YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 3 Trường THPT Ngọc Hà

Tải về
 
NONE

Xin gửi đến các em học sinh lớp 12 tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 3 Trường THPT Ngọc Hà đã được Học247 sưu tầm và chọn lọc dưới đây, tài liệu được biên soạn nhằm giúp các em củng cố kiến thức môn Ngữ văn để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGỌC HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 LẦN 3

MÔN LỊCH SỬ

(Thời gian làm bài: 50 phút)

Đề 1

Câu 1: Mục đích khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là gì?

  A. Để bù đắp những thiệt hại do cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất gây ra

  B. Bù đắp những thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất

  C. Để tăng cường sức mạnh kinh tế của Pháp đối với các nước tư bản

  D. Để thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở Việt Nam

Câu 2: Sự kiện I. Gagarin bay vòng quanh Trái đất có ý nghĩa như thế nào?

  A. Mở ra ngành du lịch vũ tại

  B. Mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người

  C. Thúc đẩy khoa học kĩ thuật bùng nổ

  D. Tạo thế cân bằng với Mĩ

Câu 3: Vì sao Pháp chú trọng đến việc khai thac mỏ than ở Việt Nam?

  A. Để phục vụ cho nhu cầu công nghiệp của chính quốc mà Việt Nam lại có trữ lượng than lớn

  B. Vì than đem lại nguồn lợi lớn nhất

  C. Vì than là nguyên liệu chủ yếu

  D. Vì để khai thác

Câu 4: Lực lượng nào hăng hái và đông đảo nhất của Cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất?

  A. Công nhân            B. Tư sản dân tộc        C. Tiểu tư sản  D. Nông dân

Câu 5: Vùng Mãn Châu, Đài Loan và quần đảo Bành Hổ sau chiến tranh thế giới thứ hai đuợc giải quyết thế nào?

  A. Thuộc về Liên Xô            B. Thuộc về Nhật Bản

  C. Thuộc về Trung Quốc      D. Thuộc về Mĩ

Câu 6: Nhà thơ Chế Lan Viên viết:

“Bác reo lên một mình như nói cùng dân tộc

Hạnh phúc là đây cơm áo đây rồi”

Câu thơ trên nói về cảm xúc của Bác khi:

  A. Bác Hồ đọc sơ thảo luận cương của Lê - nin

  B. Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập

  C. Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước

  D. Bác Hồ đưa yêu sách đến hội nghị Vecxai

Câu 7: Trưrớc khi trở thành “sân sau” của Mĩ hầu hết các nuớc Mĩ La tinh từng là thuộc địa của:

  A. Bồ Đào Nha         B. Pháp

  C. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha      D. Anh

Câu 8: Trước khi thu hồi chủ quyền về Trung Quốc, Ma Cao là thuộc địa của nước nào?

  A. Bồ Đào Nha         B. Liên Xô      C. Pháp           D. Anh

Câu 9: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La tinh được mệnh danh là:

  A. "Lục địa mới trỗi dậy".    B. "Lục địa thức tỉnh".

  C. "Lục địa giải phóng".       D. "Lục địa bùng cháy".

Câu 10: Hội nghị Ianta diễn ra tại:

  A. Mĩ B. Pháp           C. Anh D. Liên Xô

Câu 11: Đâu không phải là nguyên nhân tan rã của CNXH ở Liên Xô và Đông Âu?

  A. Đường lối lãnh đạo chủ quan, duy ý chí, cùng cơ chế quan liêu bao cấp làm cho sản xuất trì trệ

  B. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật

  C. Chạy đua vũ trang quá tốn kém

  D. Sự chống phá của chủ nghĩa tư bản

Câu 12: “Công nghiệp hoa lấy xuất khẩu làm chủ đạo“ được 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện vào:

  A. Những năm 50-60            B. Những năm 60-70 trở đi

  C. Những năm 80 trở đi        D. Những năm 50 trở đi

Câu 13: Xu thế chủ đạo của tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh:

  A. Tập trung vào xây dựng đất nước           B. Hòa bình và ổn định

  C. Xu thế toàn cầu hoá         D. Chiều hướng đối ngoại

Câu 14: Cuối thập kỉ 90 của thế kỉ XX, tổ chức liên kết kinh tế - chính trị lớn nhất hành tinh là:

  A. Liên hợp quốc      B. ASEAN

  C. Liên minh châu Âu (EU) D. SEV

Câu 15: Đầu những năm 70 của thế kỉ XX. Hai siêu cường Xô - Mĩ đã kí kết nhiều văn kiện nhưng trọng tâm là những thỏa thuận:

  A. Về khoa học - kĩ thuật     B. Về vũ trụ

  C. Về kinh tế D. Về cắt giảm vũ khí

Câu 16: Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế là biểu hiện của:

  A. Chiến lược phát triển kinh tế của các nước

  B. Chiến lược toàn cầu

  C. Xu thế phát triển của thế giới

  D. Xu thế toàn cầu hoá

Câu 17: Giai đoạn nào Tây Âu và Nhật Bản trở thành trung tâm kinh tế tài chính cạnh tranh khốc liệt với Mĩ?

  A. 1945 – 1954         B. 1950- 1973 C. 1991 đến nay          D. 1973- 1991

Câu 18: Năm 1949, người giữ cương vị chủ tịch nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa là:

  A. Mao Trạch Đông B. Lưu Thiếu Kỳ        C. Đặng Tiểu Bình      D. Chu Ân Lai

Câu 19: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các ngành nào?

  A. Nông nghiệp và khai thác mỏ      B. Nông nghiệp và thương nghiệp

  C. Giao thông vận tải            D. Công nghiệp chế biến

Câu 20: Giai đoạn 1979 - 1991 ở Campuchia là thời kì:

  A. Nội chiến

  B. Chống lại sự thống trị của tập đoàn Khơ - me đỏ

  C. Chống lại chính quyền tay sai của Mĩ

  D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội

Câu 21: Tổ chức hiệp ước Vacsava mang tính chất:

  A. Tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở Châu Âu

  B. Liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu

  C. Liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở Châu Âu

  D. Liên minh chính trị của CNXH

Câu 22: Điểm nào không nằm trong đường lối cải cách năm 1978 của Trung Quốc?

  A. Tập trung phát triển kinh tế

  B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa

  C. Dân chủ hóa lao động

  D. Tiến hành cải cách mở cửa

Câu 23: Tổ chức Liên Hợp quốc được tuyên bố thành lập ở hội nghị:

  A. Pốt-đam   B. Pari C. Xan Phranxixco      D. Ianta

Câu 24: Theo phương án “Maobatton“ năm 1947 thực dân Anh đã:

  A. Trao quyền tự trị cho Ấn Độ

  B. Dập tắt các phong trào đấu tranh ở Ấn Độ

  C. Công nhận nền độc lập ở Ấn Độ

  D. Xoa dịu các cuộc đấu tranh ở Ấn Độ

Câu 25: Trung Quốc đã bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào thời gian nào?

  A. Thập niên 80 của thế kỉ XX        B. Thập niên 70 của thế kỉ XX

  C. Thập niên 90 của thế kỉ XX        D. Thập niên 60 của thế kỉ XX

Câu 26: Đâu không phải nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc

  A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết giữa các dân tộc

  B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa bằng vũ lực với nhau

  C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình

  D. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước

Câu 27: Tờ báo tiến bộ nào được viết bằng tiếng Pháp?

  A. Người nhà quê     B. Tiếng dân

  C. Đồng Tháp thời báo         D. Thực nghiệp dân báo

Câu 28: Tháng 7 - 1953, hiệp định đình chiến giữa Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều Tiên và Đại Hàn dân quốc được kí kết tại:

  A. Bàn Môn Điếm    B. Hán Khẩu   C. Thượng Hải            D. Seun

Câu 29: ASEAN đã phát triển lên đến 10 nước thành viên vào:

  A. Năm 1999            B. Năm 1997   C. Năm 1995   D. Năm 1996

Câu 30: “Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật“ được hai nước kí kết năm 1951 có giá trị:

  A. Vĩnh viễn B. 15 năm        C. 10 năm        D. 20 năm

Câu 31: Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương ra đời nhằm mục đích:

  A. Chống Liên Xô và các nước XHCN ở Đông Âu

  B. Thực hiện tham vọng bá chủ thế giới của Mĩ

  C. Chống lại phong trào đấu tranh giải phong dân tộc và chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô

  D. Liên minh quân sự giữa các nước tư bản chủ nghĩa

Câu 32: Cơ quan giữa vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới của Liên Hợp quốc là:

  A. Ban thư kí            B. Hội đồng bảo an     C. Tòa án quốc tế        D. Đại hội đồng

Câu 33: Tháng 12-1920, Nguyễn Ái Quốc đã tham dự Đại hội ở thành phố Tua của Pháp để:

  A. Người đã tìm thấy được con đường giải phóng dân tộc

  B. Tuyên truyền đường lối cách mạng

  C. Người tham gia Quốc tế Cộng sản và sáng lập Đảng cộng sản Pháp

  D. Tiếp cận giới tư bản Pháp

Câu 34: Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào:

  A. Năm 1949            B. Năm 1959   C. Năm 1950   D. Năm 1991

Câu 35: Hiệp định nào góp phần giảm căng thẳng ở Châu Âu:

  A. Hiệp định hòa bình Xan Phranxixco

  B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức

  C. Hiệp ước Henxinki

  D. Hiệp định đình chiến

Câu 36: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, cuộc đấu tranh chống thực dân Anh ở Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của:

  A. Đảng Bảo thủ       B. Đảng Quốc Đại

  C. Đảng Dân chủ tư sản        D. Đảng Cộng sản

Câu 37: Những năm cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI, nước có tốc độ tăng trưởng nhanh và cao nhất thế giới là:

  A. Mĩ B. Nhật Bản    C. Trung Quốc            D. Hàn Quốc

Câu 38: Trong những năm 70, công nghiệp Liên Xô đứng đầu thế giới trong những lĩnh vực nào?

  A. Công nghiệp vũ trụ, điện hạt nhân          B. Dầu mỏ, than thếp

  C. Công nghiệp dân dụng     D. Công nghiệp ô tô

Câu 39: Sự kiện đánh dấu bước tiến của phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỉ XX:

  A. Cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son (8/1925)

  B. Thành lập tổ chức Công hội ở Sài Gòn - Chợ Lớn

  C. Tham gia tích cực vào phong trào đấu tranh

  D. Tăng nhanh về số lượng

Câu 40: Nguyên nhân quan trọng giúp Nhật Bản phát triển “thần kì”

  A. Con người Nhật Bản        B. Chi phi quốc phòng cao

  C. Khoa học kĩ thuật D. Vai trò quản lí của nhà nước

ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.A

4.D

5.C

6.A

7.C

8.A

9.D

10.D

11.C

12.B

13.B

14.C

15.D

16.D

17.B

18 A

19.A

20.A

21.B

22.C

23.C

24 A

25 A

26.B

27 A

28.A

29 A

30.C

31.A

32.B

33.C

34.C

35.B

36.B

37.C

38.A

39.A

40.A

Đề 2

Câu 1. Với chiến thắng của phong trào “Đồng Khởi”, quân và dân miền Nam đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?

A.  “Chiến tranhcụcbộ”          B. “Chiến tranh đặcbiệt”

C.  “Việt Nam hóachiếntranh”            D. “Chiến tranh đơnphương”

Câu 2.Thành tựu quan trọng nhất của Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là:

A. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanhtráiđất         B. Phóng thành công vệ tinh nhântạo

D. Trở thành cường quốc công nghiệp lớn thứ haithếgiới      D. Chế tạo thành công bom nguyêntử

Câu 3.Năm 1995, thành công lớn nhất của ngoại giao Việt Nam là gia nhập:

A. ASEAN      B.APEC          C.WTO           D. Liên HợpQuốc

Câu 4.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã lần lượt trải qua các chiến dịch nào?

A.  Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, HồChíMinh           B.Huế-ĐàNẵng,TâyNguyên,HồChíMinh

C.  Tây Nguyên, Đà Nẵng, HồChíMinh         D. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ ChíMinh

Câu 5.Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc (1954 – 1965)?

A.  Hàn gắn vết thươngchiếntranh     B. Khôi phục kinhtế

C.  Đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩaxãhội     D. Đấu tranh chống Mĩ –Diệm

Câu 6.Những nước nào sau đây ở Đông Nam Á đã giành được độc lập trong tháng 8 năm 1945?

A. Việt Namvà Lào     B. Việt NamvàInđônêxia        C. Việt NamvàCampuchia      D. Làovà Inđônêxia Câu 7. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 – 1954) được kết thúc bằng sự kiện lịch sửnào?

A.HiệpđịnhGiơnevơnăm1954vềĐôngDươngđượckíkết        B.ChiếndịchBiêngiớithu-đông1950

D. Cáccuộctiếncôngchiếnlượctrongđôngxuân1953–1954      D.ChiếndịchĐiệnBiênPhủnăm1954

Câu 8.Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc gồm những quốc gia nào?

A. Liên Xô (Nga) – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ  -Anh

B. Đức – Nhật Bản – Trung Quốc – Mĩ -Pháp

C. Mĩ – Anh – Pháp – Trung Quốc – NhậtBản

D. Liên Xô (Nga) – Anh – Pháp – Mĩ – TrungQuốc

Câu 9.Trong các biện pháp giải quyết nạn đói ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám (1945), biện pháp nào là quan trọng nhất?

A.  Lập hũ gạotiếtkiệm           B. Tổ chức ngày đồngtâm

C.  Tăng cườngsảnxuất           D. Chia lại ruộng đất cho nôngdân

Câu 10.Sắp xếp theo thứ tự thời gian các chiến lược chiến tranh mà Mĩ thực hiện ở Việt Nam trong những năm 1954 - 1973?

1. “Chiến tranh cục bộ”          2. “Việt Nam hóa chiếntranh”

4.  “Chiến tranhđặcbiệt”          4. “Chiến tranh đơn phương”

A. 1 – 2 – 3– 4 B. 1 – 4 – 2– 3 C. 4 – 3 – 1– 2   D. 4 – 3 – 2 -1

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

D

11

B

21

D

31

A

2

C

12

B

22

B

32

C

3

A

13

B

23

B

33

C

4

A

14

D

24

B

34

D

5

D

15

C

25

D

35

D

6

B

16

C

26

D

36

B

7

A

17

D

27

C

37

B

8

D

18

D

28

D

38

C

9

C

19

B

29

D

39

A

10

C

20

D

30

D

40

B

Đề 3

Câu 1: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nền kinh tế của Mĩ phát triển như thế nào

  A. Nhanh chóng        B. Thần kì       C. Mạnh mẽ    D. Ổn đinh

Câu 2: Từ năm 1973 đến năm 1982, nền kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây

  A. Phục hồi   B. Suy thoái    C. Phát triển nhanh     D. Phát triển chậm

Câu 3: Từ năm 1983 đến năm 1991, kinh tế Mĩ có đặc điểm nào dưới đây

  A. Phục hồi và phát triển trở lại.       B. Khủng hoảng suy thoái

  C. Phát triển không ổn định. D. Phát triển nhanh chóng

Câu 4: Trong những năm 1991 - 2000, nước Mỹ có vai trò chi phối

  A. tất cả các tổ chức quân sự trên thế giới

  B. tất cả các tổ chức liên kết khu vực trên thế giới

  C. hầu hết các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế

  D. các công ty xuyên quốc gia trên thế giới

Câu 5: Mĩ đã giữ vị trí về kinh tế - tài chính như thế nào trên thế giới trong khoảng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai?

  A. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới

  B. Trung tâm kinh tế - tài chính lớn trên thế giới

  C. Một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới

  D. Một trong những trung tâm kinh tế -tài chính lớn của thế giới

Câu 6: Đặc điểm nổi bật nhất của kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 2000 là

  A. phát triển nhanh nhưng không ổn định

  B. đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất thế giới

  C. vị trí kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới

  D. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt

Câu 7: Nước khởi đầu cho cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là

  A. Mĩ B. CHLB Đức C. Nhật Bản    D. Trung Quốc

Câu 8: Để thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới Mĩ đã triển khai

  A. kế hoạch Macsan             B. học thuyết Rigan

  C. Chiến lược toàn cầu                     D. chiến lược Cam kết và mở rộng

Câu 9: Trong chiến lược Cam kết và mở rộng. Mĩ đã sử dụng khẩu hiệu nào để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước?

  A. Tự do       B. Bình đẳng   C. Chủ quyền  D. Thúc đẩy dân chủ

Câu 10: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Tây Âu đã khôi phục kinh tế nhờ vào sự viện trợ của Mĩ trong kế hoạch

  A. Maobatton           B. Nava           C. Mácsan       D. Rơve

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

l.C

2.B

3.A

4.C

5.A

6.A

7.A

8.B

9.D

10.C

ll.D

12.B

13.A

14.A

15.B

16.A

17.C

18.B

19.D

20.A

21.B

22.D

23.A

24.A

25.A

26.C

27.C

28.A

29.B

30.B

31.B

32.A

33.D

34.A

35.D

36.B

37.B

38.A

39.B

40. C

Đề 4

Câu 1: Nét nổi bật của văn hóa Ấn Độ dưới thời Vương triều Hồi giáo Đêli là gì?

A. Sự ra đời của Phật giáo.

B. Hai công trình kiến trúc Thành Đỏ và lăng Ta-giơ Ma-han.

C. Văn hóa Hồi giáo được du nhập vào Ấn Độ.

D. Sáng tạo hệ chữ Phạn.

Câu 2: Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định sang phương Tây tìm đường cứu nước?

A. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng.

B. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta.

C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình.

D. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc.

Câu 3: Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ cùng hệ thống thuộc địa của nó ở châu Phi về cơ bản bị sụp đổ

A. Năm 1975, Mô-dăm-bích và Ăng-gô-la giành được độc lập.

B. Năm 1960, có 17 nước giành được độc lập.

C. Năm 1962, An-giê-ri giành được độc lập.

D. Năm 1990, Namibia giành được độc lập.

Câu 4: Chế độ độc tài phát xít là chế độ của

A. Những thế lực xâm lược thuộc địa nhiều nhất

B. Những thế lực phản động nhất, hiếu chiến nhất

C. Những thế lực phân biệt chủng tộc nhất

D. Những thế lực giàu có nhất

Câu 5: Mục tiêu của ASEAN là:

A. Hợp tác chặt chẽ về quân sự để chống lại sự can thiệp của nước ngoài.

B. Hình thành một thị trường chung, tiến tới xóa bỏ thuế quan giữa các nước trong Hiệp hội.

C. Phát triển kinh tế, văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh

thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.

D. Liên minh chặt chẽ về chính trị để tiến tới hình thành thành một thể chế chính trị chung.

Câu 6: Thách thức lớn nhất mà Việt Nam phải đối mặt trong xu thế toàn cầu hóa là

A. Sự chênh lệch về trình độ khi tham gia hội nhập.

B. Sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường thế giới.

C. Sự bất bình đẳng trong quan hệ quốc tế.

D. Quản lý, sử dụng chưa có hiệu quả nguồn vốn từ bên ngoài.

Câu 7: Ý nào dưới đây không phản ánh sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế Mĩ những năm đầu sau

Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Viện trợ cho các nước Tây Âu 17 tỉ USD qua kế hoạch “phục hưng châu Âu”.

B. Sở hữu 4 dự trữ vàng của thế giới.

C. Sản lượng công nghiệp chiếm hơn một nửa sản lượng công nghiệp thế giới.

D. Trở thành nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại.

Câu 8: Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, mối lo ngại lớn nhất của Mĩ là gì?

A. Nội chiến Quốc- Cổng kết thúc, nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.

B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử, phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.

C. CNXH trở thành hệ thống thế giới, trải dài từ Đông Âu tới phía đông Châu Á.

D. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên trở thành trung tâm kinh tế- tài chính lớn của thế giới.

Câu 9: Nhân tố chủ yếu đã chi phối quan hệ quốc tế hơn bốn thập kỉ nửa sau thế kỉ XX là con

A. Xu thế liên minh kinh tế khu vực và thế giới.

B. Sự phân hóa giữa các quốc gia phát triển và chậm phát triển.

C. Sự cạnh tranh khốc liệt về thị trường và thuộc địa giữa các nước tư bản.

D. Chiến tranh lạnh.

Câu 10: Ý nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở

Trung Quốc (1946-1949)?

A. Chấm dứt hơn 100 năm ách nô dịch của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.

B. Đưa Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.

C. Lật đổ triều đình Mãn Thanh- triều đại phong kiến cuối cùng ở Trung Quốc.

D. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

C

11

A

21

A

31

D

2

C

12

B

22

B

32

A

3

A

13

D

23

B

33

A

4

B

14

D

24

B

34

B

5

C

15

A

25

C

35

A

6

B

16

C

26

B

36

D

7

A

17

B

27

D

37

B

8

C

18

C

28

C

38

D

9

D

19

A

29

D

39

D

10

C

20

A

30

D

40

C

Đề 5

Câu 1. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945 là do

A. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.

B. thắng lợi của quân đồng minh với chủ nghĩa phát xít.

C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.

D. nghệ thuật khởi nghĩa linh hoạt, sáng tạo.

Câu 2. Ngày 12/4/1944, Hồ Chí Minh viết: “Cuộc kháng chiên của ta lag một cuộc kháng chiến toàn dân nên phải động viên toàn dân, vũ trang toàn dân”. Cuộc kháng chiến trên đây diễn ra trong bối cảnh nào?

A. Khi nhân dân Việt Nam chưa có chính quyền cách mạng.

B. Khi nhân dân Việt Nam đã có chính quyền cách mạng.

C. Khi nước Việt Nam mới đang dần hình thành.

D. Khi các lực lượng đồng minh đang chuẩn bị vào Việt Nam.

Câu 3. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào yêu nước dân chủ tư sản ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX là

A. đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam.

B. góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước.

C. góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

D. chứng tỏ sự bất lực của hệ thống tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư sản.

Câu 4. Nguyên nhân quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là

A. Hậu quả của cuộc khủng khoảng kinh tế 1929 - 1933.

B. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt.

C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh.

D. những tác động của tình hình thế giới.

Câu 5. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định đến việc tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành?

A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành.

B. Những hoạt động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại.

C. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ cổ vũ cách mạng Việt Nam.

D. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc cần tìm ra con đường cứu nước phù hợp.

Câu 6. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2 - 1951) là mốc đánh dấu bước phát triển mới trong quá trình lãnh đạo và trưởng thành của Đảng và là

A. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.

B. Đại hội kháng chiến toàn dân.

C. Đại hội kháng chiến thắng lợi.

D. Đại hội xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là tính chất của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 - 1954)?

A. Là một cuộc chiến tranh nhân dân, chính nghĩa.

B. Là một cuộc chiến tranh yêu nước, bảo vệ Tổ quốc.

C. Là một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.

D. Là một cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân điển hình.

Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là yếu tố chủ quan đảm bảo cho khởi nghĩa Yên Thế tồn tại trong thời gian dài

A. Nghĩa quân biết dựa và dân vừa chiến đấu vừa sản xuất.

B. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình, địa vật để chiến đấu lâu dài.

C. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài.

D. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kì.

Câu 9. Cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 là một phong trào

A. có tính chất dân chủ.

B. chỉ mang tính dân tộc.

C. không mang tính cách mạng.

D. mang tính chất cải lương.

Câu 10. Kết quả cuộc đấu tranh dành độc lập của các nước Đông Nam Á trong năm 1945 chứng tỏ

A. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.

B. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.

C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.

D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu 1

B

Câu 21

A

Câu 2

A

Câu 22

C

Câu 3

D

Câu 23

C

Câu 4

C

Câu 24

B

Câu 5

A

Câu 25

B

Câu 6

C

Câu 26

B

Câu 7

D

Câu 27

D

Câu 8

D

Câu 28

C

Câu 9

A

Câu 29

B

Câu 10

D

Câu 30

C

Câu 11

B

Câu 31

D

Câu 12

B

Câu 32

C

Câu 13

C

Câu 33

B

Câu 14

C

Câu 34

C

Câu 15

B

Câu 35

D

Câu 16

D

Câu 36

A

Câu 17

A

Câu 37

D

Câu 18

A

Câu 38

D

Câu 19

A

Câu 39

A

Câu 20

A

Câu 40

A

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Lịch Sử có đáp án lần 3 Trường THPT Ngọc Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON