YOMEDIA

Tổng quát về các hợp chất hữu cơ năm học 2019-2020

Tải về
 
NONE

Với mong muốn giúp các em học sinh hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản về hóa hữu cơ chương trình THPT, Học247 xin giới thiệu đến các em tài liệu Tổng quát về các hợp chất hữu cơ năm học 2019-2020. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em chuẩn bị tốt cho các bài thực hành trên lớp và đạt thành tích cao trong học tập.

ATNETWORK
YOMEDIA

TỔNG QUÁT VỀ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ NĂM HỌC 2019-2020

 

I. Công thức tổng quát :

1. Ankan

CnH2n+2

\({n_{ankan}} = {n_{{H_2}O}} - {n_{C{O_2}}}\)

 

2. Anken

CnH2n

 

 

3. Ankadien

CnH2n -2

 

 

4. Ankin

CnH2n -2

\({n_{ankin}} = {n_{C{O_2}}} - {n_{{H_2}O}}\)

 

5. Ankylbenzen

CnH2n -6

 

 

6. Ankanol ( ancol)

CnH2n+2O

\({n_{ancol}} = {n_{{H_2}O}} - {n_{C{O_2}}}\)

\({n_{{O_2}}} = 1,5{n_{C{O_2}}}\)

\({m_{ancol}} = {m_{{H_2}O}} - \frac{{{m_{C{O_2}}}}}{{11}}\)

 

7. Ankanal

CnH2nO

 

 

8. axit Ankanoic

CnH2nO2

 

 

9. Este no đơn chức mạch hở

CnH2nO2

 

 

10. Chất béo

( RCOO)3C3H5

 

 

11. Cabohidrat

Cn(H2O)m

 

 

12. Amin no đơn chức mạch hở

CnH2n+3N

\({n_{a\min }} = \frac{{{n_{{H_2}O}} - {n_{C{O_2}}}}}{{1,5}}\)

 

13. Amin đơn

CxHyN

 

 

14.Amin

CxHyNt

 

 

15. Aminoaxit

R(NH2)x(COOH)y

 

 

16. Aminoaxit no mạch hở 1 nhóm axit ,1 nhóm amin

CnH2n+1O2N

\({n_{a{\mathop{\rm minoaxit}\nolimits} }} = \frac{{{n_{{H_2}O}} - {n_{C{O_2}}}}}{{0,5}}\)

 

II. Đồng phân:

 

17. Tổng số liên kết (pi và vòng ) của hợp chất chứa    CxHyOzClt   

K = ½ ( 2x + 2 –y-t)

 

18. Số đồng phân axit no , đơn mạch hở CnH2nO2

2 n-3

 

19. Số đồng phân este no , đơn mạch hở CnH2nO2

2 n-2

 

20. Số đồng phân amin no,đơn mạch hở  CnH2n + 3 N

2 n-1

 

21. Số tri este tạo bởi glixerol và n axit béo

½ n2.(n+ 1)           

 

22. Số ete tạo bởi n ancol là

½ n.(n+ 1) 

 

23. Số peptit đồng phân tạo bởi n aminoaxit

n !

 

24. Số di,tri ;tetra…n peptit đồng phân tạo thành từ x amino axit là :

xn

 

 

25. Đồng phân của glucozo là :

Fructozo

 

26. Đồng phân của saccarozo là :

Mantozo

 

27. Chất cóđồng phân hình học  : điều kiện

- Có liên kết đôi

- C ( nối đôi ) phải liên kết 2 nhóm nguyên tử khác nhau

 

28. Số đồng phân mạch hở củaC2H6O

2 đồng phân : CH3CH2OH ;  CH3-O-CH3

 

29. Số đồng phân mạch hở củaC3H8O

3 đp:CH3CH2CH2OH ; CH3-CHOH-CH3 ; CH3-O-CH2 –CH3

 

30. Số đồng phân mạch hở củaC3H6O

4 đp: C2H5CHO ; CH3-CO-CH3 ; CH2=CH-CH2OH; CH3-O-CH=CH2

 

31. Số đồng phân mạch hở củaC2H4O2

3 đp :CH3COOH ; HCOOCH3 ; OH-CH2CHO

 

32. Số đồng phân có vòng benzen củaC8H10

4 đồng phân : etylbenzen ; (o,m,p) xilen

 

33. Số đồng phân có vòng benzen củaC7H8O

5 đồng phân gồm 3 chất (o,m,p metylphenol ) ; 1 ancol ( ancolbenzylic ) và 1 ete ( metylphenylete)

 

34. Số đồng phân có vòng benzen củaC7H9N

5 đồng phân : gồm 3 chất (o,m,p metylanilin) + benzylamin + metylphenylamin

 

 

35. Số đồng phân mạch hở củaC2H7­O2N

2 đồng phân: CH3COONH4 và HCOOH3N-CH3

 

36. Số đồng phân mạch hở củaC3H9O2N

4 đồng phân:

CH3 -CH2 -COONH4 ; CH3COOH3N-CH3

HCOOH3N-CH2-CH3; HCOOH3N(CH3)2

 

37. Số đồng phân mạch hở củaC2H5­O2N

H2N-CH2-COOH

 

38. Số đồng phân mạch hở củaC3H7O2N

2 aminoaxit : H2N-CH2 CH2-COOH

                      H2N-CH(CH3)-COOH

1 este : H2N-CH2 –COOCH3

1 muối : CH2=CH-COONH4

 

III. Trạng thái –Tính chất vật lý

 

39.Chất ở trạng thái khí ( ở đk thường )

-Ankan , anken , ankadien , ankin ( từ 1C -4C )

- HCHO ; CH3CHO

-Amin ( từ 1C -3C)

 

40.Chất ở trạng thái lỏng( ở đk thường ) :

-Ankan , anken , ankadien , ankin ( từ 5C )

-Benzen , toluen , stiren

-Ancol ; etilenglycol , glixerol , axeton

-Axit RCOOH

-Este , dầu thực vật

-Anilin

 

41.Chất ở trạng thái rắn ( ở đk thường ) :

- Phenol

- Mỡ động vật

- Glucozo , fructozo , saccarozo , mantozo , tinh bột , xenlulozo

-Aminoaxit

-Polime

 

42. Các chất không tan trong nước thường gặp :

- ankan , anken ,ankadien , ankin , benzen , ankylbenzen , stiren

 

43. Các chất không tan trong nước tạo kết tủa thường gặp

-Phenol     ( kết tinh không màu )

-2,4,6- tribromphenol ( kết tủa trắng )

-2,4,6- tribromanilin ( kết tủa trắng )

AgC≡CAg bạc axetilua ( kết tủa vàng nhạt )

Cu2O : (kết tủa màu đỏ gạch )

 

44.Chất có liên kết hidro 

Axit cacboxylic ; phenol , ancol , amin

 

IV. Phản ứng hóa học :

 

45.Những chất phản ứng với Na (K) giải phóng H2:

Ancol , phenol, axit , H2O; số nhóm OH = \(\frac{{2{n_{{H_2}}}}}{{{n_a}}}\)

 

46.Những chất phản ứng dung dịch NaOH

phenol , axit , muối amôni RCOONH4, aminoaxit ; Este ; chất béo

 

47.Những chất phản ứng với CaCO3 , NaHCO3 giải phóng CO2

axit RCOOH và các axit vô cơ HCl, HNO3, H2SO4

số nhóm COOH = số mol CO2

 

48. Những chất phản ứng với dung dịch axit HCl , HBr là

ancol, amin, anilin , aminoaxit , muối amoni , muối của amin

 

49. Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/ dd NH3  :  khi đun nóng có kết tủa Ag : (phản ứng tráng bạc ) :

Các chất có nhóm –CHO : RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH4­ , glucozơ , fructozơ , mantozơ .

1 nhóm CHO tạo 2Ag ; HCHO tạo 4Ag

 

50.Những chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/ dd NH3  có kết tủa màu vàng nhạt

CH≡CH ; R-C≡CH

 

51.Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH tạo thành muối , nước

RCOOH và các axit vô cơ

 

52.Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH Tạo thành dung dịch phức đồng màu xanh lam

Các chất có nhiều nhóm OH kế cận : như etilen glycol ; glixerol , glucozơ ;Fructozơ ; Mantozơ ; Saccarozơ .

 

53.Những chất có phản ứng với Cu(OH)2/NaOH Khi đun nóng  tạo thành kết tủa có màu đỏ gạch Cu2O là 

Các chất có nhóm –CHO : RCHO , HCOOH , HCOOR , HCOONH4­ , glucozơ , fructozơ , mantozơ .

1 nhóm CHO tạo 1Cu2O ; HCHO tạo 2Cu2O

 

54. Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm  : làm mất màu dung dịch nước brôm

-Các chất có liên kết (đôi hay liên kết ba) :

Anken , ankadien , ankin , stiren ,

CH2=CH-CH2OH ; CH2=CH-COOH …

- xiclopropan

-Các chất có nhóm CHO bị oxi hóa bởi dd nước brom HCHO , CH3CHO , HCOOH , HCOOR

-glucozo , mantozo; H2S ; SO2

 

55.Những chất có phản ứng dung dịch nước brôm tạo kết tủa trắng 

phenol ; anilin

 

 

56.Những chất có phản ứng cộng H2 ( Ni)

- Các chất không no có liên kết pi : ( = ; ≡ )

- Benzen ; ankyl benzen , stiren

- Nhóm chức andehit RCHO ; Xeton RCOR

- Tạp chức : glucozơ , fructozơ

 

57. Các chất có phản ứng thủy phân : ( môi trường axit) :

-Tinh bột ; xenlulozơ ; mantozơ ; saccarozơ

 

 

58.Các chất có phản ứng thủy phân : ( môi trường axit hay baz )

-Este , chất béo ; peptit ;  protein .

 

59. Các chất có phản ứng trùng hợp :

-Các chất có liên kết đôi -C=C- :

-Hay vòng không bền : caprolactan

 

60.Các chất có phản ứng trùng ngưng :

-Các chất có nhiều nhóm chức :

-aminoaxit

-phenol và HCHO

- etilenglycol và axit terephtalic

-hexametilendiamin và axit adipic

 

61 Các chất phản ứng với dung dịch KMnO4 làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường 

-anken , ankin , ankadien , stiren

 

62. Các chất phản ứng với dung dịch KMnO4 làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng  

-ankylbenzen ….như toluen

 

V. Quy luật phản ứng :

 

63.Sản phẩm chính của phản ứng thế halogen ( đk: as)

-Thế halogen vào cacbon bậc cao hơn

 

64.Sản phẩm chính của phản ứng thế của ankylbenzen , anilin , phenol ( thế vào vòng benzen )

-Thế halogen vào vị trí O hay P

 

65.Sản phẩm chính của phản ứng thế của nitrobenzen , axitbenzoic , ( thế vào vòng benzen

-Thế -NO2 vào vị trí m

 

66. Sản phẩm chính của phản ứng cộng HX vào anken bất đối –C=C-

-X cộng vào C của nối đôi có bậc cacbon cao hơn

 

67. Sản phẩm chính của phản ứng tách HX :

-X tách cùng với H của cacbon có bậc cao hơn

 

68.Ancol phản ứng với CuO đun nóng tạo sản phâm :

         -Andehit

         -Xeton

         -Không phản ứng CuO

 

 

-Là ancol bậc I  :      RCH2OH

-Là ancol bậc II :      RCHOHR

-Là ancol bậc III :     ( R)3COH

 

VI. Điều kiện phản ứng :

 

69. Ankin + H2 ( Pd/PbCO3) sản phẩm là

-anken

 

70. Ankin phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

-Ank-1-in

 

71. Thế halogen vào vòng benzen điều kiện phản ứng là :

-Xúc tác bột sắt đun nóng

 

72. Thế halogen vào nhánh của ankylbenzen điều kiện phản ứng là :

-Ánh sáng khuếch tán

 

73. Đun nóng Ankanol với H2SO4 đặc 1700C thu được sản phẩm là 

-anken    số mol ancol = số mol anken = số mol nước

 

74. Đun nóng Ankanol với H2SO4 đặc 1400C thu được sản phẩm là 

-ete    số mol ancol = 2nete = 2nH2O

 Khối lượng ancol = m ete + m nước

 

VII.Tên các loại phản ứng cần nhớ :

 

75. Phản ứng cộng H2 (Xúc tác Ni , t0c) :

gọi là phản ứng hidro hóa

 

76. Phản ứng cộng H2O (Xtác H2SO4, t0c) :

gọi là phản ứng hidrat hóa

 

75.Phản ứng giữa axit cacboxylic với ancol  (Xúc tác H2SO4, t0c) :

gọi là phản ứng este hóa

 

77. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm của este 

gọi là phản ứng xà phòng  hóa

 

78. Phản ứng của nhóm chức CHO với AgNO3/ dd NH3 tạo thành Ag

gọi là phản ứng tráng bac                                                                                                                                            

 

79.Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polime)     

gọi là phản ứng trùng hợp

 

80.Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ  thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (H2O)

gọi là phản ứng trùng ngưng

 

81 Phản ứng axit với baz ( vừa đủ )

gọi là phản ứng trung hòa

 

VIII. Lưc axit –bazo-môi trường

 

82.Chất làm quỳ tím hóa đỏ :

-Axit : RCOOH và các axit vô cơ

- Aminoaxit R(NH2)x(COOH)y    x < y

-Muối của axit mạnh baz yếu : NH4Cl , CH3NH3Cl ; Al2(SO4)3 ;FeCl3

 

83. Chất làm quỳ tím hóa xanh ; hay phenolphtalein hóa hồng

-Các baz kiềm : NaOH , KOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2

-Amin béo : CH3NH2 ; C2H5NH2..

-Amôniac : NH3

-Aminoaxit R(NH2)x(COOH)y  x > y

Muối của axit yếu baz mạnh

CH3COONa ; H2NCH2COONa ;

Na2CO3 , …

 

84. Chất không làm quỳ tím đổi màu :

-Tính axít rất yếu : Phenol …

-Tính baz rất yếu : Anilin …

-Aminoaxit : R(NH2)x(COOH)y  x = y

-Muối của axit mạnh baz mạnh : NaCl , K2SO4; Ba(NO3)2

 

85.Chất lưỡng tính

- Aminoaxit                                 

- Muối amôni RCOONH4  ; C6H5ONH4 (NH4)2­CO3

-Muối Hidrocacbonnat ; HS- ,

-Oxit :  Al2O3 , Cr2O3 , ZnO , BeO                   

-Hidroxit : Al(OH)3 , Cr(OH)3 , Zn(OH)2 , Be(OH)2

 

...

Trên đây là phần trích dẫn Tổng quát về các hợp chất hữu cơ năm học 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON