YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khắc Viện

Tải về
 
NONE

Tài liệu này là các bài tập phát triển của Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khắc Viện với các mức độ từ dễ đến khó, được các thầy cô HOC247 biên soạn công phu và tỉ mỉ. Hi vọng gửi gắm đến các bạn bộ đề thi này nhằm giúp các bạn có bộ tư liệu chất lượng, sát với chương trình tỉnh gián của Bộ giáo dục trong năm đầy biến động do dịch Covid - 19 gây ra và các chương trình giáo dục đổi mới.

Hi vọng với tài liệu này, các bạn sẽ học tập được những điều bổ ích. Chúc các bạn học tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHẮC VIỆN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN VẬT LÝ

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 60 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

  A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

  B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

  C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

  D. Sóng điện từ là sóng ngang.

Câu 2. Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

  A. tần số âm.                                                            

  B. cường độ âm.

  C. mức cường độ âm.                                               

  D. đồ thị dao động âm.

Câu 3. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại \(\text{A}\) và \(\text{B}\) dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng \(\lambda \). Cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

  A. \(\text{k}\lambda\) với \(\text{k}=0;\pm 1;\pm 2;\ldots\)       

  B. \(2\text{k}\lambda\) với \(\text{k}=0;\pm 1;\pm 2;\ldots\)

  C. \(\left( \text{k}+0,5 \right)\lambda\) với \(\text{k}=0;\pm 1;\pm 2;\ldots\)  

  D. \(\left( 2\text{k}+1 \right)\lambda\) với \(\text{k}=0;\pm 1;\pm 2;\ldots \)

Câu 4. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là

  A. Tần số dao động.                                                  

  B. Chu kì dao động.

  C. Pha ban đầu.                                                        

  D. Tần số góc.

Câu 5. Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm \(\text{L}=1/\pi \left( \text{mH} \right)\) và một tụ điện \(\text{C}=10/\pi \left( \text{pF} \right)\). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là \(\text{c}={{3.10}^{8}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\). Bước sóng điện từ mà máy phát ra là

  A. 6m                             

  B. 3m  

  C. 6km         

  D. 60km  

Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện trở có \(\text{R}=40\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\) và tụ điện có dung kháng \(40\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\). So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  A. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\)                                

  B. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\)

  C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\)                            

  D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 7. Đặt điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{6}\text{cos}\left( \omega t \right)V\text{ }\!\!~\!\!\text{ }(\omega \) thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở \(100\sqrt{3}\text{ }\!\!\Omega\!\!\text{ }\), cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh \(\omega \) để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại \({{\text{I}}_{\text{max }\!\!~\!\!\text{ }}}\). Giá trị của \({{\text{I}}_{\text{max }\!\!~\!\!\text{ }}}\) bằng

  A. 3A.                                

  B. 6A.         

  C. 2A.         

  D. \(2\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ A}\)

Câu 8. Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện

  A. trễ pha \(\frac{\pi }{4}\).                                     

  B. sớm pha \(\frac{\pi }{4}\).

  C. sớm pha \(\frac{\pi }{2}\).                              

  D. trễ pha \(\frac{\pi }{2}\).

Câu 9. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch.

  A. giảm.                                                                    

  B. tăng.

  C. không thay đổi.                                                    

  D. bằng 1.

Câu 10. Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng 60cm. Trên dây có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là

  A. 60cm                           

  B. 15cm

  C. 120cm

  D. 30cm

Câu 11. Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 20cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là

  A. 0,048Wb.

  B. 0Wb   

  C. 480Wb.     

  D. 24Wb.

Câu 12. Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là \(u=220\sqrt{2}\text{cos}100\pi t ( V )\). Điện áp hiệu dụng bằng 220V.                

  A. 100V.                       

  B. \(220\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ V} \)        

  C. \(110\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\)

Câu 13. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto

  A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

  B. bằng tốc độ quay của từ trường.

  C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

  D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 14. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian.

  A. Biên độ và tốc độ.                                               

  B. Biên độ và gia tốc.

  C. Biên độ và cơ năng.                                           

  D. Li độ và tốc độ.

Câu 15. Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là

  A. \(50\pi \text{Hz}\)      

  B. \(50\text{ }\!\!~\!\!\text{ Hz}\)                         

  C. \(100\pi \text{Hz}\)

  D. \(100\text{ }\!\!~\!\!\text{ Hz}\)

Câu 16. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước hai điểm S1 và S2. Khoảng cách \({{\text{S}}_{1}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{S}}_{2}}=9,6\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Vận tốc truyền sóng nước là \(1,2\text{ }\!\!~\!\!\text{ m}/\text{s}\). Số gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 là

  A. 8 gợn sóng                  B. 14 gợn sóng.                 C. 15 gợn sóng.                 D. 17 gợn sóng.

Câu 17. Hai điện tích điểm \({{\text{q}}_{1}}={{\text{q}}_{2}}=-{{4.10}^{-6}}\text{C}\), đặt cách nhau một khoảng \(\text{r}=3\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\) trong dầu có hằng số điện môi \(\varepsilon =2\) thì chúng sẽ

  A. đẩy nhau một lực 80N. 

  B. đẩy nhau một lực 40N

  C. hút nhau một lực 80N

  D. hút nhau một lực 40N

Câu 18. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với \(\text{L}=\frac{1}{4\pi }\text{mH}\) và \(\text{C}=\frac{1}{10\pi }\mu \text{F}\). Chu kì dao động riêng của mạch là

  A. 200s

  B. 100s  

  C. 1s       

  D. \({{10}^{-5}}\text{ }\!\!~\!\!\text{ s}\)

Câu 19. Đặt một điện áp xoay chiều \(u=100\text{cos}\left( 100\pi t \right)V\) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức \(\text{i}=2\text{cos}\left( 100\pi \text{t}-\frac{\pi }{3} \right)\) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

  A. 0,71 .                           B. 0,91                               C. 0,87 .                            D. 0,50

Câu 20. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử. điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp \(\text{u}={{\text{U}}_{0}}\text{cos}\left( \omega \text{t}-\frac{\pi }{6} \right)\text{V}\) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức \(\text{i}={{\text{I}}_{0}}\text{cos}\left( \omega \text{t}+\frac{\pi }{3} \right)\) A. Đoạn mạch AB chứa.

  A. điện trở thuần.                                                      

  B. cuộn dây thuần cảm.

  C. cuộn dây có điện trở thuần.                                

  D. tụ điện.

Câu 21. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng

  A. từ hóa.                                                                

  B. tự cảm.

  C. cộng hưởng điện.                                                

  D. cảm ứng điện từ.

Câu 22. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào

  A. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

  B. vị trí địa lý nơi con lắc dao động

  C. khối lượng của con lắc.

  D. biên độ của con lắc.

Câu 23. Hệ dao động có tần số riêng là \({{\text{f}}_{0}}\), chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

  A. f.                               

  B. \(\text{f}-{{\text{f}}_{0}}\).                                  

  C. \({{\text{f}}_{0}}\)

  D. \(\text{f}+{{\text{f}}_{0}}\).

Câu 24. Công của lực điện không phụ thuộc vào

  A. cường độ của điện trường.

  B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.

  C. hình dạng của đường đi.

  D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.

Câu 25. Một sợi dây đàn hổi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là \(42\text{ }\!\!~\!\!\text{ Hz}\) thì trên dây có 4 bụng sóng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là

  A. 252Hz                         

  B. 126Hz   

  C. 28Hz         

  D. 63Hz

Câu 26. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm một khoảng 60cm. Anh của vật nằm

  A. sau thấu kính 60cm  

  B. trước thấu kính 60cm.

  C. sau thấu kính 20cm   

  D. trước thấu kính 20cm.

Câu 27. Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({{\text{x}}_{1}}=4\text{cos}\left( 10\text{t}+\frac{\pi }{4} \right)\text{cm}\) và \({{\text{x}}_{2}}=3\text{cos}\left( 10\text{t}-\frac{3\pi }{4} \right)\text{cm}\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

  A. \(100\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\).            

  B. \(50\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\)    

   C. \(10\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\).                                     

  D. \(80\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\)

Câu 28. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng \({{\text{U}}_{1}}=200\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\), khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là \({{\text{U}}_{2}}=10\) V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

  A. 500 vòng.                    B. 25 vòng.                        C. 100 vòng.                     D. 50 vòng.

Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng $U$ và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch $AB$ gồm điện trở thuần $R$, cuộn cảm thuần có cảm kháng \({{Z}_{L}}=\sqrt{3}R\) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ ta thấy. Khi \(C={{C}_{1}}\) thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại bằng 400 \(\text{W};\text{KhiC}={{\text{C}}_{2}}\) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này là \({{\text{P}}_{2}}\) bằng

  A. \(250\text{ }\!\!~\!\!\text{ W}\).                           

  B. \(300\text{ }\!\!~\!\!\text{ W}\).   

  C. 200W.        

  D. 100W

Câu 30. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:

  A. 100cm và 56cm     

  B. 72cm và 116cm    

  C. 72cm và 28cm    

  D. 114cm và 100cm    

Câu 31. thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số \(20\text{ }\!\!~\!\!\text{ Hz}\). Ơ mặt chất lỏng, tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8cm và 15cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên các đoạn thẳng \(\text{M}{{\text{S}}_{1}}\) và \(\text{M}{{\text{S}}_{2}}\) lần lượt là m và m+7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là

  A. \(20\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\)              

  B. \(35\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s} \)

  C. \(40\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\)                                

  D. \(45\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}/\text{s}\)

Câu 32. Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1kg dao động điều hòa trên trục 0x với phương trình \(x=A\text{cos}\omega t\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ.

  A. 6,5cm                             

  B. 6cm.     

  C. \(4\sqrt{2}\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\).       

  D. \(4\sqrt{3}\text{ }\!\!~\!\!\text{ cm}\).

Câu 34. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là \(\pi /3\) rad. Tốc độ của vật khi li độ 12cm là:

  A. 120cm/s.             

  B. 314cm/s  

  C. 157cm/s                     

  D. 100cm/s

Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\text{cos}\omega t\left( V \right)\) trong đó U không đổi, \(\omega \) thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm \(L=\frac{1,6}{\pi }\text{H}\) mắc nối tiếp. Khi \(\omega ={{\omega }_{0}}\) thì công suất trên đoạn mạch cực đại bằng 732W. Khi \(\omega ={{\omega }_{1}}\) hoặc \(\omega ={{\omega }_{2}}\) thì công suất trên đoạn mạch như nhau và bằng 300W. Biết \({{\omega }_{1}}-{{\omega }_{2}}=120\pi \text{rad}/\text{s}\). Giá trị của R bằng

  A. 240                  

  B. 400      

  C. 160                    

  D. 133,3

Câu 36. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 44cm. Trong cùng một khoảng thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là:

  A. 72cm và 116cm       

  B. 144cm và 100cm

  C. 72cm và 28cm       

  D. 100cm và 56cm

Câu 37. Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là \(20\mu \text{F}\) thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60m thì phải điều chỉnh điên dung của tu thế nào?

  A. tăng thêm \(15\mu \text{F}\).                             

  B. giảm đi \(5\mu \text{F}\)

  C. giảm đi \(20\mu \text{F}\).                                   

  D. tăng thêm \(25\mu \text{F}\).

Câu 38. Con lắc lò đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng $\text{m}$ và một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30cm. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là:

  B. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)

  C. 0,045 (J).                        

  D. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)

Câu 39. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u=100\sqrt{2}\text{cos}100\pi t\left( V \right)\). Điều chỉnh C đến giá trị \(C={{C}_{1}}=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }F\) hay \(C={{C}_{2}}=\frac{{{10}^{-4}}}{3\pi }F\) thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau \(2\pi /3\left( \text{rad} \right)\). Điện trở thuần R bằng

  A. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)

.                                 

  B. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)

.  

  C. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)

.          

  D. \(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)

Câu 40. Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng có 3 suất điện động có giá trị \({{e}_{1}},{{e}_{2}}\) và \({{e}_{3}}\). Ở thời điểm mà \({{e}_{1}}=30\text{ }\!\!~\!\!\text{ V}\) thì tích \({{e}_{2}}\cdot {{e}_{3}}=-300\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{V}}^{2}} \right)\). Giá trị cực đại của \({{e}_{1}}\) là

  A. 35V.                            

  B. 50V.     

  C. 40V.         

  D. 45V

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

B

6

B

11

A

16

C

21

B

26

A

31

C

36

B

2

D

7

C

12

A

17

A

22

B

27

C

32

A

37

D

3

A

8

C

13

C

18

D

23

A

28

D

33

D

38

A

4

B

9

A

14

C

19

D

24

C

29

B

34

B

39

A

5

D

10

D

15

B

20

D

25

D

30

D

35

C

40

C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHẮC VIỆN- ĐỀ 02

Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là

A. 99 cm.                              B. 98 cm.                         C. 100 cm.                       D. 101 cm.

Câu 2: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là

A. 100V                               B. 400V                           C. 50V                             D. 200V

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{84}^{210}\)Po → \({}_{2}^{4}\)He + X. Số hạt prôtôn trong hạt nhân X là

A. 206.                                 B. 124.                             C. 126.                             D. 82.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.

C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

D. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Câu 5: Từ thông qua khung dây dẫn kín tăng đều từ 0 đến 0,05 Wb trong khoảng thời gian 2 ms. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây có cường độ là 2A. Điện trở của khung dây là

A. 20 Ω.                               B. 25 Ω.                           C. 12,5 Ω.                        D. 8,5 Ω.

Câu 6: Trong thiết bị nào sau đây có thể chứa máy biến áp ?

A. Bóng đèn sợi đốt.                                                   

B. Sạc điện thoại.

C. Điều khiển từ xa của ti vi.                                      

D. Máy tính điện tử cầm tay.

Câu 7: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34  Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là

A. 2,3 eV.                             B. 2,1 eV                         C. 2,0 eV.                        D. 2,2 eV.

Câu 8: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 4\(\mu \)H, = 4 nF có tần số dao động riêng là ( Lấy \({{\pi }^{2}}=10\))

A. 2,5 MHz.                         B. 0,8 MHz.                     C. 0,4 MHz.                    D. 1,25 MHz.

Câu 9: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng \(\varepsilon \) vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là

A. \(\varepsilon \) \(\ge \) A.                                       

B. \(\varepsilon \) > A.  

C. \(\varepsilon \) = A.   

D. \(\varepsilon \) < A.

Câu 10: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là

A. tia tử ngoại.                    

B. tia ánh sáng tím.         

C. tia hồng ngoại.           

D. tia X.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

C

11

B

21

A

31

A

2

A

12

C

22

C

32

B

3

D

13

A

23

D

33

C

4

C

14

C

24

A

34

D

5

C

15

A

25

A

35

A

6

B

16

D

26

B

36

B

7

B

17

D

27

B

37

A

8

D

18

B

28

C

38

C

9

D

19

B

29

D

39

A

10

C

20

B

30

A

40

D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHẮC VIỆN- ĐỀ 03

Câu 1: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có

A. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái.              

B. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây.

C. hướng song song với mặt phẳng vòng dây.           

D. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.

Câu 2: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34  Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là

A. 2,3 eV.                             B. 2,1 eV                         C. 2,0 eV.                        D. 2,2 eV.

Câu 3: Bức xạ có tần số 2,5.1014 Hz là

A. tia ánh sáng tím.             

B. tia tử ngoại.                

C. tia hồng ngoại.           

D. tia X.

Câu 4: Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào

A. tần số sóng.

B. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

C. bản chất môi trường truyền sóng.

D. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4R = 3ωL. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,71                                 B. 0,8.                              C. 0,75                             D. 0,6.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.

B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

C. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Câu 7: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là

A. 100V                               B. 50V                             C. 200V                           D. 400V

Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu một tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ tính theo công thức

A. ZC = fC          

B. ZC = \(\frac{2\pi }{f}\text{C}\)                       

C. ZC = \(\frac{1}{2\pi f\,\text{C}}\)                       

D. ZC = \(2\pi f\,\text{C}\)

Câu 9: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 10: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{84}^{210}\)Po → \({}_{2}^{4}\)He + X. Số hạt prôtôn trong hạt nhân X là

A. 124.                                 B. 206.                             C. 126.                             D. 82.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

D

11

C

21

C

31

A

2

B

12

D

22

D

32

B

3

C

13

B

23

A

33

C

4

C

14

D

24

A

34

D

5

D

15

B

25

A

35

A

6

B

16

B

26

B

36

B

7

A

17

A

27

B

37

A

8

C

18

A

28

C

38

C

9

C

19

B

29

D

39

A

10

D

20

B

30

A

40

D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHẮC VIỆN- ĐỀ 04

Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng LC có L = 4\(\mu \)H, = 4 nF có tần số dao động riêng là ( Lấy \({{\pi }^{2}}=10\))

A. 2,5 MHz.                         B. 0,4 MHz.                     C. 0,8 MHz.                    D. 1,25 MHz.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phóng xạ hạt nhân là một dạng phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

B. Trong phóng xạ hạt nhân khối lượng được bảo toàn.

C. Lực gây ra phóng xạ hạt nhân là lực tương tác điện (lực Culông).

D. Quá trình phóng xạ hạt nhân phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài như áp suất, nhiệt độ, ..

Câu 3: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 8cos (5t +\(\frac{\pi }{3}\)) cm ( t tính bằng s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

A. 40 cm/s.                          

B. \(40\pi \) cm/s.            

C. 0 cm/s.                       

D. \(20\sqrt{3}\) cm/s.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

B. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.

C. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

D. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Câu 6: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là

A. 100V                               B. 50V                             C. 200V                           D. 400V

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{84}^{210}\)Po → \({}_{2}^{4}\)He + X. Số hạt prôtôn trong hạt nhân X là

A. 124.                                 B. 206.                             C. 126.                             D. 82.

Câu 8: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên qũy đạo cơ bản thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên qũy đạo dừng thứ n thì vận tốc của electron là v2 với 4v2 = v1. Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\), n = 1; 2; 3; …. Năng lượng mà electron đã hấp thụ bằng

A. 3,4 eV                              B. 6,8 ev                          C. 10,2 eV                       D. 12,75 eV

Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba trên màn là

A. 3,6 mm.                           B. 4,8 mm.                       C. 7,2 mm.                       D. 2,4 mm.

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L. Biết 4R = 3ωL. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,71                                 B. 0,6.                              C. 0,8.                              D. 0,75

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

D

11

D

21

B

31

A

2

A

12

C

22

D

32

B

3

B

13

B

23

B

33

C

4

A

14

C

24

C

34

D

5

C

15

D

25

A

35

A

6

A

16

C

26

B

36

B

7

D

17

A

27

B

37

A

8

D

18

B

28

C

38

C

9

C

19

A

29

D

39

A

10

B

20

C

30

A

40

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN VẬT LÝ- TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHẮC VIỆN- ĐỀ 05

Câu 1: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong vòng dây dẫn tròn gây ra tại tâm vòng dây có

A. độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện.                      

B. hướng song song với mặt phẳng vòng dây.

C. độ lớn tỉ lệ với bán kính vòng dây.                        

D. hướng xác định theo quy tắc bàn tay trái.

Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân Po → He + X. Số hạt prôtôn trong hạt nhân X là

A. 206.                                 B. 124.                             C. 82.                               D. 126.

Câu 3: Một tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu điện dung của tụ bằng 2000 pF, mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 200V. Khi điện tích trên tụ đã ổn định thì ngắt khỏi nguồn sau đó tăng điện dung của tụ lên hai lần, lúc này hiệu điện thế của tụ là

A. 50V                                 B. 400V                           C. 200V                           D. 100V

Câu 4: Chiếu bức xạ đơn sắc có năng lượng phôtôn bằng \(\varepsilon \) vào kim loại có công thoát bằng A. Điều kiện để không có hiện tượng quang điện xảy ra là

A. \(\varepsilon \) > A.       

B. \(\varepsilon \) \(\ge \) A.                                  

C. \(\varepsilon \) = A.   

D. \(\varepsilon \) < A.

Câu 5: Hạt nhân con trong phóng xạ \({{\beta }^{+}}\) có

A. số proton bằng hạt nhân mẹ.                                   

B. số nơtron nhỏ hơn hạt nhân mẹ một đơn vị.

C. số khối bằng hạt nhân mẹ.                                      

D. số nơtron bằng hạt nhân mẹ.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tia X và tia tử ngoại đều kích thích được một số chất phát quang.

B. Tia X và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.

C. Tia X và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.

D. Tia X và tia tử ngoại đều có tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Câu 7: Natri phát ra bức xạ màu vàng có bước sóng 0,59 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34  Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện tích êlectron e = 1,6.10-19 C. Năng lượng phôtôn của bức xạ nói trên là

A. 2,1 eV                              B. 2,3 eV.                        C. 2,0 eV.                        D. 2,2 eV.

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân trung tâm là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba trên màn là

A. 3,6 mm.                           B. 4,8 mm.                       C. 2,4 mm.                       D. 7,2 mm.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 8cos (5t +\(\frac{\pi }{3}\)) cm ( t tính bằng s). Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là

A. 40 cm/s.                          

B. \(20\sqrt{3}\) cm/s.     

C. \(40\pi \) cm/s.            

D. 0 cm/s.

Câu 10: Trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển động trên qũy đạo cơ bản thì vận tốc của electron là v1. Khi electron hấp thụ năng lượng và chuyển lên qũy đạo dừng thứ n thì vận tốc của electron là v2 với 4v2 = v1. Biết năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng thứ n là \({{E}_{n}}=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\), n = 1; 2; 3; …. Năng lượng mà electron đã hấp thụ bằng

A. 6,8 ev                               B. 10,2 eV                       C. 12,75 eV                     D. 3,4 Ev

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

B

21

D

31

A

2

C

12

C

22

B

32

B

3

D

13

C

23

C

33

C

4

D

14

D

24

A

34

D

5

C

15

D

25

A

35

A

6

B

16

B

26

B

36

B

7

A

17

B

27

B

37

A

8

D

18

A

28

C

38

C

9

A

19

C

29

D

39

A

10

C

20

B

30

A

40

D

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khắc Viện. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF