YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG có đáp án chi tiết môn Hóa học năm 2019-2020

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG có đáp án chi tiết môn Hóa học năm 2019-2020.Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm hoàn thành trong 50 phút. Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả và đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới.

ATNETWORK
YOMEDIA

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT MÔN HÓA HỌC NĂM 2019-2020

 

ĐỀ SỐ 1:

Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 16,2 gam                          B. 21,6 gam.                    C. 24,3 gam                     D. 32,4 gam

Câu 2: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:

A. HCl.                                 B. HNO3.                         C. Na2SO4.                      D. NaOH.

Câu 3: Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây:

A. Zn.                                   B. Fe.                               C. Na.                              D. Ca.

Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 4                                      B. 2                                  C. 3                                  D. 5

Câu 5: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là:

A. Ag, Mg                            B. Cu, Fe                         C. Fe, Cu                         D. Mg, Ag

Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:

A. 4                                      B. 5                                  C. 7                                  D. 6

Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl  X2: dung dịch KNO3   X3: dung dịch Fe2(SO4)3.

 Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu:

A. X2,X3                               B. X1,X2,X3                     C. X1, X2                         D. X3

Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2­ là:

A. 3                                      B. 4                                  C. 2                                  D. 5

Câu 9: Cho 20 gam  hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch  thu được 31,68 g muối khan. Giá trị của V là:

A. 240ml                              B. 320 ml                         C. 120ml                          D. 160ml

Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:

A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá.                        B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá.

C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá.                      D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá.

Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm:

A. ( CH2-CH=CH-CH2 )n                                             B. ( CH2-CH2-O )n

C. ( CH2-CH2 )n                                                            D. ( HN-CH2-CO )n

Câu 12: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl  là:

A. 2.                                        B. 4.                                    C. 1.                          D. 3.

Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.                                        (2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.                                      (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.          

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:

A. 4.                                     B. 1.                                 C. 3.                                 D. 2.

Câu 14: Hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl2 và AlCl3.

A. Dung dịch Na2SO4                                                  B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch NaOH                                                    D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 15: Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl, mạch hở là:

A. CnH2n+2O2N2                    B. CnH2n+1O2N2               C. Cn+1H2n+1O2N2            D. CnH2n+3O2N2

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Dẫn 8,96 lít CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là

A. 40                             B. 30                             C. 25                             D.  20

Câu 2: Có 4 dd đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH, để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dùng dung dịch

A. BaCl2.                      B. NaOH.                     C. Ba(OH)2.                  D. AgNO3

Câu 3: Hợp chất nào sau đây tác dụng được với vàng kim loại?

A. Không có chất nào.                               B. Axit HNO3 đặc nóng.

C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.                D. Hỗn hợp axit HNO3 và HCl có tỉ lệ số mol 1:3.

Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6g kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là

A. 2M                           B. 1,125M                     C. 0,5M                         D. 1M

Câu 5: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm

A. Cu, Al2O3, Mg.        B. Cu, Al, MgO.           C. Cu, Al, Mg.              D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 6: Điện phân hoàn toàn 200ml dung dịch AgNO3 với 2 điện cực trơ thu được một dung dịch có pH=2. Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lượng Ag bám ở catot là

A. 0,540 gam.               B. 0,108 gam.               C. 0,216 gam.               D. 1,080 gam.

Câu 7: Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là

A. dd BaCl2.                 B. dd NaOH.                C. dd CH3COOAg.      D. qùi tím.

Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng đôlômit          B. quặng boxit.             C. quặng manhetit.       D. quặng pirit.

Câu 9: Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A.                       B.                            C.                           D.

Câu 10: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 16,20                        B. 42,12                        C. 32,40                        D. 48,60

Câu 11: Cho dãy chuyển hoá sau: Fe + X → FeCl3 (+Y) → FeCl2 (+ Z)→ Fe(NO3)3. X, Y, Z lần lượt là:

A. Cl2, Fe, HNO3.         B. Cl2, Cu, HNO3.        C. Cl2, Fe, AgNO3.       D. HCl, Cl2, AgNO3.

Câu 12: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào sau đây để phân biệt hai khí SO2 và CO2?

A. dd Ba(OH)2.            B. H2O.                         C. dd Br2.                     D. dd NaOH.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là

A. 1,12                          B. 3,36                          C. 2,24                          D. 4,48

Câu 14: Có 5 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, NH3, Cl2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí NH3 và Cl2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là

A. dung dịch BaCl2.     B. quì tím ẩm.               C. dd Ca(OH)2.            D. dung dịch HCl.

Câu 15: Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là

A. Fe2O3.                      B. CrO3.                        C. FeO.                         D. Fe2O3 và Cr2O3.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3:

Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím xanh?

A. Alanin                      B. Anilin                       C. Etylamin                   D. Glyxin

Câu 2: Cho 10,4 gam crom vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí ( đktc). Coi lượng oxi tan trong dung dịch không đáng kể, giá trị của V là 

A. 2,24                          B. 4,48                          C. 8,96                          D. 6,72

Câu 3: Dẫn hỗn hợp khí CO2, qua dung dịch KOH dư, thu được dung dịch X, số chất tan có trong dung dịch X là

A. 3                               B. 2                               C. 1                               D. 4

Câu 4: Tơ nilon-6,6 được điều chế từ ?

A. Caprolaptam                                                  B. Axit terephtalic và etylen glicol

C. Axit ađipic và hexametylen điamin               D. Vinyl xianua

Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl2.

(2) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(3) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(4) Cho khí H2 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng.

(5) Cho khí CO đi qua ống đựng bột Al2O3 nung nóng.

Các thí nghiệm thu được kim loại khi kết thúc các phản ứng là

A. (1), (2), (3), (4).        B. (1), (3), (4).               C. (2), (5).                     D. (1), (3), (4), (5).

Câu 6: Phèn chua là hoá chất được dùng nhiều trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất làm cầm màu trong nhuộm vải và làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là:

A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)2.12H2O                        B. KAl(SO4)2.24H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O                               D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 7: Vỏ trứng gia cầm là lớp CaCO3, trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng người ta thường nhúng vào dung dịch Ca(OH)2, việc nhúng vào dung dịch này nhằm tạo ra phản ứng nào sau đây?

A. CaO + H2O → Ca(OH)2                               B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2            D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

Câu 8: Hàn the là natri tetraborat ngậm nước có công thức Na2B4O7.10H2O thường được người dân dùng như một thứ phụ gia thực phẩm cho vào giò, bánh phở…làm tăng tính dai và giòn. Từ năm 1985, tổ chức y tế thế giới đã cấm dùng hàn the vì nó rất độc, có thể gây co giật, trụy tim, hôn mê. Hàm lượng nguyên tố Na có trong hàn the là bao nhiêu?

A. 12,04%.                    B. 27,22%.                    C. 6,59%.                      D. 15,31%.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A. Metylamin làm dung dịch phenolphthalein chuyển sang màu xanh.

B. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom.

C. Riêu cua nổi lên khi đun nóng là hiện tượng đông tụ protein.

D. Nhỏ natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.

Câu 10: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây?

A. C6H5NH2                 B. C2H5OH                   C. CH3COOH              D. H2NCH2CH2COOH

Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.

b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng dư.

c) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH dư.

d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2SO4.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là

A. 2                               B. 1                               C. 3                               D. 4

Câu 12: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào dưới đây?

A. Dùng hợp kim chống gỉ.                                B. Phương pháp trao đổi ion.

C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.   D. Phương pháp điện hoá.

Câu 13: Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất khí?

A. Cho kim loại Ba vào dung dịch H2O.

B. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH và đun nóng.              

C. Cho Cu vào dung dịch HCl.

D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.

Câu 14: Chất nào sau đây có công thức phân tử là C3H4O2?

A. Vinylfomat              B. Etylfomat                 C. Metylaxetat              D. Phenylaxetat

Câu 15: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. tính dẫn điện            B. tính dẻo                    C. khối lượng riêng       D. tính dẫn nhiệt

Câu 16: Trong số các ion sau: Fe3+, Cu2+, Fe2+, và Al3+, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là

A.  Fe3+                         B. Cu2+                          C. Fe2+                          D.  Al3+

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

ĐỀ SỐ 4 :

Câu 1: Cho 22,05g axit glutamic (H2NC3H5(COOH)2) vào 175ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:

A. 25,80gam                 B. 49,125gam               C. 34,125gam               D. 20,475gam

Câu 2: Cho m gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH- như sau:


Giá trị của m là

A. 20,25.                       B. 32,4.                         C. 26,1.                         D. 27,0.

Câu 3: Amin nào sau đây là amin bậc 2

A. Isopropylamin.         B. Anilin.                      C. Đimetylamin.           D. Metylamin.

Câu 4: Hòa tan 25,6g bột Cu trong 400 ml dung dịch gồm KNO3 0,6M và H2SO4 1M thu được khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 69,44g                      B. 60,08g                      C. 66,96g                      D. 75,84g

Câu 5: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Cu, Zn              B. Zn, Mg, Cu              C. Cu, Mg, Zn              D. Cu, Zn, Mg

Câu 6: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit HNO3 nồng độ 21% (D=1,2g/ml), thu được NO (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần dùng là:

A. 7ml                           B. 6ml                           C. 5ml                           D. 4ml

Câu 7: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH2=CH-COOCH3                                       B. CH3COOCH=CH2

C. CH3COOCH=CH2                                        D. CH3COOCH2-CH3

Câu 8: Cặp chất nào sau đây không tạo được este bằng phản ứng trực tiếp giữa chúng:

A. axit axetic và ancol isoamylic                        B. axit ađipic và metanol

C. axit fomic và axetilen                                    D. axit acrylic và phenol

Câu 9: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120 000 đvC?

A. 4627                         B. 4281                         C. 4280                         D. 4286

Câu 10: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?

A. sự oxi hóa ion Na+   B. sự oxi hóa ion Cl-     C. sự khử ion Cl-           D. sự khử ion Na+

Câu 11: Kim loại điều chế được bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân là

A. Mg                           B. Al                             C. Na                            D. Cu

Câu 12: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48g muối khan của các amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 trong phân tử. Giá trị của m là:

A. 54,30g                      B. 66,00g                      C. 51,72g                      D. 44,48g

Câu 13: Hai chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime?

A. Etan và propilen                                             B. Vinyl clorua và caprolactam 

C. Butan-1,3-đien và alanin                               D. Axit aminoaxetic và protein

Câu 14: Axit aminoaxetic và protein

A. lipt                            B. amino axit                C. este                           D. amin

Câu 15: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COOH và glixerol.                             B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.                            D. C15H31COOH và glixerol.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5:

Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng hoàn toàn với nước ở điều kiện thường?

A. Fe                             B. Na                            C. Mg                            D. Be

Câu 2: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 20,8                          B. 18,6                          C. 22,4                          D. 20,6

Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Ag                            B. Cu                            C. Fe                             D. Al

Câu 4: Cu không tác dụng với chất nào sau đây:

A. HNO3 loãng             B. H2SO4 loãng             C. HNO3 đặc                D. H2SO4  đặc

Câu 5: Glucozơ không thuộc loại hợp chất:

A. Tạp chức                  B. Cacbohiđrat              C. Đisaccarit                 D. Monosaccarit

Câu 6: Kim loại thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là kim loại nào?

A. Sắt                            B. Natri                         C. Nhôm                       D. Magie

Câu 7: Chất nào sau đây phản ứng được với Cu(OH)2/NaOH tạo dung dịch màu tím?

A. Glyxylalanin            B. Axit axetic               C. Glucozơ                   D. Albumin

Câu 8: Trong các ion sau đây ion nào có tính oxi hoa mạnh nhất?

A. Fe3+                          B. Ag+                           C. Fe2+                          D. Cu2+

Câu 9: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. AlCl3                        B. Al                             C. NaAlO2                    D. Al(OH)3

Câu 10: Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 ion trong các dung dịch muối trên?

A. Tất cả đều sai           B. Fe                             C. Mg                            D. Al

Câu 11: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của loài hoa nhài. Công thức cấu tạo của Benzyl axetat là:

A. CH3COOC6H5         B. C6H5CH2COOCH3  C. C6H5COOCH3         D. CH3COOCH2C6H5

Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 31,5 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 80% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

A. 30,24 gam                B. 18,90 gam                C. 37,80 gam                D. 47,25 gam

Câu 13: Polime có cấu trúc mạng không gian là:

A. PVC                         B. Amilopectin             C. Nhựa bakelit            D. PE

Câu 14: Tiến hành các thí nghiệm sau:

a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là:

A. 3                               B. 2                               C. 1                               D. 4

Câu 15: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ:

A. Có kết tủa trắng                                             B. Có bọt khí thoát ra

     C. Không có hiện tượng gì                                D. Có kết tủa trắng và bọt khí

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG có đáp án chi tiết môn Hóa học năm 2019-2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án tài liệu các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON