YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thạnh Lộc

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thạnh Lộc, được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1\), \(y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)

A. 1. 

B. \(\frac{3}{2}\).         

C. 2.                         

D. \(\frac{5}{2}\).

Câu 2:  Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)

A. 1.         

B. 3.      

C. 2.      

D. 0.

Câu 3:   Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.

A. \(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).   

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\).  

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).       

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\).

Câu 4: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. 1.000.000.  

B. 1.100.000.           

C. 1.010.000.           

D. 1.005.000.

Câu 5:  Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},\) \({{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},\) \({{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại H, K sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là

A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).   

B. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{1}\).      

C. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).  

D. \(\frac{x-1}{-3}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}\).

Câu 6:  Cho hàm số  \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x\) và \(f\left( 0 \right)=1.\) Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right)\) là

A. 0.      

B. 2.     

C. 1.    

D. 3.

Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình sau \({{7}^{x-1}}=6{{\log }_{7}}\left( 6x-5 \right)+1\) bằng

A. 2.   

B. 3.      

C. 1.    

D. 10.

Câu 8: Cho parabol \(\left( {{P}_{1}} \right):y=-{{x}^{2}}+4\) cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng \(d:y=a\), 0 < a < 4. Xét parabol \(\left( {{P}_{2}} \right)\) đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{1}} \right)\) và d. \({{S}_{2}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{2}} \right)\) và trục hoành. Biết \({{S}_{1}}={{S}_{2}}\) (tham khảo hình vẽ bên).

Tính \(T={{a}^{3}}-8{{a}^{2}}+48a\).

A. T=99.   

B. T=64.  

C. T=32.  

D. T=72.

Câu 9: Cho hai số phức u, v thỏa mãn \(\left| u \right|=\left| v \right|=10\) và \(\left| 3u-4v \right|=50\). Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| 4u+3v-10i \right|\).

A. 30.                        

B. 40.        

C. 60.    

D. 50.

Câu 10:Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=49\) và \(\left( {{S}_{2}} \right):{{\left( x-10 \right)}^{2}}+{{\left( y-9 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=400\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x-3y+mz+22=0\). Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?          

A. 5.     

B. 11.     

C. Vô số.     

D. 6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 02

Câu 1. Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích bề mặt đế tháp. Biết diện tích bề mặt đế tháp là \(12288\text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{m}}^{2}}\), diện tích bề mặt trên cùng của tháp bằng

A. \(6{{m}^{2}}\).        

B. \(12{{m}^{2}}\).           

C. \(24\text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{\text{m}}^{2}}\).      

D. \(3{{m}^{2}}\).

Câu 2. Tính thể tích của khối tứ diện ABCD, biết AB,AC,AD đôi một vuông góc và lần lượt có độ dài bằng 2, 3, 4 ?

A. 4 .                            

B. 3 .                                 

C. 8 .                                

D. 24 .

Câu 3. Cho khối hộp \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\) có thể tích V. Tính theo V thể tích khối đa diên \(ABD{D}'{B}'\).

A. \(\frac{V}{3}\).        

B. \(\frac{V}{2}\).             

C. \(\frac{V}{6}\).            

D. \(\frac{2V}{3}\).

Câu 4. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng a. Diện tích toàn phần S của hình trụ là

A. \(4\pi {{a}^{2}}\).    

B. \(\pi {{a}^{2}}\).           

C. \(\frac{3\pi {{a}^{2}}}{2}\).          

D. \(\frac{\pi {{a}^{2}}}{2}\).

Câu 5. Đồ thị hình bên dưới là của hàm số:

A. \(y=-{{x}^{3}}-2x\)    

B. \(y={{x}^{3}}-3x\)       

C. \(y=-{{x}^{3}}+2x\)  

D. \(y={{x}^{3}}+3x\)  

Câu 6. Một khối trụ có thể tích bằng \(25\pi \). Nếu chiều cao khối trụ tăng lên 5 lần và giữ nguyên bán kính đáy thì được khối trụ mới có diện tích xung quanh bằng \(25\pi \). Bán kính đáy của khối trụ ban đầu là

A. r=15.                   

B. r=5.                          

C. r=10.                       

D. r=2.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm \(O,\text{tam}\) giác ABD đều cạnh \(a\sqrt{2}.SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA=\frac{3\sqrt{2}}{2}a\). Hãy tính góc giữa đường thẳng $SO$ và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\).

A. \({{45}^{\circ }}\).   

B. \({{30}^{\circ }}\).          

C. \({{60}^{\circ }}\).       

D. \({{90}^{\circ }}\).

Câu 8. Phương trình \({{x}^{5}}-3x+23=0\) có nghiệm thuộc khoảng:

A. \(\left( 2;3 \right)\). 

B. \(\left( -2;-1 \right)\).   

C. \(\left( -3;-2 \right)\).   

D.\(\left( 0;1 \right)\).

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(\widehat{SBA}={{30}^{\circ }}\). Thể tích khối chóp $S.ABC$ bằng:

A. \(\frac{{{a}^{3}}}{12}\).              

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\).    

D. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\).

Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB=a\sqrt{3}\) và BC = 2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh trục AB.

A. \(V=\frac{\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).       

B. \(V=\pi {{a}^{3}}\sqrt{3}\).           

C. \(V=\frac{2\pi {{a}^{3}}}{3}\).          

D. \(V=2\pi {{a}^{3}}\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 03

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-1 \right)}^{-4}}\).

A. \(D=\mathbb{R}\setminus \left\{ -1;1 \right\}\). 

B. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\).    

C. \(D=\left( -1;1 \right)\).                          

D. \(D=\mathbb{R}\).

Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.

A. \(\left( 2;+\infty  \right)\)    

B. \(\left( 0;2 \right)\) 

C. \(\left( -2;0 \right)\)      

D. \(\left( -2;2 \right)\) 

Câu 3. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\text{{y}'}<0,\forall \text{x}\ne 1\)             

B. \(\text{{y}'}>0,\forall x\ne 1\)      

C. \({y}'<0,\forall x\ne 2\)                     

D. \(\text{{y}'}>0,\forall \ne 2\) 

Câu 4. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có \(\text{li}{{\text{m}}_{x\to +\infty }}f\left( x \right)=1\) và \(\text{li}{{\text{m}}_{x\to -\infty }}f\left( x \right)=-1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 và y = -1.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = -1.

Câu 5. Diện tích mặt cầu có bán kính R là

A. \(4\pi {{R}^{2}}\).   

B. \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\).                                  

C. \(4\pi {{R}^{3}}\).       

D. \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\).

Câu 6. Cho hai hàm số \(y={{x}^{3}}-2x\) và \(y={{x}^{2}}-x-1\). Biết rằng đồ thị của hai hàm số trên cắt nhau tại A và tiếp xúc nhau tại B. Xác định tọa độ điểm A.

A. \(A\left( 1;-1 \right)\).                                       

B. \(A\left( -1;-1 \right)\).

C. \(A\left( 1;1 \right)\).  

D. \(A\left( -1;1 \right)\).

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}+1}\)            

B. \(y=\frac{1}{{{x}^{2}}+x+1}\)       

C. \(y=\frac{1}{\sqrt{x}}\)     

D. \(y=\frac{1}{{{x}^{4}}+1}\)

Câu 8. Tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a.

A. \(40\pi {{\text{a}}^{2}}\).     

B. \(20\pi {{\text{a}}^{2}}\).  

C. \(12\pi {{\text{a}}^{2}}\).             

D. \(24\pi {{\text{a}}^{2}}\).

Câu 9. Đồ thị của hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}+\text{a}{{\text{x}}^{2}}+bx+c\) tiếp xúc với trục hoành tại gốc tọa độ và cắt đường thẳng x = 1 tại điểm có tung độ bằng 3 khi.

A. a = 2, b = 2, c = 0.      

B. a = b = 0, c = 2.              

C. a = c = 0, b = 2.              

D. a = 2, b = c = 0.

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức \(P={{2}^{\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a}}+\text{lo}{{\text{g}}_{a}}\left( {{a}^{b}} \right)(a>0,a\ne 1)\).

A. P = 2a+b.             

B. \(P={{2}^{a}}+b\)   

C. P = a+b                    

D. P = a-b

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 04

Câu 1. Một nguyên hàm của \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-2x+3}{x+1}\) là

A. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x-6\ln \left| x+1 \right|\).                                                

B. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x+6\ln \left| x+1 \right|\).              

C. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}+3x+6\ln \left| x+1 \right|\).                                              

D. \(\frac{{{x}^{2}}}{2}-3x-6\ln \left| x+1 \right|\).

Câu 2. Tìm số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3i+2 \right)\).

A. \(\bar{z}=-3+2i\).                       

B. \(\bar{z}=3-2i\).      

C. \(\bar{z}=-3-2i\).     

D. \(\bar{z}=+3+2i\).

Câu 3. Cho d là đường thẳng đi qua điểm \(A\left( 1\,;2\,;3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):4x+3y-7z+1=0\). Phương trình chính tắc của d là

A. \(\frac{x-1}{-4}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z-3}{-7}\).                   

B. \(\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{-7}\).                 

C. \(\frac{x-4}{1}=\frac{y-3}{2}=\frac{z+7}{3}\).          

D. \(\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+3}{-7}\).

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích toàn phần của hình nón bằng

A. \(36\pi {{a}^{2}}\).                  

B. \(32\pi {{a}^{2}}\).

C. \(38\pi {{a}^{2}}\).

D. \(30\pi {{a}^{2}}\).

Câu 5.  Với điều kiện nào của a để hàm số \(y={{\left( 2a-1 \right)}^{x}}\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(a\ne 0\).        

B. \(a\in \left( \frac{1}{2};1 \right)\cup \left( 1\,;+\infty  \right)\).

C. \(a>1\).         

D. \(a\in \left( \frac{1}{2};+\infty  \right)\).

Câu 6.  Điểm biểu diễn của số phức \(z=3+\left( 4+m \right)i\) là \(M\left( 3\,;2 \right)\) khi m bằng

A. m=-2.                                     

B. m=4.                    

C. m=-6.                  

D. m=2.

Câu 7.  Tìm số giao điểm n của hai đồ thị \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+2\) và \(y={{x}^{2}}-2\).

A. n=4.       

B. n=2.                     

C. n=0.                     

D. n=1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số ngiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right)-3=0\) là

A. 0.  

B. 3.      

C. 2.                      

D. 1.

Câu 9.  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng \(3\left( \text{cm} \right)\), đường cao \(6\left( \text{cm} \right)\). Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. \(36\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

B. \(20\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\). 

C. \(24\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                      

D. \(18\pi \ \left( \text{c}{{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 10.  Trong không gian Oxyz, cho điểm \(K\left( 2\,;\,4\,;6 \right)\), gọi \({K}'\) là hình chiếu của K trên Oz. Khi đó trung điểm \(O{K}'\) có tọa độ là

A. \(\left( 1\,;\,0\,;\,0 \right)\).          

B. \(\left( 1\,;\,2\,;\,3 \right)\).     

C. \(\left( 0\,;\,0\,;\,3 \right)\). 

D. \(\left( 0\,;\,2\,;\,0 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT THẠNH LỘC- ĐỀ 05

Câu 1:  Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130.                        

B. 125.                          

C. 120.             

D. 100.

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32\). Tìm q?

A. \(q=\pm 2\).                 

B. \(q=\pm 4\).                 

C. \(q=\pm 1\).       

D. \(q=\pm \frac{1}{2}\).

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).   

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).    

C. \(\left( -1;0 \right)\).   

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3.   

B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.   

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.      

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.      

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6:  Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-4x}{2x-1}\).

A. y=2.                 

B. y=4.  

C. \(y=\frac{1}{2}\).     

D. y=-2.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\).   

B. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2\).   

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).       

D. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).  

Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -3.          

B. 0.                         

C. 1.                        

D. -1.

Câu 9: Cho a > 0, \(a\ne 1\). Tính \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\).

A. 2a.                 

B. -2.         

C. 2.           

D. a.

Câu 10:  Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \({y}'=x\ln 3\).  

B. \({y}'=x{{.3}^{x-1}}\).              

C. \({y}'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\).   

D. \({y}'={{3}^{x}}\ln 3\). 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thạnh Lộc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF