YOMEDIA

Giải Toán 12 SGK nâng cao Chương 2 Bài 2 Lũy thừa với số mũ thực

 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Toán 12 nâng cao Chương 2 Bài 2 Lũy thừa với số mũ thực được hoc247 biên soạn và tổng hợp, nội dung bám sát theo chương trình SGK Giải tích 12 nâng cao giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn tập kiến thức hiệu quả hơn. 

ATNETWORK

Bài 12 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Xét mệnh đề: ”Với các số thực x, a, b, nếu ax < bx”. Với điều kiện nào sau đây của x thì mệnh đề đó là đúng?

(A) x bất kì

(B) x > 0

(C) x < 0

Hướng dẫn giải:

x >0. Chọn (B)


Bài 13 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Xét mệnh đề: “Với các số thực x, a, b, nếu ax < ay. Với điều kiện nào sau đây của a thì mệnh đề đó là đúng?

(A) a bất kì

(B) a > 0

(C) a > 1

Hướng dẫn giải:

a > 1. Chọn (C)


Bài 14 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Cho các số thực a, x, y với x < y. Hãy tìm điều kiện của a để ax > ay

Hướng dẫn giải:

Với x < y điều kiện để ax > ay là 0 < a < 1.


Bài 15 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Tính các biểu thức: (0,52)8;2235.85;31+223:923

Hướng dẫn giải:

(0,52)8=0,516=0,54=116.2235.85=2235.235=2235+35=22=431+223:923=31+223:3223=31+223223=31=3


Bài 16 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Đơn giản biểu thức (a31)3+1a53.a45; \({a^{\sqrt 2 }}.{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 2  - 1}}\\)

Hướng dẫn giải:

(a31)3+1a53.a45=a(31).(3+1)a53.a45=a2a1=aa2.(1a)21=a2.(a1)21=a2.a12=a2+12=a


Bài 17 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 7.56% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm là bao nhiêu triệu đồng? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

Hướng dẫn giải:

Áp dụng công thức lãi kép: C=A(1+r)N

Sau 5 năm người gửi thư thu được một số tiền (cả vốn lẫn lãi) là

15(0,756)5 ≈ 21,59(triệu đồng)


Bài 18 trang 81 SGK Toán 12 nâng cao

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ:

a) x2x34,(x>0)

b) baab3,5(a>0,b>0)

c) 23233.233

d) aaaa:a1116,(a>0)

Hướng dẫn giải:

Câu a:

x2x34=(x2x13)14=(x73)14=x712

Câu b:

baab35=(ba(ab)13)15=((ab)1(ab)13)15=((ab)23)15=(ab)215

Câu c:

23233.233=(23(23)13(23)16)13=((23)1+13+16)13=((23)23)13=(23)12

Câu d:

aaaa:a1116=(a12.a14.a18.a116):a1116=a1516:a1116=a14


Bài 19 trang 82 SGK Toán 12 nâng cao

Đơn giản biểu thức: 

a) a22(1a21)2+1

b) (a3b31)3+1a13b2

c) a22b23(a2b3)2+1

d) (xπ+yπ)2(41πxy)π

Hướng dẫn giải:

Câu a: 

a22(1a21)2+1=a22(a2+1)2+1=a22.a3+23=a3

Câu b:

(a3b31)3+1a13b2=a3+3b2.a13b2=a2

Câu c:

a22b23(a2b3)2+1=a22b23+(a2b3)2(a2b3)2=2a222a2b3(a2b3)2=2a2(a2b3)(a2b3)2=2a2a2b3

Câu d:

(xπ+yπ)2(41πxy)π=(x2π+y2π2xyπ=(xπyπ)2=|xπyπ|


Bài 20 trang 82 SGK Toán 12 nâng cao

 Tìm số thực α, thỏa mãn từng điều kiện sau:

a) 12(aα+aα)=1(a>0)

b) 3|α|<27

Hướng dẫn giải:

Câu a:

12(aα+aα)=1aα+aα2=0(aα2aα2)2=0aα2=aα2()

- Nếu a1 thì (*) aα2=aα2α=0

- Nếu a = 1 thì (*) α là số thực tùy ý

Câu b:

3|α|<27=3|α|<32|α|<33<α<3


Bài 21 trang 82 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các phương trình sau bằng cách đặt t=x4

a) x+x4=2

b) x3x4+2=0

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Điều kiện x0

Đặt t=x4t0 ta được phương trình t2+t=2

Ta có: 

t2+t=2t2+t2=0[t=1t=2(L)x4=1x=1

Vậy tập nghiệm phương trình là S ={1}

Câu b:

Điều kiện x0.

Đặt t=x4t0 ta được phương trình

t23t+2=0[t=1t=2[x4=1x4=2[x=1x=16

Vậy S = {1; 16}


Bài 22 trang 82 SGK Toán 12 nâng cao

Giải các bất phương trình sau:

a) x4<3

b) x117

c) x10>2

d) x35

Hướng dẫn giải:

Câu a:

x^4} < 3 \Leftrightarrow |x| < \sqrt[4]{3} \Leftrightarrow  - \sqrt[4]{3} < x < \sqrt[4]{3}

Tập nghiệm S=(34;34)

Câu b:

x117x711

Vậy S=[711;+)

Câu c:

x10>2|x|>210[x<210x>210

Vậy S=(;210)(210;+)

Câu d:

x35x53

Vậy S=(;53)

 

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 2 Bài 2 Lũy thừa với số mũ thực được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON