Dưới đây là Đề tổng ôn lý thuyết môn Hóa học năm 2019 được HOC247 biên soạn, tổng hợp từ các trường trên cả nước đề thi gồm 2 đề có đáp án hướng dẫn chi tiết, giúp các ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài, đối chiếu bài làm của mình với đáp án để biết được khả năng của bản thân. HOC247 sẽ liên tục cập nhật những đề thi mới nhất để các em học sinh lớp 12 có nguồn tài liệu tham khảo đa dạng, ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
ĐỀ TỔNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT MÔN HÓA 12 NĂM 2019
Đề số 1
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Zn. B. Hg. C. Ag. D. Cu.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 3. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh lam. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 4. Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 5. Crom (VI) oxit có công thức hoá học là
A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 6. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là
A. Na2SO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 7. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(b) Để miếng tôn (sắt tráng kẽm) trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Đốt sợi dây sắt trong bình đựng khí oxi.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 8. Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5.
Câu 9. Cho các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(2) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(3) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(5) Đun nóng hỗn hợp rắn gồm C và Fe3O4.
(6) Đun sôi nước cứng tạm thời.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.
Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.
(b) Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu đen.
(c) Ở nhiệt độ cao, tất cả các kim loại kiềm thổ đều phản ứng được với nước.
(d) Hỗn hợp KNO3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư.
(e) Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan dần.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 11:Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D.5.
Câu 12:Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 13:Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
- 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14:Thực hiện các phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) →Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Hai chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X ?
A. AlCl3, Al2(SO4)3. B. Al(NO3)3, Al(OH)3.
C. Al(NO3)3, Al2(SO4)3. D. AlCl3, Al(NO3)3.
Câu 15: Cho các chất : Cr, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Na2CrO4. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 16:Thực hiện các thí nghiệm sau:
a, Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
b, Đốt dây Fe trong khí clo dư.
c, Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
d, Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
e, Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
f, Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sauk hi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 17:Cho các phát biểu sau:
a, Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
b, Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
c, Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
d, Dung dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
e, Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
B. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Câu 19: Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất.
A.Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 vàFe(NO3)3.
C.Fe(NO3)2,AgNO3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3.
Câu 20:Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl (b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư (d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tổng ôn lý thuyết số 1 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Đề số 2
Câu 1: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc các phản ứng hóa học ?
A. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH dư. B. Sục khí CO2 vào dung dịch BaCl2 dư.
C. Cho bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. D. Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl.
Câu 2: Khí chủ yếu gây mưa axit là
A. CO và CH4. B. H2S và NH3. C. SO2 và NO2. D. CH4 và CO2.
Câu 3: Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
(2) Không thể làm mất tính cứng toàn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3.
(3) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
(4) Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4.
(5) Không thể dùng dung dịch HCl để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 5: Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. H2 + CuO → Cu + H2O B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) → FeSO4 + Zn
C. 2Na+ 2H2O → 2NaOH + H2 D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).
(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
(2) Dẫn khí CO (dư) qua bột Al2O3 nung nóng
(3) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Fe2O3 đốt nóng
(4) Cho ít bột Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(5) Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
(6) Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư
(7) Điện phân NaCl nóng chảy
Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 8. Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 9. Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí ?
A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt. B. Quá trình quang hợp của cây xanh.
C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô. D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao.
Câu 10. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. Al2O3.
Câu 11. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?
A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 12. Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh.
Câu 13. Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 14. Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng). D. NaOH (loãng).
Câu 15. Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu. B. Cu, Ag. C. Zn, Ag. D. Fe, Ag.
Câu 16. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
Câu 17. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại crom có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Cho crom(III) hiđroxit tác dụng với dung dịch natri hiđroxit thu được muối natri cromat.
C. Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
D. Trong môi trường kiềm, Cl2 oxi hóa CrO thành CrO
Câu 19: Cặp chất không phản ứng được với nhau là
A. Ca +dd H2SO4 B. Fe + ddCuSO4 C. Cu + ddHNO3 D. Ag + ddFeCl3
Câu 20: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4). B. (2) và (3). C. (1), (2) và (3). D. (3) và (4).
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 40 của đề tổng ôn lý thuyết số 2 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Trên đây là phần trích dẫn nội dung Đề tổng ôn lý thuyết môn Hóa học năm 2019, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em đạt điểm số thật cao!