YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Chu Trinh

Tải về
 
NONE

Đề giúp các em tiếp cận và làm quen với những dạng bài tập thường gặp trong các đề thi. Để quá trình ôn tập đạt hiệu quả cao, mời các em xem thêm tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Chu Trinh để tham khảo thêm các phương pháp làm bài.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Ta kí hiệu: (I) là chu kì; (II) là cường độ; (III) là công suất tỏa nhiệt; (IV) là Điện áp; (V) là suất điện động, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng.

A. (II); (IV); (V).                                                       B. (II); (III); (IV).

C. (II); (III); (IV); (V).                                              D. (I); (II); (III).

Câu 2: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình: x=4sin(2pt+p/3) (cm). Thời điểm vật có vận tốc bằng không lần thứ 2 kể từ lúc t = 0 là:

A. t = -5/12s.                       B. t = 7/12s.                   C. t = 1/12s.                   D. t =1/3s.

Câu 3: Trong động cơ không đồng bộ 3 pha. Gọi f1 là tần số dòng điện 3 pha, f2 là tần số quay của từ trường tại tâm O, f là tần số quay của rôto. Chọn kết luận đúng:

A. f1 > f2 = f3.                      B. f1 > f2 > f3.                 C. f1 = f2 > f3.                 D. f1 < f2 < f3.

Câu 4: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = 200cos100pt V. Cho biết trong mạch có hiện tượng cộng hưởng và cường độ hiệu dụng qua mạch là 2A. Giá trị của R là:

A. 100W.                            B. 50W.                          C. 141.4W.                     D. 70.7W.

Câu 5: Cho một sóng ngang có phương trình truyền sóng là .Trong đó x tính bằng m và t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là:

A. 2m/s.                              B. 2,5m/s.                       C. 1.5m/s.                       D. 1m/s.

Câu 6: Cho phương trình dao động của nguồn sóng O: u = 5cos20ptcm. Sóng truyền trên dây với bước sóng là 2m vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. v = 20m/s.                      B. v = 40m/s.                 C. v = 30m/s.                 D. v =10m/s.

Câu 7: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, i là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng:

A. i trễ pha hơn i là p/4.                                            B. i sớm pha hơn u là p/2.

C. u sớm pha hơn i là p/2.                                         D. u trễ pha hơn i là p/4.

Câu 8: Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc w, vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng:

A. l = vf.                            B. l = 2pv/w.                 C. l = vw/p.                   D. l = v/T.

Câu 9: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên 20cm được treo thẳng đứng. Khi treo một quả cầu vào dưới lò xo và kích thích cho nó dao động điều hòa thì con lắc thực hiện được 100 dao động trong 31.4s. Tính chiều dài của lò xo khi quả cầu ở vị trí cân bằng, cho g = 10m/s2.

A. 25cm.                             B. 22,.5cm.                    C. 27.5cm.                     D. 17.5cm.

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ 0 đến khi bằng với giá trị của thế năng là:

A. 0.25s.                             B. 0.5s.                           C. 0.125s.                       D. 1s.

Câu 11: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hòa có

A. f = 5Hz; 2cm £ A £ 8cm.                                     B. f =10Hz; 2cm £ A £ 8cm.

C. f =10Hz; A = 8cm.                                               D. f = 5Hz; A = 2cm.

Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ.                               B. Hiện tượng tự cảm.

C. Hiện tượng cộng hưởng.                                      D. Hiện tượng giao thoa.

Câu 13: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = U0coswtV. Cho biết khi w1 = 10p rad/s và w2 = 160p rad/s thì cường độ hiệu dụng trong mạch như nhau. Tính giá trị của w để cường độ hiệu dụng qua mạch cực đại.

A. 170p rad/s.                     B. 150p rad/s.                C. 80p rad/s.                  D. 40p rad/s.

Câu 14: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất, nếu ta đưa đồng hồ lên độ cao h (nhiệt độ không đổi) thì:

A. Đồng hồ chạy nhanh.                                           B. Không thể xác định được.

C. Đồng hồ vẫn chạy đúng.                                      D. Đồng hồ chạy chậm.

Câu 15: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, i là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng:

A. u trễ pha hơn i là p/4                                            B. u sớm pha hơn i là p/2

C. i sớm pha hơn u là p/2                                          D. i trễ pha hơn u là p/4

Câu 16:  Mạch điện như hình vẽ R = 50W; L = 0.5/pH; C = 10-4/pF. Mắc A và B vào mạng điện 220V - 50Hz. Góc lệch pha giữa uAN và uAB là:

A. 3p/4.                              B. p/2.                            C. p/3.                            D. p/4.

Câu 17: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong 8s, và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kế nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng biển là:

A. 2m/s.                              B. 8m/s.                          C. 1m/s.                          D. 4m/            s.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cơ năng của một dao động đều hòa:

A. Khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng đạt giá trị cực đại.

B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì động năng tăng và thế năng giảm.

C. Khi gia tốc của vật bằng không thì thế năng bằng cơ năng của dao động.

D. Động năng bằng thế năng khi li độ \(x=\pm A/\sqrt{2}\).

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 4sin(10pt+p/3) cm. Thế năng và động năng của dao động bằng nhau khi li độ bằng:

A. \(2\sqrt{3}cm\)             B. 2cm.                          C. 4cm.                          D. \(2\sqrt{2}cm\)

Câu 20: Sóng dừng trên dây có chiều dài L và hai đầu là một điểm nút và một điểm bụng. Hỏi bước sóng dài nhất là bao nhiêu?

A. 2L.                                 B. L.                               C. L/2.                            D. 4L.

Câu 21: Một dây đàn dài 60cm, căng giữa 2 điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số 500Hz thì trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 75m/s.                            B. 50m/s.                        C. 100m/s.                      D. 150m/s.

Câu 22: Một dao động tuần hoàn thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Chu kì và tần số của dao động là

A. T = 0.5s; f = 2Hz.              B. T = 60s; f = 120Hz.                                     

C. T = 2s; f = 0.5Hz.              D. T = 0.5s; f = 4Hz.

Câu 23: Một máy tăng áp có số vòng của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V – 50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là:

A. 55V – 25Hz.                  B. 220V – 100Hz.          C. 55V – 50Hz.              D. 220V – 50Hz.

Câu 24: F là hợp lực tác dụng vào vật làm vật dao động điều hòa. Chọn phát biểu đúng:

A. F luôn luôn ngược hướng với li độ.

B. F là một lực không đổi.

C. F luôn luôn cùng chiều với vận tốc.

D. F là lực có độ lớn thay đổi và chiều không đổi.

Câu 25: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là:

Câu 26: Xét năng lượng của một vật dao động điều hòa chọn phát biểu đúng:

A. Cơ năng của dao động tỉ lệ thuận với biên độ.

B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng tăng dần.

C. Thế năng của dao động bằng cơ năng khi vận tốc của dao động bằng không.

D. Động năng của dao động lớn nhất khi vật có li độ cực đại.

Câu 27: Đoạn mạch nối tiếp có R = 40W; L = 0.4/pH; C = 10-3/pF. Cho tần số của dòng điện là 50Hz và điện áp hiệu dụng ở hai đầu R là 80V. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là:

A. 150V.                             B. 100V.                        C. 200V.                        D. 50V.

Câu 28: Con lắc lò xo gồm vật m = 0.5kg và lò xo k = 50N/m dao động điều hòa, tại thời điểm vật có li độ 3cm thì vận tốc là 0.4m/s. Biên độ của dao động là:

A. 4cm.                               B. 3cm.                          C. 8cm.                          D. 5cm.

Câu 29: Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn có đường kính 0.2m và vận tốc góc là 5 vòng/s. Hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn có chuyển động là:

A. Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số là 10pHz.

B. Dao động điều hòa với biên độ 20cm và tần số là5Hz     

C. Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số là 5Hz.

D. Dao động điều hòa với biên độ 10cm và tần số là 10pHz.

Câu 30: Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là Không đúng:

A. R = Z.                            B. UL = UC.                    C. wC = 1/wL.               D. w2LC + 1 = 0.

Câu 31: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì 1.5s và biên độ 4cm. Tính thời gian để vật đi được 2cm từ vị trí x = -4cm

A. t = 0,25s.                        B. t = 0.5s.                     C. t = 1/6s.                     D. t = 1s.

Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp đang có tính dung kháng, khi ta tăng tần số dòng điện thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch sẽ:

A. tăng lên rồi giảm.                                                 B. giảm dần rồi răng dần.

C. giảm dần.                                                             D. tăng dần.

Câu 33: Một mạch điện xoay chiều chứa hai trong 3 phần tử R, L, C. Cho biết cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu mạch điện là 900. Trong mạch điện có :

A. R và L.                                                                  B. C. L và C với ZL > ZC.

C. L và C với ZL < ZC.                                               D. R

Câu 34: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang. Chọn phát biểu Sai :

A. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.

B. Lực đàn hồi phụ thuộc vào li độ.

C. Lực đàn hồi phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.

D. Lực đàn hồi của lò xo luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 35: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là :

A. 10-4W/m2.                      B. 10-5W/m2.                 C. 10-8W/m2.                 D. 10-10W/m2.

Câu 36: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và năm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

A. Dao động với biên độ cực tiểu.

B. Không dao động.

C. Dao động với biên độ cực đại.

D. Dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

Câu 37: Một con lắc đơn dao động ổn định dưới tác dụng của ngoại lực có tần số f. Khi người ta tăng dần giá trị của f từ 0 thì:

A. Biên độ dao động không đổi.     B. Biên độ dao động giảm dần.

C. Biên độ dao động tăng dần.      D. Biên độ dao động tăng dần rồi giảm dần.

Câu 38: Mạch điện như hình vẽ R = 40W; L = 0.8/pH. Mắc A và B vào mạng điện 220V - 50Hz. Cho biết góc lệch pha giữa uAN và uMB là 900. Giá trị của điện dung C là:

A. 10-3/pF.                          B. 10-3/(2p)F.                 C. 10-4/(2p)F.                D. 10-4/(p)F.

Câu 39: Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật:

A. Giảm 2 lần.                    B. Tăng 2 lần.                C. Giảm \(\sqrt{2}\) lần.  D. Tăng \(\sqrt{2}\) lần.

Câu 40: Một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là ZL và dung kháng ZC. Ta tăng chu kì của dòng điện lên 2 lần thì:

A. ZL giảm 2 lần và ZC tăng 2 lần.                            B. ZL và ZC cùng tằng 2 lần.

C. ZL và ZC không đổi.                                             D. ZL tăng 2 lần và ZC giảm 2 lần.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1. A

2. B

3. C

4. D

5. B

6. A

7. B

8. B

9. B

10. C

11. A

12. A

13. D

14. D

15. B

16. B

17. C

18. C

19. D

20. D

21. D

22. A

23. D

24. A

25. B

26. C

27. B

28. D

29. C

30. D

31. A

32. A

33. C

34. C

35. A

36. C

37. D

38. B

39. C

40. A

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một sợi dây đàn dài 80cm dao động tạo ra sóng dừng trên dây với vận tốc truyền sóng là 20m/s. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra là

A. 12,5Hz                             B. 50Hz                           C. 20Hz                           D. 25Hz

Câu 2: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là

A. Biên độ không đổi.                             

B. Động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.

C. Cơ năng của dao động giảm dần.        

D. Cơ năng của dao động không đổi.

Câu 3: Một sợi dây AB, đầu B cố định khi đầu A gắn và cần rung dao động với tần số f  = 42Hz (đầu A coi như là nút sóng) thì trên dây có 7nút. Với dây AB trên, cùng tốc độ truyền sóng như trên, để trên dây có 5 nút thì tần số dao động đầu A phải là

A. 30Hz                                B. 63Hz.                          C. 58,8Hz                        D. 28Hz

Câu 4: Li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và

A. Lệch pha nhau \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{2}}\)

B. Lệch pha nhau \(\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{4}}\)

C. Ngược pha nhau             

D. Cùng pha với nhau

Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động

A. Nằm ngang                                                             

B. Nằm thẳng đứng

C. Vuông góc với phương truyền sóng.                      

D. Trùng với phương truyền sóng.

Câu 6: Một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}cos(\omega t)V\). Khi biến trở thay đổi đến giá trị R0 thấy công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. \(\cos \varphi =1\)           B. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{3}}{2}\)                    C. \(\cos \varphi =\frac{\sqrt{2}}{2}\)            D. \(\cos \varphi =\frac{1}{2}\)

Câu 7: Mạch điện xoay chiều chứa tụ điện nối tiếp với điện trở thuần biết ZC  =\(\sqrt{3}\) R, khi đó cường độ dòng điện tức thời qua mạch biến thiên điều hoà

A. Sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là \(\frac{\pi }{2}\)

B. Trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là \(\frac{\pi }{2}\)

C. Trễ pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là \(\frac{\pi }{3}\)

D. Sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là \(\frac{\pi }{3}\)

Câu 8: Một cái loa coi như nguồn âm điểm có mức cường độ âm tại điểm A cách loa 1m là 70dB. Một người đứng cách loa từ 100m trở lên thì không nghe được âm của loa nữa. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Ngưỡng nghe của người đó là

A. 10-9W/m2                         B. 2.10-9W/m2                 C. 3.10-9W/m2                 D. 4.10-9W/m2

Câu 9: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1 = 2200 vòng dây mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V. Để thắp sáng bình thường bóng đèn 3V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

A. 80 vòng                           B. 60 vòng                       C. 45 vòng                       D. 50 vòng

Câu 10: Một vật có khối lượng m gắn vào đầu lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động điều hòa theo phương ngang không ma sát. Trong quá trình dao động chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo là 28 cm và 20 cm. Cơ năng của con lắc lò xo là:

A. 8.10-3 J                             B. 8.10-2 J                        C. 32.10-2 J                      D. 8J.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Mạch RLC nối tiếp có \(2\pi .f\sqrt{LC}\) = 1. Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch

A. Tăng bất kì.                    

B. Không đổi.                 

C. Tăng 2 lần.                 

D. Giảm 2 lần.

Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức \(\text{i= 2}\sqrt{\text{3}}\text{cos(200 }\!\!\pi\!\!\text{ t+}\frac{\text{ }\!\!\pi\!\!\text{ }}{\text{6}}\text{) (A)}\) là:

A. 2A .                                 

B. 2\(\sqrt{3}\)A .          

C. \(\sqrt{6}\)A .            

D. 3\(\sqrt{2}\)A .

Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4pt -\(\frac{\pi }{6}\))cm. Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là :

A. \(\sqrt{3}\)cm và -4pcm/s.                                     

B. 1cm và 4pcm/s.

C. \(\sqrt{3}\)cm và 4p cm/s.                                      

D. \(\sqrt{3}\)cm và 4p\(\sqrt{3}\)cm/s.

Câu 4: Một học sinh dùng một thước có độ chia nhỏ nhất đến milimét đo 5 lần chiều dài của một con lác đơn đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là

A. \(\ell \) =\((1,345\pm 0,0005)\)m.                            

B. \(\ell \) =\((1345\pm 1)\)mm.

C. \(\ell \) =\((1345\pm 0,005)\)mm.                            

D. \(\ell \) =\((1,345\pm 0,001)\)m.

Câu 5: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

A. Li độ dao động.                                                      

B. Biên độ dao động.

C. Tần số dao động.                                                    

D. Bình phương biên độ dao động.

Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ 1. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu AM, MB, AB lần lượt là: UNB = 40V, UAN = 20\(\sqrt{2}\)V, UAB = 20\(\sqrt{2}\)V. Hệ số công suất của mạch có giá trị là:

A. 0,5 \(\sqrt{3}\).               

B. \(\sqrt{2}\).                 

C. 0,5 \(\sqrt{2}\)         

 D. 0,5.

Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi }\) H. Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha \(\frac{\pi }{4}\) rad so với dòng điện chạy qua mạch thì điện dung của tụ điện là

A. \(\frac{{{10}^{-2}}}{75\pi }\) F.                             

B. \(\frac{80}{\pi }\) \(\mu \)F.         

C. \(\frac{8}{\pi }\)\(\mu \)F.                          

D. \(\frac{{{10}^{-2}}}{125\pi }\) \(\mu \)F.

Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trong chất lỏng với tốc độ 350 m/s, bước sóng trên mặt chất lỏng là 70 cm. Tần số sóng là

A. 5000 Hz.                         

B. 500 Hz.                      

C. 50 Hz.                        

D. 2000 Hz.

Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ 4 mm, bước sóng trên mặt chất lỏng là 10 cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là

A. 8 mm .                            

B. 4 mm .                        

C. 0 mm.                         

D. 2 mm.

Câu 10: Sóng ngang là sóng có phương dao động.

A. 0,5 \(\sqrt{3}\).               

B. \(\sqrt{2}\).                 

C. 0,5 \(\sqrt{2}\).          

D. 0,5.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)

Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos4πt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là:   

  A. 2cm                                   B. 4cm                               C. 6cm                                  D. 8cm  

Câu 2: Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào:

  A. khối lượng quả nặng.           B. vĩ độ địa lí.              C. gia tốc trọng trường.          D. chiều dài dây treo.

Câu 3: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:

  A. Dao động của quả lắc đồng hồ.                         

  B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô.        

  C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

  D. Dao động của quả lắc đồng hồ và dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.

Câu 4: Hai dao động thành phần có biên độ là 6cm và 8cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:

  A. 1cm                                   B. 15cm.                                  C. 10cm                                 D. 20cm

Câu 5: Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn Vật lý Trường THPT Hoàng Văn Thụ. Một học sinh lớp 12A2, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:  

  A. T = (6,12 ± 0,09)s         

  B. T = (2,04 ± 0,09)s            

  C. T = (6,12 ± 0,06)s            

  D. T = (2,04 ± 0,01)s  

Câu 6: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với vận tốc truyền sóng v và bước sóng \(\lambda \). Hệ thức đúng là:    

  A. v = \(\frac{f}{\lambda }\)                  

  B. v = \(\frac{\lambda }{f}\)                               

  C. v = \(\lambda \)f                       

  D. v = 2\(\pi f\lambda \)

Câu 7: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng \(\lambda \). Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha là

  A. \(\frac{\lambda }{2}\)                                 

  B. \(\frac{\lambda }{6}\)                           

  C. \(\frac{\lambda }{4}\)                               

  D. \(\frac{\lambda }{3}\)

Câu 8: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là: 

   A. v = 3 m/s.                         

  B. v =  6 m/s.                        

  C. v = 12 m/s.                     

  D. v = 1,5 m/s.

Câu 9: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động:

  A. cùng pha nhau.         

  B. lệch pha nhau góc π/3 .          

  C. ngược pha nhau.          

  D. lệch pha nhau góc 0,5π.

Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là  

  A. 10 điểm.                          B. 9 điểm.                                 C. 11 điểm.                                D. 12 điểm.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Chu kì của một vật dao động điều hòa là khoảng thời gian để vật thực hiện được

A. một dao động toàn phần.                                       

B. hai dao động toàn phần.

C. ba dao động toàn phần.                                         

D. bốn dao động toàn phần.

Câu 2: Thiết bị giảm xóc ô tô, xe máy là ứng dụng của dao động

A. điều hòa.                

B. duy trì.                   

C.tắt dần.                   

D. cưỡng bức.

Câu 3: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương theo hai phương trình \({{x}_{1}}={{A}_{1}}\cos (\omega t+{{\varphi }_{1}})\) và \({{x}_{2}}={{A}_{2}}\cos (\omega t+{{\varphi }_{2}})\). Biên độ của dao động tổng hợp được xác định theo công thức

A.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}})\).             

B.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}-{{\varphi }_{1}})\).

C.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}-2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}})\).            

D.\({{A}^{2}}=A_{1}^{2}+A_{2}^{2}+2{{A}_{1}}{{A}_{2}}\cos ({{\varphi }_{2}}+{{\varphi }_{1}})\)

Câu 4: Tốc độ truyền sóng là tốc độ

A. dao động của phần tử môi trường.                        

B. lan truyền dao động trong môi trường.

C. chuyển động của các phần tử môi trường.           

D. lan truyền của phần tử môi trường.

Câu 5: Khi phản xạ trên vật cản cố định, ở điểm phản xạ sóng phản xạ và sóng tới luôn luôn

A. vuông pha.            

B. cùng pha.               

C.ngược pha.             

D. lệch pha π/3.

Câu 6: Âm nghe được là âm có tần số

A. lớn hơn 20000 Hz.                                                

B. từ 16 Hz đến 2000 Hz.

C. nhỏ hơn 16 Hz.                                                     

D.từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 7: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với

A. mức cường độ âm.                                                

B. đồ thị dao động âm.                       

C. tần số âm.                                                              

D. cường độ âm.

Câu 8: Các thiết bị đo đối với mạch điện xoay chiều chủ yếu là đo giá trị

A. tức thời.                 

B. cực đại.                  

C.hiệu dụng.              

D. trung bình.

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều \(u=U\sqrt{2}\cos 100\pi t\)(V) vào hai đầu mạch điện chỉ có tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch có dạng

A.\(i=I\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})\)(A).                             

B. \(i=I\sqrt{2}\cos (100\pi t+\frac{\pi }{2})\)(A).       

C. \(i=I\sqrt{2}\cos 100\pi t\)(A).                                         

D.\(i=I\sqrt{2}\cos (100\pi t+\pi )\)(A).        

Câu 10: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch điện được tính theo công thức

A.\(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}-Z_{C}^{2}}\)                                     

B. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}+{{Z}_{C}})}^{2}}}\)

C. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}-{{Z}_{C}})}^{2}}}\)                                            

D. \(Z=\sqrt{{{R}^{2}}+Z_{L}^{2}+Z_{C}^{2}}\)

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

A

11

D

21

A

31

C

2

C

12

A

22

B

32

A

3

B

13

D

23

C

33

D

4

B

14

B

24

B

34

B

5

C

15

A

25

C

35

A

6

D

16

B

26

D

36

D

7

A

17

D

27

A

37

C

8

C

18

C

28

D

38

B

9

B

19

D

29

D

39

A

10

C

20

C

30

A

40

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Chu Trinh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF