69 câu trắc nghiệm ôn tập chương Mũ - Logarit giải tích 12 có đáp án sau đây sẽ giúp các em hệ thống các dạng bài tập của chuyên đề Mũ - Lôgarit. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập thật hiệu quả.
TÍNH TOÁN LŨY THỪA, MŨ, LOGARIT
Câu 1. Cho hai số thực \(\alpha ,{\rm{ }}\beta \) và số thực dương a. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. \({a^{\alpha + \beta }} = {a^\alpha } + {a^\beta }\) B. \({a^{\alpha - \beta }} = \frac{{{a^\alpha }}}{{{a^\beta }}}\) C. \({\left( {{a^\alpha }} \right)^\beta } = {a^{\alpha .\beta }}\) D.\({a^{\alpha .\beta }} = {\left( {{a^\beta }} \right)^\alpha }\)
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là kết quả rút gọn biểu thức \(\sqrt {81{a^4}{b^2}} \)
A. \(9{a^2}b\) B. \( - 9{a^2}b\) C. \(9{a^2}\left| b \right|\) D.\( - 9{a^2}\left| b \right|\)
Câu 3. Cho \(a>0\), biểu thức \({a^{\frac{2}{3}}}.\sqrt a \) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. \({a^{\frac{7}{6}}}\) B. \({a^{\frac{5}{6}}}\) C. \({a^{\frac{6}{5}}}\) D. \({a^{\frac{{11}}{6}}}\)
Câu 4. Rút gọn biểu thức \({b^{{{(\sqrt 3 - 1)}^2}}}:{b^{ - 2\sqrt 3 }}\) với \((b>0)\), ta được
A. \(b\) B. \(b^2\) C. \(b^3\) D. \(b^4\)
Câu 5. Giá trị của biểu thức \({\log _a}(a\sqrt[3]{a})\,\,\) (với \(0 < a \ne 1\)) là
A. \(\frac{2}{3}\) B. \(\frac{4}{3}\) C. \(\frac{3}{2}\) D. 3
Câu 6. Giá trị của biểu thức \({\log _{{\alpha ^3}}}\alpha \), \(\left( {\alpha > 0,\alpha \ne 1} \right)\) bằng
A. 3 B. \( - \frac{1}{3}\) C. D. \(-3\)
Câu 7. Giá trị của biểu thức \({\alpha ^{{{\log }_{\sqrt \alpha }}4}}\left( {\alpha > 0,\alpha \ne 1} \right)\) bằng
A. 4 B. 16 C. 2 D.\(\frac{1}{2}\)
Câu 8. Cho \(\log 2 = a\). Khi đó, \(\log \frac{{125}}{4}\) tính theo a là
A. \(6+7a\) B. \(2a+10\) C. \(3-5a\) D. \(4(1+a)\)
Câu 9. Cho \({\log _2}5 = a\) và \({\log _3}5 = b\). Khi đó, \({\log _6}5\) tính theo a và b là
A. \(\frac{1}{{a + b}}\) B. \(a+b\) C. \({a^2} + {b^2}\) D. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)
Câu 10. Cho \(\log 2 = a\) và \(\log 3 = b\). Khi đó, \(\log 45\) tính theo a và b là
A. \(2b + a + 1\) B. \(2b - a + 1\) C. \(15b\) D. \(a - 2b + 1\)
Câu 11. Cho \(a = {\log _{12}}6\) và \(b = {\log _{12}}7\). Khi đó, \({\log _2}7\) tính theo a và b là
A. \(\frac{a}{{b + 1}}\) B. \(\frac{b}{{1 - a}}\) C. \(\frac{a}{{b - 1}}\) D. \(\frac{a}{{a - 1}}\)
Câu 12. Cho \(0 < a,b \ne 1\) và \(x,y > 0\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \({\log _a}\frac{x}{y} = \frac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\) B. \({\log _a}\frac{1}{x} = \frac{1}{{{{\log }_a}x}}\)
C.\({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + {\log _a}y\) D. \({\log _b}x = {\log _b}a.{\log _a}x\)
Câu 13. Cho ba số thực dương a, b, c và \(a \ne 1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \({\log _{\sqrt a }}b + {\log _a}{c^2} = 2{\log _a}\left( {bc} \right)\) B. \({\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\)
C. \({\log _c}\left( {ab} \right) = {\log _c}a + {\log _c}b\) D. \({\log _a}\left( {b + c} \right) = {\log _a}b + {\log _a}c\)
------------Để xem đầy đủ vui lòng xem online hoặc tải về máy------------
Ngoài ra quý thầy cô và các em học sinh có thểm tham khảo thêm 100 câu trắc nghiệm Vận dụng cao Hàm số có đáp án chi tiết
Tư liệu nổi bật tuần
- Xem thêm