20 câu hỏi trắc nghiệm Crom, sắt, đồng và kim loại khác của Thầy Hồ Sĩ Thạnh ôn tập lại kiến thức về các loại quặng sắt, sơ đồ chuyển hóa sắt và hợp chất của sắt, phản ứng oxi hóa khử, nhận biết dung dịch, bài tập nhiệt nhôm, quy trình sản xuất gang, tính lưỡng tính,...
20 CÂU TRẮC NGHIỆM CROM – SẮT – ĐỒNG VÀ KIM LOẠI KHÁC
CÓ VIDEO HƯỚNG DẪN GIẢI
Để đạt hiệu quả tốt nhất, các em hãy thi thi online trước khi xem video hướng dẫn giải nhé!
- Thi online 20 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng và các kim loại khác
- Xem video hướng dẫn giải 20 câu trắc nghiệm Crom, Sắt, Đồng và các kim loại khác của Thầy Hồ Sĩ Thạnh
Câu 1:
Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A.Pirit sắt.
B.Hematit đỏ.
C.Manhetit.
D.Xiđerit.
Câu 2:
Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa . Các chất X và Y là
A.Fe và I2.
B.FeI3 và FeI2.
C.FeI2 và I2.
D.FeI3 và I2
Câu 3:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A + HCl → B + C B + Cl2 → F
E + NaOH → H ↓ + NaNO3 A + HNO3→ E +NO↑+D
B + NaOH → G ↓ + NaCl G + I + D → H ↓
Các chất A, G và H là:
A.Cu, CuOH và Cu(OH)2
B.Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3
C.Pb, PbCl2 và Pb(OH)4
D.Cu, Cu(OH)2 và CuOH
Câu 4:
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A.8. B.5. C.7. D.6.
Câu 5:
Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu dư vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A.Fe(NO3)3
B.Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
C.Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
D.Cu(NO3)2
Câu 6:
Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A . Dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A.Cu(NO3)2 B.FeSO4 C.Fe2(SO4)3 D.AgNO3
Câu 7:
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một. Fe, Cu, Cl2, FeCl2, FeCl3, HCl.
A.3. B.5. C.4. D.6.
Câu 8:
Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết?
A.Cu
B.dung dịch H2SO4
C.dung dịch BaCl2
D.dung dịch Ca(OH)2
Câu 9:
Quá trình sản xuất gang trong lò cao, sắt trong quặng hemantit bị khử theo sơ đồ:
A.Fe2O4 →Fe2O3→FeO→Fe
B.Fe2O3 →Fe3O4→FeO→Fe
C.Fe3O→FeO→Fe2O3→Fe
D.Fe2O3→FeO→Fe3O4→Fe
Câu 10:
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới dây đều có tính lưỡng tính?
A.Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B.Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C.Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D.Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 11:
Cho sơ đồ phản ứng:
Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là
A.CrCl2 và K2CrO4.
B.CrCl3 và K2Cr2O7
C.CrCl3 và K2CrO4
D.CrCl2 và Cr(OH)3
Câu 12:
Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu được V lít khí H2 (đktc). Mặt khác cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư) thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giá trị của V là
A.2,24 B.4,48 C.3,36 D.6,72
Câu 13:
Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
A.FeO B.Fe C.CuO D.Cu
Câu 14:
Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A.4. B.2. C.1. D.3.
Câu 15:
Nung hỗn hợp bột gồm 22,8 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 34,95 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A.8,4 B.11,2 C.15,12 D.11,76
Câu 16:
Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A.12,8. B.19,2. C.9,6. D.6,4
Câu 17:
Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,016 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:
A.0,06 mol B.0,14 mol C.0,08 mol D.0,16 mol
Câu 18:
Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là:
A.959,59 B.1311,90 C.1394,90 D.1325,16
Câu 19:
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 dư, nóng thu được 3,36 lít hỗn hợp A gồm hai khí (đktc) và dung dịch B . Biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 22,6. Xác định m, theo các kết quả sau:
A.14,7 g
B.15,2 g
C.13,8 g
D.13,92 g
Câu 20:
Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa . Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A.2,24
B.4,48
C.6,72
D.3,36
ĐÁP ÁN 10 CÂU TRẮC NGHIỆM CROM – SẮT – ĐỒNG VÀ KIM LOẠI KHÁC
1.C |
2.C |
3.B |
4.C |
5.C |
6.C |
7.D |
8.A |
9.B |
10.B |
11.C |
12.B |
13.C |
14.C |
15.D |
16.A |
17.C |
18.D |
19.D |
20.A |
Trên đây chỉ trích một phần nội dung của tài liệu 20 Câu trắc nghiệm Crom Sắt Đồng và kim loại khác Hóa 12 Có video hướng dẫn giải. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang HỌC247.net để tải về máy tính.
Các em quan tâm có thể tham khảo: 10 dạng bài vận dụng cao ôn thi THPT QG có lời giải chi tiết
Hy vọng tài liệu này giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
-- MOD HÓA HỌC247 (tổng hợp)--