YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Mai Lão Bạng

Tải về
 
NONE

Nhằm hỗ trợ các em trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp đến, Hoc247 giới thiệu đến các em tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Mai Lão Bạng gồm các câu hỏi trắc nghiệm được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp các em ôn tập và hệ thống lại các kiến thức cần một cách hiệu quả nhất, từ đó chinh phục điểm số thật cao cho môn Hóa lớp 10.

ATNETWORK
YOMEDIA

TRƯỜNG THPT MAI LÃO BẠNG

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK1

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

Câu 1: Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là

A. 2.                                          B. 3.                                 C. 1.                                 D. 4.

Câu 2: Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên?

A. Na+, F-, Ne.                          B. K+, Cl-, Ar.                  C. Li+, Br-, Ne.                D. Na+, Cl-, Ar.

Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 38,08.                                   B. 29,36.                          C. 36,72.                          D. 38,24.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

B. Saccarozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và tinh bột đều là cacbohiđrat.

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để phân biệt amoniac và etylamin ta dùng dung dịch HCl đậm đặc.

B. Dùng Cu(OH)2 để phân bi t Gly-Ala-Gly và Ala-Ala-Gly-Ala.

C. Dùng nước Br2 để phân bi t anilin và phenol.

D. Dùng quì tím để phân bịệt dung dịch alanin và dung dịch lysin.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Anilin.                                  B. Glyxin.                        C. Glucozơ                      D. Etyl amin.

Câu 7: Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (3) và (5).                       B. (3), (4) và (5).              C. (1), (2) và (5).              D. (1), (2) và (3).

Câu 8: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli acrilonitrin.                    B. Poli (vinyl axetat).      C. Polietilen.                    D. Poli (vinyl clorua).

Câu 9: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được glixerol và

A. muối clorua.                          B. axit béo.                      C. xà phòng.                    D. ancol đơn chức.

Câu 10: Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon- 6,6 lần lượt là

A. 113 và 152.                           B. 155 và 121.                 C. 155 và 120.                 D. 113 và 114.

Câu 11: Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?

A. HCl, Cu, NaOH.                                                           B. NaOH, CH3OH, H2SO4.

C. NaOH, HCl, Na2SO4.                                                   D. HCl, NaCl, C2H5OH.

Câu 12: Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 180.                                      B. 200.                             C. 160.                             D. 220.

Câu 13: Hợp chất H2N–CH(CH3)–COOH có tên gọi là

A. glyxin.                                   B. valin.                           C. lysin.                            D. alanin.

Câu 14: Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.                                                  B. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.

C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.                                                  D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.

Câu 15: Metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3.                      B. HCOOCH3.                C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 16: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là

A. CH3-COOH, CH3COOCH3.                                        B. CH3-COOH, H-COO-CH3.

C. H-COO-CH3, CH3-COOH.                                          D. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.

Câu 17: Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là

A. C15H31COONa và etanol.                                             B. C15H31COONa và glixerol.

C. C17H33COONa và glixerol.                                           D. C17H35COONa và glixerol.

Câu 18: Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.                                             B. 2.                           C. 1.                           D. 3.

Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

B. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

D. Polipropilen, polibutađien, nilon-7,nilon-6,6.

Câu 20: Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhi t độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.

A. CH3COOH, CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH.

B. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.

C. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

D. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.

Câu 21: Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2 thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là

A. 57,1 gam.                              B. 53,9 gam.                    C. 58,1 gam.                    D. 39,4 gam.

Câu 22: Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông ; (3) tơ nilon-6 ; (4) tơ visco; (5) tơ nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. (1), (2), (6).                           B. (2), (4), (5).                 C. (2), (3), (5).                 D. (2), (4), (6).

Câu 23: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là

A. 12,4 %.                                 B. 11,4 % .                       C. 14,4 % .                       D. 13,4 %.

Câu 24: Chất không tan trong nước lạnh là

A. fructozơ.                               B. glucozơ.                      C. saccarozơ.                   D. tinh bột.

Câu 25: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Giá trị của m là

A. 26,25.         B. 13,35.         C. 18,75.         D. 22,25.

...

Trên đây là Đề cương ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020 Trường THPT Mai Lão Bạng, để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em có thể xem 1 vài tư liệu tham khảo cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập thật tốt!      

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON