sông Cả.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mạng lưới sông ngòi nước ta?

    A. Phần lớn là sông nhỏ.                                                  B. Ít phụ lưu.        

    C. Sông miền Trung ngắn.                                                 D. Mật độ sông dày đặc.

Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

    A. Có các thung lũng sông.

    B. Địa hình nghiêng dần từ tây bắc xuống đông nam.

    C. Địa hình núi trung bình chiếm phần lớn diện tích.

    D. Hướng núi vòng cung.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào của nước ta?

    A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.                                            B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

    C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.                                            D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hướng tây bắc - đông nam không phải là hướng của dãy núi nào?

    A. Hoàng Liên Sơn.           B. Con Voi.

    C. Đông Triều.                    D. Pu Đen Đinh.

Câu 7: Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề cho các vùng đồng bằng ven biển nước ta là

    A. triều cường.                    B. bão.

    C. sạt lở bờ biển.                 D. cát bay, cát chảy.                         

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với lãnh thổ nước ta?

    A. Nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

    B. Nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới nửa cầu Bắc.

    C. Nằm trong vùng ảnh hưởng của gió Mậu dịch.

    D. Nằm gần với trung tâm gió mùa Đông Nam Á.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Quảng Ninh.               B. Khánh Hoà.

    C. Quảng Bình.               D. Quảng Ngãi. 

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam Trung Quốc ?

    A. Điện Biên.                      B. Hải Dương.                        C. Yên Bái.                 D. Sơn La.

Câu 11: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

  + 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Huế có lượng mưa cao nhất.

    B. Cân bằng ẩm của ba địa điểm có sự chênh lệch.

    C. Lượng mưa ở Hà Nội đứng thứ hai.

    D. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

Câu 12: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là

    A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.

    B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.

    C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.

    D. áp cao Xibia (Liên bang Nga).

Câu 13: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đông đối với khí hậu nước ta?

    A. Lượng mưa lớn của nước ta là do Biển Đông mạng lại.

    B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.

    C. Biển Đông làm giảm độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.

    D. Biển Đông làm tăng tính lục địa, giảm tính hải dương. 

Câu 14: Đặc điểm không phù hợp với địa hình nước ta là

    A. địa hình đặc trưng của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

    B. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp chiếm 1/4 diện tích lãnh thổ.

    C. địa hình chịu tác động mạnh mẽ của của con người.

    D. phân bậc rõ rệt với hướng nghiêng chung là tây bắc - đông nam.

Câu 15: Vùng đất của nước ta là

    A. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.

    B. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

    C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

    D. phần đất liền tiếp giáp biển, nằm ở phía trong đường cơ sở.

Câu 16: Ý nào sau đậy không đúng khi nói về Biển Đông?

    A. Nằm trong vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa.

    B. Là biển tương đối kín.

    C. Là biển lớn thứ 2 trong các biển ở Thái Bình Dương.

    D. Có nhiều thiên tai: bão, sạt lở bờ biển, cát bay, cát chảy.

Câu 17: Đặc điểm nào đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?

    A. Có nhiều cao nguyên xếp tầng.

    B. Hướng tây bắc-đông nam.

    C. Cao nhất nước ta.

    D. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào có độ cao 2598m?

    A. Ngọc Linh.                     B. Bi duop.

    C. Chư yang sin.                 D. Lang Biang.

Câu 19: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là

    A. Biển tương đối lớn.                                               B. Độ mặn không lớn.

    C. Có nhiều dòng hải lưu.                                          D. Nóng ẩm.

Câu 20: Vùng trời là vùng có đặc điểm nào sau đây?

    A. Vùng có độ cao không giới hạn trên đất liền.

    B. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ có giới hạn độ cao.

    C. Vùng không gian bao trùm lên lãnh thổ không giới hạn độ cao.

    D. Vùng độ cao không giới hạn trên các đảo.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21-40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

B

C

B

C

B

D

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

D

B

A

A

D

A

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

D

A

B

A

B

B

C

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

A

D

B

A

C

B

A

C

A

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN - ĐỀ 03

Câu 1: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

  + 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Cân bằng ẩm của ba địa điểm có sự chênh lệch.

    B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam.

    C. Huế có lượng mưa cao nhất.

    D. Lượng mưa ở Hà Nội đứng thứ hai.

Câu 2: Vùng rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

    A. vùng tiếp giáp lãnh hải.                                        B. vùng đặc quyền về kinh tế.

    C. vùng nội thủy.                                                       D. vùng lãnh hải.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy kể theo thứ tự tên các cảng biển của nước ta từ nam ra bắc

    A. Sài Gòn, Vinh, Đà Nẵng, Cái Lân.

    B. Sài Gòn, Quy Nhơn, Nha Trang, Cái Lân.

    C. Sài Gòn, Nha Trang, Cái Lân, Hải Phòng.

    D. Sài Gòn, Quy Nhơn, Dung Quất, Cái Lân.

Câu 4: Địa hình cao nhất của nước ta được phân bố chủ yếu ở khu vực

    A. Trường Sơn Nam.      B. Tây Bắc.

    C. Đông Bắc.                      D. Trường Sơn Bắc.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, theo lát cắt A - B, địa hình thấp dần theo chiều nào?

    A. Tây Bắc - Đông Nam.                                           B. Đông Nam - Tây Bắc.

    C. Tây Nam - Đông Bắc.                                           D. Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 6: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam hoạt động gây mưa lớn cho

    A. đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung.

    B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.

    C. Tây nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.

    D. đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.

Câu 7: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là

    A. khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.

    B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.

    C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.

    D. áp cao Xibia (Liên bang Nga).

Câu 8: Vùng đất của nước ta là

    A. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

    B. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

    C. toàn bộ phần đất liền và các các hải đảo.

    D. phần đất liền tiếp giáp biển, nằm ở phía trong đường cơ sở.

Câu 9: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến, nên có đặc tính là

    A. Nóng ẩm.                                                               B. Biển tương đối lớn.

    C. Độ mặn không lớn.                                               D. Có nhiều dòng hải lưu.

Câu 10: Loại thiên tai ở Biển Đông thường gây ra hậu quả nặng nề cho các vùng đồng bằng ven biển nước ta là

    A. bão.                    B. cát bay, cát chảy.               C. triều cường.            D. sạt lở bờ biển.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11-40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

B

A

D

A

C

A

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

C

D

A

D

A

D

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

D

C

B

C

B

D

B

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

C

D

C

C

B

C

B

A

D

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2023-2024 có đáp án trường THPT Phan Ngọc Hiển. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON