YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Định

Tải về
 
NONE

Gửi đến các bạn học sinh Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Định được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham gia giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 4x - 1{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ,{\mkern 1mu} x \ge 5\\
2x - 6{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ,{\mkern 1mu} x < 5
\end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{\ln 2}{f\left( 3{{e}^{x}}+1 \right).{{e}^{x}}\text{d}x}\) bằng

A. \(\frac{77}{3}\).        

B. \(\frac{77}{9}\).       

C. \(\frac{68}{3}\).       

D. \(\frac{77}{6}\).

Câu 2:  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=\left| z+\bar{z} \right|=1\)?

A. 0.       

B. 1.      

C. 4.      

D. 3.

Câu 3:  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB=\sqrt{6}\), \(AD=\sqrt{3}\), tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng \(\left( SAB \right)\), \(\left( SAC \right)\) tạo với nhau góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\tan \alpha =\frac{3}{4}\) và cạnh SC=3. Thể tích khối $S.ABCD$ bằng:

A. \(\frac{4}{3}\).                            

B. \(\frac{8}{3}\).         

C. \(3\sqrt{3}\).            

D. \(\frac{5\sqrt{3}}{3}\).

Câu 4: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng \(1{{\operatorname{m}}^{2}}\) và cạnh \(BC=x\left( \operatorname{m} \right)\) để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM, trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị $x$ để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

A. 0,97m.    

B. 1,37m.                 

C. 1,12m.                 

D. 1,02m.

Câu 5:  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 3;3;1 \right), B\left( 0;2;1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x+y+z-7=0.\) Đường thẳng d nằm trong \(\left( P \right)\) sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm \(A,\text{ }B\) có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 7 + 3t\\
z = 2t
\end{array} \right..\)                       

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2t\\
y = 7 - 3t\\
z = t
\end{array} \right..\)        

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 7 - 3t\\
z = 2t
\end{array} \right..\)                   

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - t\\
y = 7 - 3t\\
z = 2t
\end{array} \right..\)

Câu 6:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=0.\) Hàm số \(y=f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(g\left( x \right)=\left| f\left( {{x}^{2}} \right)-{{x}^{2}} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1.     

B. 3                          

C. 5                         

D. 7

Câu 7:  Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m>1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: \({{\left( {{m}^{{{\log }_{5}}x}}+3 \right)}^{{{\log }_{5}}m}}=x-3\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\).

A. 4.         

B. 3.    

C. 5.                         

D. 8.

Câu 8:  Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) và đường thẳng \(d:g\left( x \right)=mx+n\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi \({{S}_{1}},{{S}_{2}},{{S}_{3}}\)  lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu \({{S}_{1}}=4\) thì tỷ số \(\frac{{{S}_{2}}}{{{S}_{3}}}\) bằng.

A. \(\frac{3}{2}\).                            

B. 1.                         

C. 2.                          

D. \(\frac{1}{2}\).

Câu 9:     Xét hai số phức \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=2,\left| \left( 1-i \right){{z}_{2}} \right|=\sqrt{6}\) và \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{5}\). Giá trị lớn nhất \(\left| 2{{z}_{1}}+{{z}_{2}}-2021 \right|\) bằng

A. 2044.        

B. \(-\sqrt{23}+2021\). 

C. \(\sqrt{23}+2021\).  

D. \(2\sqrt{23}+2021\).

Câu 10:   Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(C\left( -1;2;11 \right),H(-1;2;-1)\), hình nón \(\left( N \right)\) có đường cao CH=h và bán kính đáy là \(R=3\sqrt{2}\). Gọi M là điểm trên đoạn CH,\(\left( C \right)\) là thiết diện của mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với trục CH tại M của hình nón \(\left( N \right)\,.\) Gọi \(\left( {{N}'} \right)\,\) là khối nón có đỉnh H đáy là \(\left( C \right)\). Khi thể tích khối nón \(\left( {{N}'} \right)\,\) lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón \(\left( {{N}'} \right)\,\) có tọa độ tâm \(I\left( a;b,c \right),\) bán kính là d. Giá trị a+b+c+d bằng

A. 1.          

B. 3.   

C. 6. 

D. -6.  

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH- ĐỀ 02

Câu 1:  Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
x + m{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ,{\mkern 1mu} x \ge 0\\
{e^{2x}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x < 0
\end{array} \right.\)  (m là hằng số). Biết \(\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)}\text{d}x=a+\frac{b}{{{e}^{2}}}\) trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính a + b.

A. 4.               

B. 3.       

C. 0.                         

D. 1.

Câu 2:  Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| \frac{z-1}{z-i} \right|=\left| \frac{z-3i}{z+i} \right|=1\)?

A. 3.                    

B. 0.       

C. 2.         

D. 1.  

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc \(\widehat{BCA}=30{}^\circ \),

\(SO\bot \left( ABCD \right)\) và \(SO=\frac{3a}{4}\). Khi đó thể tích của khối chóp là

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}\). 

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{8}\).                    

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{8}\).      

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).

Câu 4. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là \(50cm,\,70cm,\,80cm\) (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy \(\pi =3,14\)). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 6,8 \(\left( {{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).   

B. 24,6 \(\left( {{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).                             

C. 6,15 \(\left( {{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).   

D. 3,08 \(\left( {{\text{m}}^{\text{2}}} \right)\).

Câu 5. Trong không gian \(\text{O}xyz\), cho 2 đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z-1}{1}\), \(d':\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-1}=\frac{z-1}{-2}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x+y+z-3=0\). Biết rằng đường thẳng \(\Delta\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\), cắt các đường thẳng d, \({d}'\) lần lượt tại M, N sao cho \(MN=\sqrt{11}\) ( điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng \(\Delta\) là

A. \(\frac{x}{1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+2}{-3}.\)                          

B. \(\frac{x}{1}=\frac{y+1}{2}=\frac{z+2}{-\,4}.\)                   

C. \(\frac{x}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-2}{-3}.\)                         

D. \(\frac{x}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-2}{-\,4}.\)

Câu 6: Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số bậc bốn thỏa mãn \(f\left( 0 \right)=-\frac{1}{\ln 2}\). Hàm số \({f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(g\left( x \right)=\left| f\left( -{{x}^{2}} \right)-{{x}^{2}}+\frac{{{2}^{{{x}^{2}}}}}{\ln 2} \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3.        

B. 2.       

C. 4.                         

D. 5.

Câu 7:  Cho các số thực x,y,z thỏa mãn \({{\log }_{3}}\left( 2{{x}^{2}}+{{y}^{2}} \right)={{\log }_{7}}\left( {{x}^{3}}+2{{y}^{3}} \right)=\log z\). Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp \(\left( x,y \right)\) thỏa mãn đẳng thức trên.

A. 2.            

B. 211.        

C. 99.        

D. 4.

Câu 8:  Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+m\) có đồ thị \(\left( {{C}_{m}} \right)\), với m là tham số thực. Giả sử \(\left( {{C}_{m}} \right)\) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi \({{S}_{1}}\), \({{S}_{2}}\), \({{S}_{3}}\) là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để \({{S}_{1}}+{{S}_{3}}={{S}_{2}}\) là

A. \(\frac{5}{4}\).    

B. \(-\frac{5}{4}\).        

C. \(\frac{5}{2}\).         

D. \(-\frac{5}{2}\).

Câu 9: Xét hai số phức \({{z}_{1}};\,{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}} \right|=1;\,\left| {{z}_{2}} \right|=4\) và \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{5}\). Giá trị lớn nhất của \(\left| {{\text{z}}_{1}}+2{{z}_{2}}-7i \right|\) bằng

A. \(7-\sqrt{89}\).                            

B. \(7+\sqrt{89}\).        

C. \(7-2\sqrt{89}\).       

D. \(7+2\sqrt{89}\).

Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(1;3;0),\,\,B(-3;1;4)\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x-2}{-1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z-2}{3}\). Xét khối nón (N) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng \(\Delta\) và ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB. Khi (N) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình dạng ax+by+cz+1=0. Giá trị a+b+c bằng

A. 1.          

B. 3.      

C. 5.    

D. -6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH- ĐỀ 03

Câu 1:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=1\), \(y=g\left( x \right)=\left| x \right|\). Giá trị \(I=\int\limits_{-1}^{2}{\min \left\{ f\left( x \right);g\left( x \right) \right\}}\text{d}x\)

A. 1. 

B. \(\frac{3}{2}\).         

C. 2.                         

D. \(\frac{5}{2}\).

Câu 2:  Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn \(\left| z+\overline{z} \right|+\left| z-\overline{z} \right|=4\) và \(\left| z-2-2i \right|=3\sqrt{2}.\)

A. 1.         

B. 3.      

C. 2.      

D. 0.

Câu 3:   Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có \(AB=a,\,BC=a\sqrt{3}\). Mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\). Tính thể tích V của khối khóp S.ABC.

A. \(V=\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).   

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}\).  

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{12}\).       

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}\).

Câu 4: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của \(1\ {{m}^{2}}\) kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của \(1\ {{m}^{3}}\) gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. 1.000.000.  

B. 1.100.000.           

C. 1.010.000.           

D. 1.005.000.

Câu 5:  Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng \(d:\frac{x}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{-2},\) \({{\Delta }_{1}}:\frac{x-3}{2}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{1},\) \({{\Delta }_{2}}:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z}{1}\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với d đồng thời cắt \({{\Delta }_{1}},{{\Delta }_{2}}\) tương ứng tại H, K sao cho \(HK=\sqrt{27}\). Phương trình của đường thẳng \(\Delta \) là

A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).   

B. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{-1}=\frac{z}{1}\).      

C. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z}{1}\).  

D. \(\frac{x-1}{-3}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z}{1}\).

Câu 6:  Cho hàm số  \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=4{{x}^{3}}+2x\) và \(f\left( 0 \right)=1.\) Số điểm cực tiểu của hàm số \(g\left( x \right)={{f}^{3}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right)\) là

A. 0.      

B. 2.     

C. 1.    

D. 3.

Câu 7: Tổng các nghiệm của phương trình sau \({{7}^{x-1}}=6{{\log }_{7}}\left( 6x-5 \right)+1\) bằng

A. 2.   

B. 3.      

C. 1.    

D. 10.

Câu 8: Cho parabol \(\left( {{P}_{1}} \right):y=-{{x}^{2}}+4\) cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng \(d:y=a\), 0 < a < 4. Xét parabol \(\left( {{P}_{2}} \right)\) đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi \({{S}_{1}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{1}} \right)\) và d. \({{S}_{2}}\) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(\left( {{P}_{2}} \right)\) và trục hoành. Biết \({{S}_{1}}={{S}_{2}}\) (tham khảo hình vẽ bên).

Tính \(T={{a}^{3}}-8{{a}^{2}}+48a\).

 

A. T=99.   

B. T=64.  

C. T=32.  

D. T=72.

Câu 9: Cho hai số phức u, v thỏa mãn \(\left| u \right|=\left| v \right|=10\) và \(\left| 3u-4v \right|=50\). Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức \(\left| 4u+3v-10i \right|\).

A. 30.                        

B. 40.        

C. 60.    

D. 50.

Câu 10:Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=49\) và \(\left( {{S}_{2}} \right):{{\left( x-10 \right)}^{2}}+{{\left( y-9 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=400\) và mặt phẳng \(\left( P \right):4x-3y+mz+22=0\). Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?          

A. 5.     

B. 11.     

C. Vô số.     

D. 6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH- ĐỀ 04

Câu 1: Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;3;5;7;9 \right\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S?

A. 3!.       

B. \({{3}^{5}}\).            

C. \(C_{5}^{3}\).          

D. \(A_{5}^{3}\).

Câu 2:Cho một dãy cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{2}\) và \({{u}_{2}}=2\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng

A. 32.      

B. 6.   

C. \(\frac{1}{32}\).       

D. \(\frac{25}{2}\).

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên  sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;0 \right)\).

D. Hàm số đồng biến điệu trên \(\left( 0;2 \right)\). 

Câu 4: Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.        

B. Hàm số có giá trị cực đại là x = -1.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.   

D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1.

Câu 5:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:                         

 Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.                                                    

B. 3. 

C. 0.                                                        

D. 1. 

Câu 6: Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. Đường thẳng x=1.                                                         

B. Đường thẳng x=2.

C. Đường thẳng y=2.                                                       

D. Đường thẳng y=1.

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?

A. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\).    

B. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).                                    

C. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\).              

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\).

Câu 8:  Đồ thị của hàm số \(y=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. \(\left( 0;4 \right)\).                    

B. \(\left( 0;-4 \right)\).

C. \(\left( 4;0 \right)\). 

D. \(\left( -4;0 \right)\).

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( e{{a}^{\pi }} \right)\) bằng

A. \(1+a\ln \pi \).                             

B. \(1-\pi \ln a\).           

C. \(1+\pi \ln a\).          

D. \(1+\ln \pi +\ln a\).

Câu 10:   Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là

A. \(x{{\pi }^{x-1}}\).                      

B. \(\frac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }\).                    

C. \({{\pi }^{x}}\).      

D. \({{\pi }^{x}}\ln \pi \).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH- ĐỀ 05

Câu 1:  Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130.                        

B. 125.                          

C. 120.             

D. 100.

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32\). Tìm q?

A. \(q=\pm 2\).                 

B. \(q=\pm 4\).                 

C. \(q=\pm 1\).       

D. \(q=\pm \frac{1}{2}\).

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).   

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).    

C. \(\left( -1;0 \right)\).   

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3.   

B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.   

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.      

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.      

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6:  Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-4x}{2x-1}\).

A. y=2.                 

B. y=4.  

C. \(y=\frac{1}{2}\).     

D. y=-2.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\).   

B. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2\).   

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).       

D. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).  

Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -3.          

B. 0.                         

C. 1.                        

D. -1.

Câu 9: Cho a > 0, \(a\ne 1\). Tính \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\).

A. 2a.                 

B. -2.         

C. 2.           

D. a.

Câu 10:  Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \({y}'=x\ln 3\).  

B. \({y}'=x{{.3}^{x-1}}\).              

C. \({y}'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\).   

D. \({y}'={{3}^{x}}\ln 3\). 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thị Định. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON