Tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề dân số và phân bố dân cư ở nước ta Địa lí 12 mức độ nhận biết có đáp án do HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và củng cố các kiến thức và rèn luyện các kỹ năng làm bài về các đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta. Nội dung chi tiết mời các em tham khảo tại đây!
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
Câu 1: Tác động nào là đúng nhất của dân số đối với việc phát triển kinh tế xã hội?
A. Dân số đông tăng nhanh tạo ra nguồn LĐ dồi dào, thị trường tiêu thụ tại chỗ quan trọng.
B. Dân số đông, tăng nhanh làm cho chất lượng cuộc sống ngày càngđược nâng cao.
C. Dân số đông tăng nhanh, nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn là động lực cho kinh tế phát triển mạnh.
D. Dân số tăng nhanh đáp ứng nhu cầu lao động và củng cố an ninh quốc phòng.
Câu 2: Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh
A. Đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng với tốc độ cao
C. Quy mô dân số hiện nay lớn hơn trước đây và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao
D. Hiệu quả của chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình chưa cao.
Câu 3: Với tốc độ tăng dân số hiện nay, mỗi năm dân số nước ta tăng
A. Gần 1 triệu người. B. Từ 1,5 triệu người.
C. Từ 1,3 triệu người. D. Hơn 1 triệu người.
Câu 4: Dân số năm 2004 của nước ta là 81,96 triệu người, năm 2005 là 83,12 triệu người, thì tốc độ tăng dân số nước ta là
A. 1,38%. B. 1,45%.
C. 1,42%. D. 1,28%.
Câu 5: Dân số thành thị nước ta năm 2005 là (%):
A. 25,9 B. 27,9 C. 26,9 D. 28,9
Câu 6: Nhận định đúng nhất về tỉ lệ tăng dân số nước ta hiện nay:
A. Vẫn còn rất cao. B. Giảm rất nhanh.
C. Giảm chậm và đi dần vào thể ổn định. D. Tăng, giảm thất thường.
Câu 7: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua
A. Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế D. Cơ cấu dân số theo giới tính
Câu 8: Tình trạng di dân tự do gia tăng trong những năm gần đây dẫn đến
A. Phân bố dân cư và nguồn lao động được đồng đều hơn.
B. Tài nguyên thiên nhiên của các vùng được hợp lí hơn.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường các vùng nhập cư bị suy giảm
D. Vấn đề việc làm không còn là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt.
Câu 9: Tháp dân số nước ta năm 2007 thuộc kiểu nào?
A. Tháp tuổi mở rộng. B. Tháp tuổi bước đầu thu hẹp.
C. Tháp tuổi ổn định. D. Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.
Câu 10: Mức sống của các dân tộc trên đất nước ta còn chênh lệch là do
A. Lịch sử định cư của các dân tộc mang lại
B. Các dân tộc có văn hóa, phong tục tập quán khác nhau
C. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng
D. Trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau
ĐÁP ÁN
1 |
A |
2 |
C |
3 |
D |
4 |
C |
5 |
C |
6 |
C |
7 |
B |
8 |
C |
9 |
B |
10 |
D |
---(Nội dung đề và đáp án từ câu 11-20 của tài liệu các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 21: Chọn ý đúng nhất trong các ý sau đây thể hiện sức ép dân số đến
A. Chất lượng cuộc sống, phát triển kinh tế, ổn định chính trị.
B. Tài nguyên môi trường, an ninh lương thực, quốc phòng.
C. Chất lương cuộc sống, tài nguyên môi trường, phát triển kinh tế.
D. Lao động viêc làm, tài nguyên môi trường, phát triền kinh tế.
Câu 22: Nguyên nhân quyết định sự phân bố dân cư nước ta là do
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Chuyển cư.
D. Trình độ phát triển kinh tế và mức độ khai thác tài nguyên thiên nhiên của mỗi vùng.
Câu 23: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông cửu Long. D. Đông Nam Bộ.
Câu 24: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “ Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là
A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
B. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số
C. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây hiện không còn đúng với dân số nước ta ?
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc B. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng D. Tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
Câu 26: Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta đứng thứ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27: Biểu hiện không phản ánhsự phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng ở nước ta hiện nay
A. Đồng bằng với miền núi và cao nguyên.
B. Thành thị và nông-thôn.
C. Trong một vùng kinh tế
D. Miền Bắc với miền Nam.
Câu 28: Dân số nước ta năm 2003 là 80,9 triệu người, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên là 1,32%, thì dân số năm 2004 là
A. 81,96 triệu người. B. 81,86 triệu người.
C. 81,76 triệu người. D. 81,66 triệu người.
Câu 29: Bùng nổ dân số là hiện tượng
A. Dân số tăng nhanh trong một thời gian dài.
B. Dân số tăng nhanh trong một thời gian ngắn.
C. Nhịp điệu tăng dân số luôn ở mức cao.
D. Dân số tăng đột biến trong một thời điểm nhất định.
Câu 30: Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện
A. Công tác kế hoạch hóa gia đình
B. Việc giáo dục dân số
C. Pháp lệnh dân số
D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
ĐÁP ÁN
21 |
C |
22 |
D |
23 |
A |
24 |
C |
25 |
B |
26 |
B |
27 |
D |
28 |
A |
29 |
B |
30 |
D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: