Cùng HOC247 ôn tập và củng cố các kiến thức về đô thị hóa ở nước ta và rèn luyện các kỹ năng làm bài Địa lí 12 với nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề quá trình đô thị hóa ở nước ta Địa lí 12 có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
ĐÔ THỊ HÓA
Câu 1: Ảnh hướng lớn nhất của đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế là
A. Mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa
B. Tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. Tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Tăng cường thu hút đầu tư cơ cấu kinh tế
Câu 2: Năm đô thị trực thuộc Trung ương của nước ta là:
A. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng , Đà nẵng
B. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ
C. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương
Câu 3: Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất nước ta?
A. Có dân số đông nhất cả nước.
B. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.
C. Số lượng đô thị nhiều nhất cả nước.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng cao nhất cả nước.
Câu 4: Đô thị có diện tích lớn nhất nước ta hiện nay
A. Hà Nội B. TP Hồ Chí Minh C. Hải Phòng D. Đà Nẵng
Câu 5: Vùng có số dân đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 6: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa tạo ra nhiều tác động tiêu cực là do:
A. Dân nông thôn kéo lên thành phố
B. Đô thị hóa không xuất phát từ công nghiệp hóa
C. Cơ chế thị trường tác động
D. Đời sống nhân dân ngày càng cao
Câu 7: Tỉ lệ dân số đô thị chiếm chưa đến 1/3 dân số nước ta đã chứng tỏ
A. nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ thu hút nhiều lao động.
B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
C. hầu hết các đô thị ở nước ta có quy mô nhỏ.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
Câu 8: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt ( năm 2007) ở nước ta là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Tỉnh ở miền Trung có hai thành phố là:
A. Thanh Hóa B. Quảng Nam C. Nghệ An D. Khánh Hòa
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 11: Quá trình đô thị hoá diễn ra mạnh mẽ nhất ở nước ta trong thời kì
A. Pháp thuộc.
B. 1954 – 1975.
C. 1975 –1986.
D. 1986 đến nay.
Câu 12: Nguyên nhân làm cho quá trình đô thị hóa của nước ta phát triển hiện nay là do:
A. Nền kinh tế thị trường
B. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài
C. Nước ta hội nhập quốc tế và khu vực
D. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh
Câu 13: Phần lớn dân cư nước ta hiện sống ở nông thôn do
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Có sự di dân từ thành thị vè nông thôn
Câu 14: Vùng có số lượng thị trấn nhiều nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 15: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 15, đô thị nào dưới đây có quy mô dân số ( năm 2007) dưới 500 nghìn người?
A. Đà Nẵng B. Cần Thơ C. Biên Hòa D. Hạ Long
Câu 16: Vùng có số dân thành thị đông nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 17: Dựa vào Atlát trang 15, cho biết thành phố Buôn Ma Thuột là đô thị loại:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Quá trình đô thị hoá của nước ta 1954 – 1975 có đặc điểm
A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền.
B. hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau.
C. quá trình đô thị hoá bị chựng lại do chiến tranh.
D. miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chựng lại.
Câu 19: Nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế
A. có quy mô, diện tích và dân số không lớn.
B. phân tán về không gian địa lí.
C. phân bố không đồng đều giữa các vùng.
D. nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.
Câu 20: Loại đô thị có số lượng nhiều nhất hiện nay ở nước ta là:
A. Thành phố B. Thị Xã C. Thị trấn D. Cả A và B
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, nếu chỉ xét số lượng đô thị loại hai ( năm 2007) thì vùng có ít nhất là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Tây Nguyên
Câu 22: So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đô thị nước ta ở vào
A. Cao B. Khá cao C. Trung bình D. Thấp
Câu 23: Đặc điểm đô thị hoá ở nước ta là:
A. Trình độ đô thị hoá thấp. B. Tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng. D. Quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là tác động tích cực của quá trình đô thị hóa:
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế B. An ninh trật tự xã hội khó kiểm soát
C. Tạo nhiều việc làm và thu nhập D. Thu hút đầu tư lớn
Câu 25: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Hồng
Câu 26: Đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm gì
A. Trình độ đô thị hóa thấp B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
Câu 27: So với các nước trong khu vực, tỉ lệ dân số đô thị của nước ta ở mức:
A. Cao B. Trung bình C. Thấp D. Rất thấp
Câu 28: Để giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. Phát triển và mở rộng hệ mạng lưới đô thị
B. Giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. Kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. Xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn
Câu 29: Cho bảng số liệu:
Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1979 - 2014
Năm |
Số dân thành thị |
Tỉ lệ dân thành thị (%) |
1979 |
10,1 |
19,2 |
1989 |
12,5 |
19,4 |
1999 |
18,8 |
23,7 |
2014 |
30,0 |
33,1 |
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp cột và đường
Câu 30: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân.
B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
ĐÁP ÁN
1 |
C |
11 |
D |
21 |
B |
2 |
C |
12 |
D |
22 |
D |
3 |
B |
13 |
B |
23 |
A |
4 |
A |
14 |
D |
24 |
B |
5 |
B |
15 |
D |
25 |
A |
6 |
B |
16 |
C |
26 |
A |
7 |
D |
17 |
A |
27 |
C |
8 |
A |
18 |
A |
28 |
D |
9 |
B |
19 |
C |
29 |
D |
10 |
A |
20 |
C |
30 |
C |
---(Nội dung đề và đáp án từ câu 31-48 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: