YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện kĩ năng làm đề, kết hợp củng cố kiến thức chuẩn bị bước vào kì thi HK1 lớp 12 sắp tới. HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền. Mời các em cùng quý thầy cô tham khảo đề thi dưới đây. Chúc các em có kết quả học tập thật tốt!

ADSENSE

 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

A. 60       

B. 20       

C. 12   

D. 30

Câu 2. Khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là B, đường cao h, thể tích khối trụ là:

A. \(V=\pi {{B}^{2}}h\)      

B. \(V=2Bh\)                    

C. \(V=Bh\)    

D. \(V=\frac{1}{3}Bh\)

Câu 3. Tập xác định của hàm số \(y={{(x-2)}^{-4}}+\text{lo}{{\text{g}}_{4}}\left( x-1 \right)\) là:

A. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\)                                    

B. \(D=\left( 1;2 \right)\)   

C. \(D=\left( 1;2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\)          

D. \(D=\left( 1;+\infty  \right)\) 

Câu 4. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=\frac{x+1}{2x+1}\) 

B. \(y=\frac{x-1}{2x+1}\)

C. \(y=\frac{x}{2x+1}\)     

D. \(y=\frac{x+3}{2x+1}\)

Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{8\pi {{a}^{2}}}{3}\). Bán kính mặt cầu bằng:

A. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}\)    

B. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\)  

C. \(\frac{a\sqrt{6}}{2}\)   

D. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}\)

Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ?

A. \(y={{x}^{3}}-3x+1\)     

B. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\)     

C. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\)

D. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\)

Câu 7. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\)          

B. \(\left( 0;1 \right)\)       

C. \(\left( -1;1 \right)\)    

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\)

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?

A. \(\left( 0;1 \right)\)      

B. \(\left( -3;+\infty  \right)\)              

C. \(\left( -3;-1 \right)\)     

D. \(\left( 1;+\infty  \right)\)

Câu 9. Tìm tập các giá trị của m để hàm số \(y=\frac{\text{ln}x-m}{m\text{ln}x-4}\) đồng biến trên khoảng \(\left( \text{e};+\infty  \right)\) 

A. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\)     

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 4;+\infty  \right)\)           

C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\)  

D. \(\left[ 2;+\infty  \right)\)

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABC \right)\). Biết SA = a, tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A,AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\)  

B. \(V=2{{a}^{3}}\)

C. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}\)  

D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 02

Câu 1. Khối đa diện đều loại \(\left\{ 3;4 \right\}\) là khối có

A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt.         

B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.

 C. Số đỉnh là 8.                                                     

D. Số mặt là 6 .

Câu 2. Tập xác định của hàm số \(y={{x}^{\frac{1}{3}}}\) là:

A. \(\mathbb{R}\)            

B. \(\left( 0;+\infty  \right)\)              

C. \(\left[ 0;+\infty  \right)\)        

D. \(\mathbb{R}\setminus \left\{ 0 \right\}\)

Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy là hình thoi, biết \(A{A}'=4a,AC=2a,BD=a\). Thể tích của khối lăng trụ là

A. \(2{{a}^{3}}\)                

B. \(8{{a}^{3}}\)                

C. \(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\)         

D. \(4{{a}^{3}}\)

Câu 4. Với a > 0, biểu thức \(\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( 8a \right)\) bằng:

A. \(3+\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)            

B. \(4+\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)           

C. \(4\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)   

D. \(3\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\) 

Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng

A. 40            

B. 80              

C. 100        

D. 50

Câu 6. Cho hình trụ \(\left( T \right)\) có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng \(30\pi \). Thể tích khối trụ \(\left( T \right)\) bằng:

A. \(30\pi \)    

B. \(75\pi \)         

C. \(15\pi \)       

D. \(45\pi \)

Câu 7. Hàm số \(y=\frac{x-7}{x+4}\) đồng biến trên khoảng

A. \(\left( -5;1 \right)\)       

B. \(\left( 1;4 \right)\)       

C. \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)        

D. \(\left( -6;0 \right)\)

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),SB=2a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\)  

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\)      

C. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\)         

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\) 

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

A. \(y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+3\)  

B. \(y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+3\)             

C. \(y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+3\)         

D. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+3\)

Câu 10. Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{7}+1}}\cdot {{a}^{2-\sqrt{7}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\left( \sqrt{2}+2 \right)}}}(a>0)\) là

A. P=a                         

B. \(P={{a}^{2}}\)             

C. \(P={{a}^{4}}\)             

D. \(P={{a}^{5}}\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 03

Câu 1. Biết biểu thức \(\sqrt[5]{{{x}^{3}}\sqrt[3]{{{x}^{2}}\sqrt{x}}}\,\left( x>0 \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là \({{x}^{\alpha }}\). Khi đó, giá trị của \(\alpha\) bằng

A. \(\frac{23}{30}\).       

B. \(\frac{53}{30}\).     

C. \(\frac{37}{15}\).     

D. \(\frac{31}{10}\).

Câu 2.Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 4-x \right)\) 

A. \(S=\left( \frac{2}{3};3 \right)\).                     

B. \(S=\left( -\infty ;\frac{3}{2} \right)\).       

C. \(S=\left( \frac{2}{3};\frac{3}{2} \right)\).         

D. \(S=\left( \frac{3}{2};4 \right)\).

Câu 3.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và \({f}'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 1;+\infty  \right)\).                               

B. \(\left( -1;1 \right)\).

C. \(\left( 2;+\infty  \right)\).                          

D. \(\left( -\infty ;2 \right)\).

Câu 4.Tập xác định của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}+3x-4 \right)}^{-\,\pi }}\) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -\,4;\,1 \right\}\).                                           

B. \(\mathbb{R}\).      

C. \(\left( -\,\infty ;\,-4 \right)\cup \left( 1;\,+\infty  \right)\).    

D. \(\left( -\,4;\,1 \right)\).

Câu 5.Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA tạo thành

A. mặt nón.                    

B. hình nón.                 

C. hình trụ.                  

D. hình cầu.

Câu 6.Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng \(a\sqrt{3}\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{6}\).                       

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{10}}{6}\).     

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{10}}{2}\).                          

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{5}}{2}\).

Câu 7.Khối bát diện đều (như hình vẽ bên dưới) thuộc loại nào?

A. \(\left\{ 5;3 \right\}\). 

B. \(\left\{ 3;4 \right\}\). 

C. \(\left\{ 4;3 \right\}\).   

D. \(\left\{ 3;5 \right\}\).

Câu 8.Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên

Hàm số đã cho là

A. \(y=\frac{x+2}{x+1}\).                                    

B. \(y=\frac{x-3}{x-1}\).          

C. \(y=\frac{-x+2}{x-1}\).                    

D. \(y=\frac{x+2}{x-1}\).

Câu 9.Cho hình nón có bán kính bằng a, góc ở đỉnh bằng \({{90}^{0}}\). Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng?

A. \(2a\).                         

B. \(a\sqrt{2}\).            

C. \(a\sqrt{3}\).            

D. \(a\).

Câu 10.Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có tam giác ABC vuông tại A, AB=2, \(AC=2\sqrt{2}\) và B'C=4. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(4\sqrt{2}\).               

B. \(2\sqrt{2}\).            

C. \(6\sqrt{2}\).            

D. \(8\sqrt{2}\).

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 04

Câu 1:  Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây?

A. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) 

B.  \(y = \frac{{x - 3}}{{x - 2}}\)                    

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

D. \(y = \frac{{2x - 3}}{{x - 1}}\) 

Câu 2:  Cho a là số thực dương tùy ý, biểu thức \(\root 3 \of {{a^{\frac{3}{2}}}} \) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A.  \({{a^{\frac{9}{2}}}}\)       

B.  \({{a^{\frac{1}{2}}}}\)  .                               

C.  \({{a^{\frac{11}{6}}}}\)  .                              

D.  \({{a^{\frac{3}{2}}}}\)  .

Câu 3:  Đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\) có tiệm cận ngang là đường thẳng

A. x = -3 .                    

B. y = -3 .                         

C. x = 2  .                           

D. y = 2  .

Câu 4:  Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x + 6} \right)^{ - 2}}\) là

A. \(\left[ { - 2; + \infty } \right)\) .                 

B. \(\left( { - 2; + \infty } \right)\) .                     

C. R \ {2}  .                      

D.  R .

Câu 5:  Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\). Khẳng định nào đúng?

A.  Hàm số nghịch biến trên (-1; 1).                        

B.  Hàm số đồng biến trên (-1; 1).

C.  Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).                           

D.  Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Câu 6:  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 3, 4, 5 là

A.  20.                            

B.  12.                                

C.  30.                                

D.  60.

Câu 7:  Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x - 3} \right) \leqslant {\log _{\frac{1}{3}}}6\) là

A.  \(\left( {3;9} \right]\) .                      

B.  \(\left( { - \infty ;9} \right]\) .                       

C.  \(\left[ {9; + \infty } \right)\) .                       

D.  \(\left[ {3;9} \right]\) .

Câu 8:  Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình  là

A.  2.                              

B.  4.                                  

C.  3.                                  

D.  0.

Câu 9:  Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

A.  \(\frac{4}{3}\pi {r^2}h\)                     

B.  \(\pi {r^2}h\)                            

C.  \(2\pi {r^2}h\)                         

D.  \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\) 

Câu 10:  Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 8.

A.  \(96\pi \)                        

B.  \(72\pi \)                             

C.  \(144\pi \)                           

D.  \(24\pi \) 

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THƯỢNG HIỀN - ĐỀ 05

Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x+1\) trên \(\left[ -4;4 \right].\) Tính tổng của M+m

A. -69                            

B. -20                            

C. -85                            

D. -36

Câu 2. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao h là:

A. \(V=\frac{1}{2}Sh\)     

B. \(V=\frac{1}{3}Sh\)     

C. V=Sh                        

D. V=2Sh

Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y=\frac{mx+5}{x+1}\) đi qua \(A\left( 1;-3 \right)\)

A. m=-11                       

B. m=1                          

C. m=11                        

D. m=-1

Câu 4. Tập xác định D của hàm số \(y=\log \left( 2-x \right)\) là

A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\)       

B. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\)

C. \(D=\mathbb{R}\)  

D. \(D=\left( -\infty ;2 \right)\)

Câu 5. Cho hàm số \(f\left( x \right)=m\sqrt[3]{x}+\sqrt{x}\) với \(m\in \mathbb{R}.\) Tìm m để \({f}'\left( 1 \right)=\frac{3}{2}\)

A. m=3                         

B. m=-3                        

C. \(m=\frac{9}{2}\)         

D. m=1

Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+1}\) là

A. y=2                           

B. y=-2                          

C. x=1                           

D. x=-1

Câu 7. Phương trình \(\ln \left( x+1 \right)=2\) có tập nghiệm là:

A. \(\left\{ {{e}^{2}}-1 \right\}\)                                

B. \(\left\{ 1 \right\}\)

C. \(\left\{ 2e-1 \right\}\)    

D. \(\left\{ {{e}^{2}}+1 \right\}\)

Câu 8. Khối lập phương cạnh 2a có thể tích là

A. \(V={{a}^{3}}\)          

B. \(V=6{{a}^{3}}\)         

C. \(V=2{{a}^{3}}\)        

D. \(V=8{{a}^{3}}\)

Câu 9. Cho hàm số \(y=\frac{3-x}{x+1}.\) Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                             

B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-1 \right)\)                               

D. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

Câu 10. Cho đẳng thức \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt a }}}}{{{a^3}}} = {a^\alpha },0 < a \ne 1.\)

A. \(\left( -2;-1 \right)\)    

B. \(\left( -1;0 \right)\)      

C. \(\left( -3;-2 \right)\)      

D. \(\left( 0;1 \right)\)

......

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF