Cùng HOC247 ôn tập và củng cố các kiến thức về tiến hóa và sinh thái học thông qua nội dung Bộ đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
|
KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM HỌC: 2020 - 2021 MÔN SINH – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ 1
Câu 1. Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền (do các yếu tố ngẫu nhiên) là lớn nhất
A. Cạnh tranh trong loài yếu B. Kích thước quần thể lớn
C. Cạnh tranh trong loài mạnh D. Kích thước quần thể bé
Câu 2. Loài người cổ xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:
A. Homo Erectus B. Homo Sapien
C. Homo Neandectan D. Homo Habilis
Câu 3. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí thường gặp ở đối tượng nào?
A. Động vật phát tán mạnh B. Thực vật
C. Động vật ít di chuyển D. Thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 4. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I)Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
(II)Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
(III)Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
(IV)Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.
(V)Nếu có 200 cá thể có kiểu gen AA và 300 cá thể có kiểu gen Aa nhập cư vào quần thể trên thì số lượng alen a của quần thể sau khi nhập cư là 1235. Biết rằng quần thể ban đầu gồm 1000 cá thể.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
A. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Làm biến đổi tần số alrn và thành phần kiểu gen cảu quần thể không theo một hướng xác định
D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật
Câu 6. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể và cơ chế tiến hóa là chọn lọc tự nhiên là
A. Menđen B. Lamac C. Moocgan D. Đacuyn
Câu 7. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
A. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
B. Cánh chim và cánh côn trùng
C. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
Câu 8. Cho các dữ liệu sau:
(1).Sinh vật bằng đá tìm được trong lòng đất
(2).xác ướp của các pharaon trong kim tự tháp ai cập vẫn còn tươi
(3).xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc
(4).Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà
(5).Rìu bằng đá của người cổ đại
Dữ liệu nào trên đây được gọi là hóa thạch ?
A. (1),(2),(3),(4) và (5) B. (1),(2),(3) và (4)
C. (1),(3) và (4) D. (1),(2)và (3)
Câu 9. Những biến đổi trong quá trình tiến hóa nhỏ để hình thành loài mới xảy ra theo trình tự nào?
A. Phát sinh đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản à phát tán đột biến
B. Phát sinh đột biến à cách li sinh sản à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi
C. Phát sinh đột biến à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản
D. Phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à phát sinh đột biến à cách li sinh sản
Câu 10. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hóa:
A. Chọn lọc tự nhiên B. Di – nhập gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên D. Đột biến
Câu 11. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Cách li địa lí
C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến
Câu 12. Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là:
A. 1 và 4 B. 1 và 2 C. 3 và 4 D. 2 và 4
Câu 13. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành
A. Cá thể mới B. Loài mới C. Họ mới D. Bộ mới
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh loài người?
A. Đại Tân Sinh. B. Đại Cổ sinh. C. Đại Trung sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 15. Trong quá trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trò:
A. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa đạngi truyền trong quần thể
B. Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau
C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
D. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài
Câu 16. Cho các nhân tố sau:
(1) Biến động di truyền
(2) Đột biến
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Chọn lọc tự nhiên
(6) Di – nhập gen
Có bao nhiêu nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hóa nhỏ là sự biến đổi và tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể (biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
Câu 18. Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào
A. Tốc độ tích lũy những biến đổi trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Tốc độ sinh sản của loài
C. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
Câu 19. Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về:
A. Giao phối không ngẫu nhiên B. Thoái hóa giống
C. Di nhập gen D. Biến động di truyền
Câu 20. Hai loài thực vật có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài này không thể thụ phấn cho loài khác. Sự cách li sinh sản này là ví dụ về sự cách li nào?
A. Cách li thời gian B. Cách li cơ học
C. Cách li tập tính D. Cách li sinh cảnh
ĐÁP ÁN
1 |
D |
2 |
D |
3 |
A |
4 |
A |
5 |
B |
6 |
D |
7 |
B |
8 |
C |
9 |
C |
10 |
A |
11 |
B |
12 |
A |
13 |
B |
14 |
A |
15 |
C |
16 |
B |
17 |
C |
18 |
A |
19 |
C |
20 |
B |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ 2
Câu 1. Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền (do các yếu tố ngẫu nhiên) là lớn nhất
A. Kích thước quần thể lớn B. Cạnh tranh trong loài mạnh
C. Kích thước quần thể bé D. Cạnh tranh trong loài yếu
Câu 2. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể và cơ chế tiến hóa là chọn lọc tự nhiên là
A. Đacuyn B. Lamac C. Menđen D. Moocgan
Câu 3. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại tân sinh. B. Đại trung sinh C. Đại cổ sinh D. Đại thái cố
Câu 4. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. Lai xa và đa bội hóa B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính D. Cách li địa lí
Câu 5. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hóa:
A. Di – nhập gen B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 6. Hai loài thực vật cùng sống trong một hồ nước nhưng không thể thụ phấn cho nhau vì một loài hoa nở vào ban đêm, một loài hoa nở vào ban ngày. Sự cách ly sinh sản giữa hai loài này là ví dụ về sự cách li nào
A. Cách li tập tính B. Cách li cơ học C. Cách li thời gian D. Cách li sinh cảnh
Câu 7. Trong quá trình tiến hóa, cách li địa lí có vai trò:
A. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
B. Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau
C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài
D. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa đạngi truyền trong quần thể
Câu 8. Cho các dữ liệu sau:
(1).Sinh vật bằng đá tìm được trong lòng đất
(2).xác ướp của các pharaon trong kim tự tháp ai cập vẫn còn tươi
(3).xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc
(4).Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà
(5).Rìu bằng đá của người cổ đại
Dữ liệu nào trên đây được gọi là hóa thạch ?
A. (1),(3) và (4) B. (1),(2)và (3)
C. (1),(2),(3) và (4) D. (1),(2),(3),(4) và (5)
Câu 9. Những biến đổi trong quá trình tiến hóa nhỏ để hình thành loài mới xảy ra theo trình tự nào?
A. Phát sinh đột biến à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản
B. Phát sinh đột biến à cách li sinh sản à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi
C. Phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à phát sinh đột biến à cách li sinh sản
D. Phát sinh đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản à phát tán đột biến
Câu 10. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí thường gặp ở đối tượng nào?
A. Động vật ít di chuyển B. Động vật phát tán mạnh
C. Thực vật D. Thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 11. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Cách li địa lí D. Đột biến
Câu 12. Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội
B. Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
C. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn
D. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tiến hóa nhỏ?
A. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể (biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới
B. Tiến hóa nhỏ là sự biến đổi và tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
D. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 14. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh loài người?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại Cổ sinh. D. Đại Tân Sinh.
Câu 15. Loài người cổ xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là:
A. Homo Sapien B. Homo Neandectan C. Homo Habilis D. Homo Erectus
Câu 16. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi
A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn B. Chọn lọc chống lại alen lặn
C. Chọn lọc chống lại alen trội D. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
Câu 17. Chim và thú phát sinh ở kỷ nào sau đây?
A. Kỷ Tam điệp B. Kỷ Phấn trắng C. Kỷ Than đá D. Kỉ Giura
Câu 18. Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rừng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ADN có thành phần nucleotit cới đường C5H10O5
B. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
C. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn AND
D. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
Câu 19. Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành
A. Loài mới B. Bộ mới C. Họ mới D. Cá thể mới
Câu 20. Loài bông của châu Âu có 2n = 26 NST đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 NST đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 13 NST lớn và 13 NST nhỏ B. 13 NST lớn và 26 NST nhỏ
C. 26 NST lớn và 13 NST nhỏ D. 26 NST lớn và 26 NST nhỏ
ĐÁP ÁN
1 |
C |
2 |
A |
3 |
B |
4 |
A |
5 |
C |
6 |
C |
7 |
A |
8 |
A |
9 |
A |
10 |
B |
11 |
C |
12 |
D |
13 |
D |
14 |
D |
15 |
C |
16 |
C |
17 |
A |
18 |
B |
19 |
A |
20 |
D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ 3
Câu 1. Cho các dữ liệu sau:
(1). Sinh vật bằng đá tìm được trong lòng đất
(2). Xác ướp của các pharaon trong kim tự tháp ai cập vẫn còn tươi
(3). Xác sâu bọ được phủ kín trong nhựa hổ phách còn giữ nguyên màu sắc
(4). Xác của voi mamut còn tươi trong lớp băng hà
(5). Rìu bằng đá của người cổ đại
Dữ liệu nào trên đây được gọi là hóa thạch ?
A. (1),(3) và (4) B. (1),(2)và (3)
C. (1),(2),(3),(4) và (5) D. (1),(2),(3) và (4)
Câu 2. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi
A. Chọn lọc chống lại thể dị hợp B. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn
C. Chọn lọc chống lại alen trội D. Chọn lọc chống lại alen lặn
Câu 3. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
A. Làm biến đổi tần số alrn và thành phần kiểu gen cảu quần thể không theo một hướng xác định
B. Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật
C. Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
D. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể
Câu 4. Chim và thú phát sinh ở kỷ nào sau đây?
A. Kỷ Phấn trắng B. Kỷ Tam điệp C. Kỷ Than đá D. Kỉ Giura
Câu 5. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
A. Đột biến B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên D. Cách li địa lí
Câu 6. Cho các nhân tố sau:
(1) Biến động di truyền
(2) Đột biến
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Chọn lọc tự nhiên
(6) Di – nhập gen
Có bao nhiêu nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7. Ba loài ếch: Rana pipiens, Rana clamitans và Rana sylvatica cùng sống trong một cái ao, song chúng bao giờ cũng bắt cặp đúng với cá thể cùng loài vì các loài ếch này có tiếng kêu khác nhau. Đây là ví dụ về loại cách li nào và kiểu cách li này là dạng:
A. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính
B. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái
C. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học
D. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính
Câu 8. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. Lai xa và đa bội hóa B. Cách li địa lí
C. Cách li sinh thái D. Cách li tập tính
Câu 9. Trong điều kiện nào hiệu ứng của phiêu bạt di truyền (do các yếu tố ngẫu nhiên) là lớn nhất
A. Cạnh tranh trong loài mạnh B. Cạnh tranh trong loài yếu
C. Kích thước quần thể lớn D. Kích thước quần thể bé
Câu 10. Những biến đổi trong quá trình tiến hóa nhỏ để hình thành loài mới xảy ra theo trình tự nào?
A. Phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à phát sinh đột biến à cách li sinh sản
B. Phát sinh đột biến à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản
C. Phát sinh đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản à phát tán đột biến
D. Phát sinh đột biến à cách li sinh sản à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi
Câu 11. Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về:
A. Di nhập gen B. Biến động di truyền
C. Giao phối không ngẫu nhiên D. Thoái hóa giống
Câu 12. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí thường gặp ở đối tượng nào?
A. Thực vật B. Động vật ít di chuyển
C. Động vật phát tán mạnh D. Thực vật và động vật ít di chuyển
Câu 13. Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh?
A. sự phát sinh lưỡng cư và bò sát
B. nhiều động vật biển bị tuyệt diệt
C. sự phát sinh thực vật
D. sự chinh phục đất liền của động, thực vật
Câu 14. Hai loài thực vật cùng sống trong một hồ nước nhưng không thể thụ phấn cho nhau vì một loài hoa nở vào ban đêm, một loài hoa nở vào ban ngày. Sự cách ly sinh sản giữa hai loài này là ví dụ về sự cách li nào
A. Cách li cơ học B. Cách li sinh cảnh C. Cách li tập tính D. Cách li thời gian
Câu 15. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
A. Cánh chim và cánh côn trùng
B. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
D. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
Câu 16. Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải
A. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội
B. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội
C. Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
D. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn
Câu 17. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể và cơ chế tiến hóa là chọn lọc tự nhiên là
A. Lamac B. Moocgan C. Menđen D. Đacuyn
Câu 18. Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật nuôi và cây trồng là:
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên D. Biến dị cá thể
Câu 19. Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm không phụ thuộc vào
A. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
B. Tốc độ tích lũy những biến đổi trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
C. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài
D. Tốc độ sinh sản của loài
Câu 20. Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rừng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
B. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
C. ADN có thành phần nucleotit cới đường C5H10O5
D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
ĐÁP ÁN
1 |
A |
2 |
C |
3 |
C |
4 |
B |
5 |
D |
6 |
C |
7 |
A |
8 |
A |
9 |
D |
10 |
B |
11 |
A |
12 |
C |
13 |
D |
14 |
D |
15 |
A |
16 |
B |
17 |
D |
18 |
A |
19 |
B |
20 |
B |
4. ĐỀ 4
Câu 1. Loài bông của châu Âu có 2n = 26 NST đều có kích thước lớn, loài bông hoang dại ở Mĩ có 2n = 26 NST đều có kích thước nhỏ hơn. Loài bông trồng ở Mĩ được tạo ra bằng con đường lai xa và đa bội hóa giữa loài bông của châu Âu với loài bông hoang dại ở Mĩ. Loài bông trồng ở Mĩ có số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng là:
A. 26 NST lớn và 26 NST nhỏ B. 13 NST lớn và 26 NST nhỏ
C. 26 NST lớn và 13 NST nhỏ D. 13 NST lớn và 13 NST nhỏ
Câu 2. Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
A. Đột biến lệch bội B. Đột biến dị đa bội
C. Đột biến điểm D. Đột biến tự đa bội
Câu 3. Cho các nhân tố sau:
(1) Đột biến
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Cặp nhân tố đóng vai trò cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa là:
A. 3 và 4 B. 1 và 4 C. 1 và 2 D. 2 và 4
Câu 4. Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự
A. Cánh chim và cánh côn trùng
B. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
D. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
Câu 5. Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hóa:
A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Di – nhập gen
C. Đột biến D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 6. Để xác định tuổi các lớp đất đá cùng với các hóa thạch có độ tuổi hàng trăm triệu năm, thậm chí hàng tỉ năm, người ta thường sử dụng chất đồng vị phóng xạ nào?
A. Urani 238 B. Cacbon 14 C. Urani 235 D. Kali 40
Câu 7. Ở một loài thực vật giao phấn, các hạt phấn của quần thể 1 theo gió bay sang quần thể 2 và thụ phấn cho các cây của quần thể 2. Đây là một ví dụ về:
A. Biến động di truyền B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Di nhập gen D. Thoái hóa giống
Câu 8. Các yếu tố được đánh số thứ tự sau:
(1).môi trường cạn
(2).môi trường nước
(3).sống tự dưỡng
(4).sống dị dưỡng
(5).sống kỵ khí
(6).sống hiếu khí
Sinh vật đầu tiên xuất hiện ở môi trường nào? Phương thức sống như thế nào?
A. 2, 3, 5 B. 1, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 5
Câu 9. Cho các nhân tố sau:
(1) Biến động di truyền
(2) Đột biến
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Chọn lọc tự nhiên
(6) Di – nhập gen
Có bao nhiêu nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 10. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I)Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
(II)Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
(III)Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
(IV)Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể làm tăng tần số alen A.
(V)Nếu có 200 cá thể có kiểu gen AA và 300 cá thể có kiểu gen Aa nhập cư vào quần thể trên thì số lượng alen a của quần thể sau khi nhập cư là 1235. Biết rằng quần thể ban đầu gồm 1000 cá thể.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11. Cho bảng sau đây về các nhân tố tiến hóa và các thông tin tương ứng:
Nhân tố tiến hóa |
Đặc điểm |
(1) Đột biến |
(a) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. |
2) Giao phối không ngẫu nhiên |
(b) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguyên liệu sơ cấp |
(3) Chọn lọc tự nhiên |
(c) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể di alen |
(4)Các yếu tố ngẫu nhiên |
(d) Không làm thay đổi tần số tương đối của alen nhưng làm thay đổi tần số kiểu gen |
(5) Di nhập gen |
(e) Có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể. |
Tổ hợp ghép đúng là:
A. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e. B. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c. D. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e.
Câu 12. Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể và cơ chế tiến hóa là chọn lọc tự nhiên là
A. Lamac B. Moocgan C. Đacuyn D. Menđen
Câu 13. Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Đại trung sinh B. Đại cổ sinh C. Đại tân sinh. D. Đại thái cố
Câu 14. Những biến đổi trong quá trình tiến hóa nhỏ để hình thành loài mới xảy ra theo trình tự nào?
A. Phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à phát sinh đột biến à cách li sinh sản
B. Phát sinh đột biến à cách li sinh sản à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi
C. Phát sinh đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản à phát tán đột biến
D. Phát sinh đột biến à phát tán đột biến à chọn lọc các đột biến có lợi à cách li sinh sản
Câu 15. Chim và thú phát sinh ở kỷ nào sau đây?
A. Kỉ Giura B. Kỷ Phấn trắng C. Kỷ Than đá D. Kỷ Tam điệp
Câu 16. Cho các phát biểu sau về các nhân tố tiến hóa:
(1) Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm.
(2) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm thay đổi tần số tương đối các alen theo một hướng xác định.
(3) Di - nhập gen có thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
(5) Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Các phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (4), (5).
C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4), (5)
Câu 17. Các nhà khoa học đầu tiên đưa ra giả thiết về sự hình thành chất hữu cơ từ chất vô cơ là:
A. Watson và Crick B. Milo và Uray C. Dacyn và Lamac D. Oparin và Handan
Câu 18. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
A. Cách li địa lí B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên D. Đột biến
Câu 19. Sự kiện đáng chú ý nhất trong đại Cổ sinh?
A. sự phát sinh lưỡng cư và bò sát
B. sự chinh phục đất liền của động, thực vật
C. sự phát sinh thực vật
D. nhiều động vật biển bị tuyệt diệt
Câu 20. Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế
A. Cách li sinh thái B. Cách li địa lí
C. Cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hóa
ĐÁP ÁN
1 |
A |
2 |
C |
3 |
B |
4 |
A |
5 |
D |
6 |
A |
7 |
C |
8 |
D |
9 |
C |
10 |
A |
11 |
A |
12 |
C |
13 |
A |
14 |
D |
15 |
D |
16 |
C |
17 |
D |
18 |
A |
19 |
B |
20 |
D |
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Hồng Phong có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ đề thi giữa HK2 môn Sinh 12 năm 2021 dạng bán trắc nghiệm có đáp án
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Chu Trinh dạng trắc nghiệm
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương
- Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Chúc các em học tập tốt !