YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Liên

Tải về
 
NONE

Nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Liên được biên soạn bởi HOC247 sau đây giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập và rèn luyện kĩ năng giải đề, chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT QG. Hi vọng với tài liệu, các em sẽ ôn tập kiến thức dễ dàng hơn. Chúc các em học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:  Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y=2{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-12x+2\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right].\)

A. M=10.                                    

B. M=6.                   

C. M=11.                 

D. M=15.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \({{\left( 7+4\sqrt{3} \right)}^{a-1}}<7-4\sqrt{3}\) là

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).           

B. \(\left( -\infty ;1 \right]\).                              

C. \(\left( 0;+\infty  \right)\).                                          

D. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

Câu 3:   Cho \(\int\limits_{2}^{4}{f\left( x \right)dx=10}\) và \(\int\limits_{2}^{4}{g\left( x \right)dx=5}\). Tính \(I=\int\limits_{2}^{4}{\left[ 3f\left( x \right)-5g\left( x \right)+2x \right]dx}\)

A. I=17.                                       

B. I=15.                    

C. I=-5.                     

D. I=10.

Câu 4:  Cho số phức z=2-3i. Môđun của số phức \(\left( 1+i \right)\bar{z}\) bằng

A. 26.                             

B. 25.                                  

C. 5.           

D. \(\sqrt{26}.\)

Câu 5:  Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có \(AB=AD=2\sqrt{2}\) và \(AA'=4\sqrt{3}\) (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

A. \({{60}^{0}}\).                                                                   

B. \({{90}^{0}}\).          

C. \({{30}^{0}}\).        

D. \({{45}^{0}}\).

Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

A.\(2\sqrt{5}\).                               

B. \(2\sqrt{7}\).            

C. 2.               

D. \(\sqrt{7}\). 

Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm là điểm I(2;-3;1) và đi qua điểm \(M\left( 0;-1;2 \right)\) có phương trình là:

A. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=3.\)     

B. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=3.\)                      

C. \({{x}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=9.\)                  

D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=9.\)

Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(A\left( -4;1;-3 \right)\) và \(B\left( 0;-1;1 \right)\) có phương trình tham số là:

A. \(\left\{ \begin{gathered}
  x =  - 4 + 2t \hfill \\
  y =  - 1 - t \hfill \\
  z =  - 3 + 2t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)                    

B. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 4t \hfill \\
  y =  - 1 + 2t \hfill \\
  z = 1 + 4t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)                                                           

C. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 2t \hfill \\
  y =  - 1 - t \hfill \\
  z = 1 + 2t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)                      

D. \(\left\{ \begin{gathered}
  x =  - 4 + 4t \hfill \\
  y =  - 1 - 2t \hfill \\
  z =  - 3 + 4t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\) 

Câu 9:  Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( \frac{x}{2} \right)\) trên đoạn \(\left[ -5;3 \right]\) bằng

A. \(f\left( -2 \right)\).                     

B. \(f\left( 1 \right)\).   

C. \(f\left( -4 \right)\).  

D. \(f\left( 2 \right)\).

Câu 10:   Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn

\(\frac{{{3}^{x+2}}-\frac{1}{3}}{y-\ln x}\ge 0\)?

A. 4                                         

B. 5                        

C. 6                                  

D. 7

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 1 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT KIM LIÊN- ĐỀ 02

Câu 1:  Hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{5}{2}{{x}^{2}}+6x+1\) đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ 1\,;\,3 \right]\) lần lượt tại hai điểm \({{x}_{1}}\) và \({{x}_{2}}\). Khi đó \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}\) bằng

A. 2.                                            

B. 4.                         

C. 5.                         

D. 3.

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{2} \right)}^{-{{x}^{2}}+3x}}<\frac{1}{4}\).

A. \(S=\left[ 1\,;\,2 \right]\).           

B. \(S=\left( -\infty \,;\,1 \right)\).                     

C. \(S=\left( 1\,;\,2 \right)\).                                                        

D. \(S=\left( 2\,;\,+\infty  \right)\).

Câu 3:  Cho \({\int\limits_{-1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=2}\) và \({\int\limits_{-1}^{2}{g\left( x \right)\text{d}x}=-1}\). Tính \({I=\int\limits_{-1}^{2}{\left[ x+2f\left( x \right)-3g\left( x \right) \right]\text{d}x}}\).

A. \(I=\frac{17}{2}\).                      

B. \(I=\frac{5}{2}\).     

C. \(I=\frac{7}{2}\).     

D. \(I=\frac{11}{2}\).

Câu 4:  Cho số phức z=1+2i. Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức \(w=2z+\overline{z}\).

A. 3.                                            

B. 5.                         

C. 1.                         

D. 2.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB=2,\ AD=\sqrt{5}\). Cạnh bên \(SA=\sqrt{3}\) và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

A. \({{30}^{\circ }}.\)                  

B. \({{45}^{\circ }}.\)    

C. \({{60}^{\circ }}.\)    

D. \({{90}^{\circ }}.\)

Câu 6:   Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Biết A'A=A'B=A'C=2. Khoảng cách từ A' đến mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng

A. \(\frac{2\sqrt{6}}{3}\).               

B. \(\frac{2\sqrt{3}}{3}\).                                  

C. \(\frac{2\sqrt{3}}{6}\).                                                        

D. \(\frac{2\sqrt{2}}{3}\).

Câu 7:  Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm \(I\left( 1;0;2 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\) có phương trình là:

A. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1.\)                 

B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=1.\)

C. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2.\)                   

D. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4.\)

Câu 8: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1;3;-2 \right)\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{x-2}{2}=\frac{y}{-1}=\frac{z+1}{-3}\) có phương trình tham số là:

A. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 1 + 2t \hfill \\
  y = 3 - t \hfill \\
  z =  - 2 - 3t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)                         

B. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 1 + 2t \hfill \\
  y = 3 \hfill \\
  z =  - 2 - t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)                    

C. \(\left\{ \begin{gathered}
  x = 2 + t \hfill \\
  y =  - 1 + 3t \hfill \\
  z =  - 3 - 2t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)                 

D. \(\left\{ \begin{gathered}
  x =  - 1 + 2t \hfill \\
  y =  - 3 - t \hfill \\
  z = 2 - 3t \hfill \\ 
\end{gathered}  \right..\)

Câu 9:Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số \(g\left( x \right)=-f\left( 2x-1 \right)+2x\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\) bằng

A. \(-f\left( 1 \right)+2\).                 

B. \(-f\left( -1 \right)\). 

C. \(-f\left( 2 \right)+3\).         

D. \(-f\left( 3 \right)+4\).

Câu 10.  Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa mãn  \(\frac{{{2}^{x+1}}-\frac{1}{4}}{y-{{2}^{\sqrt{x}}}}\ge 0\)?

A. 30                                  

B. 31                          

C. 32                         

D. 33

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT KIM LIÊN- ĐỀ 03

Câu 1:  Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x-4\). Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. M+m=8.                                

B. 2M-m=-2.           

C. M-2m=10.          

D. M-m=-8.

Câu 2:  Bất phương trình mũ \({{5}^{{{x}^{2}}-3x}}\le \frac{1}{25}\) có tập nghiệm là

A. \(T=\left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\).                         

B. \(T=\left( -\infty ;\frac{3-\sqrt{17}}{2} \right]\cup \left[ \frac{3-\sqrt{17}}{2};+\infty  \right)\).

C. \(T=\left[ 1;2 \right]\).                                                     

D. \(T=\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 2;+\infty  \right)\).

Câu 3:  Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}=3\), \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=4\). Tính \(\int\limits_{2}^{5}{\left( 2f\left( x \right)+x \right)\text{d}x}\)

A. \(\frac{25}{2}\).                          

B. 23.                       

C. \(\frac{17}{2}\).       

D. 19.

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( 1+2i \right)=1-4i\). Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 0;2 \right)\).                    

B. \(\left( -2;-1 \right)\).                                    

C. \(\left( -4;-3 \right)\).                

D. \(\left( -\frac{3}{2};-1 \right)\).

Câu 5:     Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), SA=a . Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( SCD \right)\) và \(\left( ABCD \right)\) là \(\alpha \) . Khi đó, \(\tan \alpha \) nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 

A. \(\tan \alpha =\sqrt{2}\).            

B. \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{2}}{2}\).               

C. \(\tan \alpha =\sqrt{3}\).                                                        

D. \(\tan \alpha =1\).

Câu 6:     Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm là O và \(SA=a,\,\,AB=a\). Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng \(\left( SAD \right)\) bằng bao nhiêu ?

A. \(\frac{a}{2}\).                            

B. \(\frac{a}{\sqrt{2}}\).                                    

C. \(\frac{a}{\sqrt{6}}\).                                                        

D. a.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,1\,;\,0 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,-4 \right)\) . Viết phương trình mặt cầu \(\left( S \right)\) nhận AB làm đường kính . 

A. \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).    

B. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=20\).         

C. \(\left( S \right):{{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=20\).  

D. \(\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=5\).

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(M\left( -2\,;\,3\,;\,4 \right)\) . Viết phương trình đường thẳng \(\left( d \right)\) qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\). 

A. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x =  - 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} } \\ 
  \begin{gathered}
  y = 3 + t \hfill \\
  z = 4 \hfill \\ 
\end{gathered}  
\end{array}} \right..\)                  

B.  \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x =  - 2 + t} \\ 
  \begin{gathered}
  y = 3 \hfill \\
  z = 4{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  \hfill \\ 
\end{gathered}  
\end{array}} \right..\)                   

C. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x =  - 2{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} } \\ 
  \begin{gathered}
  y = 3 \hfill \\
  z = 4 + t \hfill \\ 
\end{gathered}  
\end{array}} \right..\)                     

D. \(\left( d \right):\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
  {x =  - 2 + t} \\ 
  \begin{gathered}
  y = 3 + t \hfill \\
  z = 4 + t{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu}  \hfill \\ 
\end{gathered}  
\end{array}} \right..\) 

Câu 9:     Cho hàm số \(f\left( x \right),\) đồ thị của hàm số \(y={{f}^{/}}\left( x \right)\)  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g\left( x \right)=f\left( 2x-1 \right)+6x\)  trên đoạn x \(\left[ {\frac{1}{2};2} \right]\) bằng

A. \(f\left( \frac{1}{2} \right)\).      

B. \(f\left( 0 \right)+3\).                                    

C. \(f\left( 1 \right)+6\).                                                        

D. \(f\left( 3 \right)+12\).

Câu 10:   Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{\log }_{3}}x-y \right)\sqrt{{{3}^{x}}-9}\le 0\)?

A. 7.                                            

B. 8.                         

C. 2186.                   

D. 6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT KIM LIÊN- ĐỀ 04

Câu 1: Cho tập hợp \(S=\left\{ 1;3;5;7;9 \right\}\). Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S?

A. 3!.       

B. \({{3}^{5}}\).            

C. \(C_{5}^{3}\).          

D. \(A_{5}^{3}\).

Câu 2:Cho một dãy cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=\frac{1}{2}\) và \({{u}_{2}}=2\). Giá trị của \({{u}_{4}}\) bằng

A. 32.      

B. 6.   

C. \(\frac{1}{32}\).       

D. \(\frac{25}{2}\).

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên  sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -2;0 \right)\).

D. Hàm số đồng biến điệu trên \(\left( 0;2 \right)\). 

Câu 4: Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.        

B. Hàm số có giá trị cực đại là x = -1.

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.   

D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1.

Câu 5:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \({f}'\left( x \right)\) như sau:                         

 Hàm số \(f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2.                                                    

B. 3. 

C. 0.                                                        

D. 1. 

Câu 6: Cho hàm số \(y=\frac{2x+1}{x-1}\). Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. Đường thẳng x=1.                                                         

B. Đường thẳng x=2.

C. Đường thẳng y=2.                                                       

D. Đường thẳng y=1.

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?

A. \(y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+2\).    

B. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).                                    

C. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\).              

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x+2\).

Câu 8:  Đồ thị của hàm số \(y=\left( {{x}^{2}}-2 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. \(\left( 0;4 \right)\).                    

B. \(\left( 0;-4 \right)\).

C. \(\left( 4;0 \right)\). 

D. \(\left( -4;0 \right)\).

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \(\ln \left( e{{a}^{\pi }} \right)\) bằng

A. \(1+a\ln \pi \).                             

B. \(1-\pi \ln a\).           

C. \(1+\pi \ln a\).          

D. \(1+\ln \pi +\ln a\).

Câu 10:   Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là

A. \(x{{\pi }^{x-1}}\).                      

B. \(\frac{{{\pi }^{x}}}{\ln \pi }\).                    

C. \({{\pi }^{x}}\).      

D. \({{\pi }^{x}}\ln \pi \).

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT KIM LIÊN- ĐỀ 05

Câu 1:  Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130.                        

B. 125.                          

C. 120.             

D. 100.

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32\). Tìm q?

A. \(q=\pm 2\).                 

B. \(q=\pm 4\).                 

C. \(q=\pm 1\).       

D. \(q=\pm \frac{1}{2}\).

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).   

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).    

C. \(\left( -1;0 \right)\).   

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3.   

B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.   

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.      

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.      

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6:  Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-4x}{2x-1}\).

A. y=2.                 

B. y=4.  

C. \(y=\frac{1}{2}\).     

D. y=-2.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\).   

B. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2\).   

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).       

D. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).  

Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -3.          

B. 0.                         

C. 1.                        

D. -1.

Câu 9: Cho a > 0, \(a\ne 1\). Tính \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\).

A. 2a.                 

B. -2.         

C. 2.           

D. a.

Câu 10:  Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \({y}'=x\ln 3\).  

B. \({y}'=x{{.3}^{x-1}}\).              

C. \({y}'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\).   

D. \({y}'={{3}^{x}}\ln 3\). 

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 50 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Kim Liên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON