YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 Trường THPT Trần Quang Khải có đáp án đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong kì thi THPT QG năm 2022. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\text{sin}\,x\,+\frac{2}{x}\) là

A. \(\,\text{cos}x+2\text{ln}\left| x \right|+C\).              

B. \(\,\text{cos}x-\frac{2}{{{x}^{2}}}+C\).

C. \(\,-\text{cos}x+2\text{ln}\left| x \right|+C\).    

D. \(\,-\text{cos}x-2\text{ln}\left| x \right|+C\).

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho

\(\overrightarrow{a}=-2\overrightarrow{i}+3\overrightarrow{j}+5\overrightarrow{k}\). Tọa độ của \(\overrightarrow{a}\) là

A. \(\left( 2\,;\,3\,;\,5 \right)\).   

B. \(\left( -2\,;\,3\,;\,5 \right)\).      

C. \(\left( 2\,;\,3\,;\,-5 \right)\).        

D. \(\left( 2\,;\,-\,3\,;-\,5 \right)\).

Câu 3. Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn \(x\ne 1\) và \({{\log }_{x}}y=3\). Tính \(T={{\log }_{{{x}^{3}}}}{{y}^{5}}\).

A. \(T=\frac{5}{3}\).       

B. \(T=\frac{9}{5}\).    

C. \(T=\frac{3}{5}\).    

D. \(T=5\).

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M\left( 2\,;\,-1\,;\,3 \right)\) và mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\,:\,2x-5y+z-1=0\). Phương trình mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M và song song với \(\left( \alpha  \right)\).

A. \(2x-5y+z-12=0\).              

B. \(2x-5y-z-12=0\).

C. \(2x+5y-z-12=0\).               

D. \(2x-5y+z+12=0\).

Câu 5. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng

A. \(\left( 0\text{ };\text{ }2 \right)\).                                  

B. \(\left( -3\text{ };\text{ }-1 \right)\).           

C. \(\left( -1\text{ };\text{ }0 \right)\).

D. \(\left( 1\text{ };\text{ }3 \right)\).

Câu 6.Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{2x+1}\) có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào sau đây?

A. x=-1.                                                                            

B. y=2.

C. \(y=\frac{1}{2}\).                                                             

D. \(x=\frac{-1}{2}\).

Câu 7. Gọi S là tập nghiệm của phương trình \({{9}^{x}}-{{10.3}^{x}}+9=0\). Tổng các phần tử của S bằng

A. 1.                                            

B. 2.                         

C. 10.                       

D. \(\frac{10}{3}\).

Câu 8. Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc \(16\ m/s\) thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh tại điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc \(v\left( t \right)=-2t+16\) trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 10 giây cuối cùng bằng

A. 60m.                                      

B. 64m.                   

C. 160m.                 

D. 96m.  

Câu 9. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)=1,\) \(\forall x\in \mathbb{R}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \(f\left( { - 1} \right).\) 

B. \(f\left( -1 \right)=f\left( 2 \right)\).           

C. \(f\left( -1 \right)\ge f\left( 2 \right)\).                                 

D. \(f\left( -1 \right)>f\left( 2 \right)\).

Câu 10. Cho hình vuông ABCD tâm O, độ dài cạnh là 4cm. Đường cong BOC là một phần parabol đỉnh O chia hình vuông thành hai hình phẳng có diện tích lần lượt là \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) (tham khảo hình vẽ).

Tỉ số \(\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}}\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\).                            

B. \(\frac{3}{5}\).         

C. \(\frac{2}{5}\).         

D. \(\frac{1}{3}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 02

Câu 1:  Với a là số thực dương tùy ý , \(\sqrt[4]{{{a}^{7}}}\) bằng

A. \({{a}^{28}}\).                             

B. \({{a}^{\frac{4}{7}}}\).                                  

C. \({{a}^{\frac{7}{4}}}\).                                                        

D. \({{a}^{\frac{1}{28}}}\).

Câu 2: Nghiệm dương của phương trình \({{7}^{{{x}^{2}}+1}}=16807\) là

A. x=2.     

B. \(x=2\,;\,x=-2\).        

C. x=-2.                   

D. x=4.

Câu 3:   Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-3 \right)=3\) là:

A. x=11.                                      

B. x=12.                   

C. \(x=3+\sqrt{3}\).      

D. \(x=3+\sqrt[3]{2}\).

Câu 4:  Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=5{{x}^{4}}-2\) là:

A. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x={{x}^{3}}+x+C\).         

B. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x={{x}^{5}}-x+C\).                                              

C. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x={{x}^{5}}-2x+C\).        

D. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x={{x}^{5}}+2x+C\).

Câu 5: Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x\). Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=\frac{1}{2}\cos 2x+C\).                                   

B. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=-\frac{1}{2}\cos 2x+C\).                          

C. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=2\cos 2x+C\).               

D. \(\int{f}\left( x \right)\text{d}x=-2\cos 2x+C\).

Câu 6: Nếu \(\int_{1}^{2}{f}\left( x \right)\text{d}x=-3\) và \(\int_{1}^{3}{f}\left( x \right)\text{d}x=1\) thì \(\int_{2}^{3}{f}\left( x \right)\text{d}x\) bằng

A. 4.    

B. -4.     

C. -2.                        

D. -3.

Câu 7: Tích phân \(\int_{1}^{2}{x\left( x+2 \right)}~\text{d}x\) bằng

A. \(\frac{15}{3}\).                          

B. \(\frac{16}{3}\).       

C. \(\frac{7}{4}\).         

D. \(\frac{15}{4}\).

Câu 8:  Số phức liên hợp của số phức z=2-3i là:

A. \(\bar{z}=3-2 i\).                        

B. \(\bar{z}=2+3 i\).     

C. \(\bar{z}=3+2i\).      

D. \(\bar{z}=-2+3i\).

Câu 9: Cho hai số phức z=2+3i và w=5+i. Số phức z+iw bằng

A. 3+8i                                         

B. 1+8i                     

C. 8+i                       

D. 7+4i

Câu 10:   Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9-5i có tọa độ là

A. \(\left( 5;-9 \right)\).                   

B. \(\left( 5;9 \right)\). 

C. \(\left( 9;-5 \right)\).

D. \(\left( 9;5 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 03

Câu 1:  Cho a là số thực dương khác 1. Khi đó \(\sqrt[4]{{{a}^{\frac{2}{3}}}}\) bằng

A. \(\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\).               

B. \({{a}^{\frac{8}{3}}}\).                                  

C. \({{a}^{\frac{3}{8}}}\).               

D. \(\sqrt[6]{a}\).

Câu 2:   Phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=4\) có nghiệm là

A. x=4.    

B. x=15.                   

C. x=3.                     

D. x=16.

Câu Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( 2x+7 \right)-{{\log }_{3}}\left( x-1 \right)=2\) là

A. x=2.                        

B. x=3.                     

C. \(x=\frac{16}{7}\).  

D. \(x=\frac{13}{3}\).

Câu 4:  Cho hàm số \(f\left( x \right)=-2{{x}^{3}}+x-1\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int{f\left( x \right)dx}=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+C\).                       

B. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\frac{1}{2}{{x}^{4}}+\frac{1}{2}{{x}^{2}}-x+C\).

C. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}-x+C\).     

D. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+\frac{1}{2}{{x}^{2}}-x+C\).

Câu 5:  Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 2x-3\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\cos 2x+C\).          

B. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\frac{1}{2}\cos 2x-3x+C\).

C. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\cos 2x-3x+C\).     

D. \(\int{f\left( x \right)dx}=-\frac{1}{2}\cos 2x+C\).

Câu 6:   Nếu \(\int\limits_{-1}^{1}{f(x)dx=7}\) và \(\int\limits_{-1}^{2}{f(t)dt=9}\) thì \(\int\limits_{1}^{2}{f(x)dx}\) bằng

A. -2.                            

B. 16.                                

C. 2.                     

D. Không xác định được.

Câu 7: Tích phân \(\int\limits_{1}^{4}{\sqrt{x}dx}\) bằng

A. \(-\frac{1}{4}\).                           

B. \(\frac{1}{4}\).         

C. 4.                         

D. 2.

Câu 8: Số phức liên hợp của số phức z=-7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là:

A. \(M\left( 0;\,-7 \right).\)              

B. \(M\left( -7;\,0 \right).\)                                

C. \(M\left( 7;\,0 \right).\)                                                         

D. \(M\left( 0;\,7 \right).\)

Câu 9: Cho hai số phức \(z=2-i;\text{w}=3+2i\). Số phức \(z+\text{w}\) bằng

A. -1-3i.    

B. 6-2i.                     

C. 5+i.                      

D. 1+3i.

Câu 10:  Cho số phức z=-2+3i. Điểm biểu diễn của \(\overline{z}\) trên mặt phẳng tọa độ là

A. \(M\left( 2;3 \right)\).   

B. \(N\left( -2;-3 \right)\).                                  

C. \(P\left( 2;-3 \right)\).    

D. \(Q\left( -2;3 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 04

Câu 1. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a,2a,3a bằng

A. \(6{{a}^{3}}\).                            

B. \(36{{a}^{3}}\).         

C. \(5{{a}^{3}}\).         

D. \(2{{a}^{3}}\).  

Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy là \(r=\sqrt{5}\) và độ dài đường sinh l=6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là

A. \(S=12\sqrt{5}\pi \).                   

B. \(S=20\pi \).             

C. \(S=10\sqrt{5}\pi \).            

D. \(S=6\sqrt{5}\pi \).  

Câu 3. Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-3i,\,{{z}_{2}}=4+6i\). Tính \(z={{z}_{1}}-{{z}_{2}}\).

A. z=2+9i.

B. z=2-9i.

C. z=-2+9i.

D. z=-2-9i.

Câu 4. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) là

A. \(y=-1;\,x=2\).

B. \(y=1;\,x=2\).

C. \(y=1,\,x=-2\).

D. \(y=-1;\,x=-2\).

Câu 5. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 0\,;\,8 \right]\), thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{8}{f\left( x \right)\text{d}x}=9\) và \(\int\limits_{0}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=6\). Tính \(I=\int\limits_{5}^{8}{f\left( x \right)\text{d}x}\).

A. I=4.     

B. I=-3.                    

C. I=15.                   

D. I=3.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{-2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{4}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. \({{\overrightarrow{u}}_{2}}=\left( -2;-3;-4 \right)\).     

B. \({{\overrightarrow{u}}_{1}}=\left( -1;2;1 \right)\).       

C. \({{\overrightarrow{u}}_{3}}=\left( -2;-3;4 \right)\).   

D. \({{\overrightarrow{u}}_{4}}=\left( -2;3;4 \right)\).  

Câu 7. Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{3}}\left( 2-x \right)\) là.

A. \(\left( -\infty \,;\,2 \right]\).      

B. \(\left[ 2\,;\,+\infty  \right)\).                        

C. \(\left( -\infty \,;\,2 \right)\).   

D. \(\left( 2\,;\,+\infty  \right)\).

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\): x+2y-4z+1=0. Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( \alpha  \right)\)?

A. \(M\left( 3\,;\,0\,;\,-1 \right)\).   

B. \(Q\left( 0\,;\,3\,;\,1 \right)\).                        

C. \(P\left( 3\,;\,0\,;\,1 \right)\).     

D. \(N\left( 3\,;\,1\,;\,0 \right)\).

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+2 \right)}^{2}}+{{\left( z-5 \right)}^{2}}=16\). Tọa độ tâm và bán kính của \(\left( S \right)\) lần lượt là

A. \(I\left( 1;2;-5 \right),R=4\).      

B. \(I\left( 1;-2;-5 \right),R=4\).                       

C. \(I\left( 1;-2;5 \right),R=4\).    

D. \(I\left( 1;-2;5 \right),R=16\).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng 2a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng

A. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\).               

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).    

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{8}\).        

D. \(\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI- ĐỀ 05

Câu 1: Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;3;5;7;9 \right\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S?

A. 3!.       

B. \({{3}^{5}}\).            

C. \(C_{5}^{3}\).          

D. \(A_{5}^{3}\).

Câu 2:Cho một dãy cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{2}\) và \({{u}_{2}}=2\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng

A. 32.      

B. 6.   

C. \(\frac{1}{32}\).       

D. \(\frac{25}{2}\).

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên  sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;0 \right)\).

D. Hàm số đồng biến điệu trên \(\left( 0;2 \right)\). 

Câu 4: Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.        

B. Hàm số có giá trị cực đại là x = -1.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.   

D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1.

Câu 5:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:                         

 Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.                                                    

B. 3. 

C. 0.                                                        

D. 1. 

Câu 6: Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. Đường thẳng x=1.                                                         

B. Đường thẳng x=2.

C. Đường thẳng y=2.                                                       

D. Đường thẳng y=1.

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?

A. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\).    

B. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).                                    

C. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\).              

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\).

Câu 8:  Đồ thị của hàm số \(y=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. \(\left( 0;4 \right)\).                    

B. \(\left( 0;-4 \right)\).

C. \(\left( 4;0 \right)\). 

D. \(\left( -4;0 \right)\).

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( e{{a}^{\pi }} \right)\) bằng

A. \(1+a\ln \pi \).                             

B. \(1-\pi \ln a\).           

C. \(1+\pi \ln a\).          

D. \(1+\ln \pi +\ln a\).

Câu 10:   Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là

A. \(x{{\pi }^{x-1}}\).                      

B. \(\frac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }\).                    

C. \({{\pi }^{x}}\).      

D. \({{\pi }^{x}}\ln \pi \).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trần Quang Khải. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF