YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Tải về
 
NONE

Mời quý thầy cô cùng các em học sinh cùng tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Phan Đăng Lưu được HOC247 biên tập và tổng hợp sẽ giúp các em học sinh lớp 12 rèn luyện và ôn tập chuẩn bị cho kì thi HK1 môn Hóa học 12 sắp tới. Chúc các em học tốt nhé!

ATNETWORK

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohiđric.

D. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.

Câu 2: Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là

A. glucozơ.

B. tinh bột            

C. xenlulozơ

D. saccarozơ.

Câu 3: Chất nào sau đây thuộc đisaccarit?

A. Tinh bột.

B. Fructozơ          

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 4: Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là

A. glucozơ.

B. fructozơ.          

C. amilozơ.

D. saccarozơ.

Câu 5: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 20 gam.           

B. 40 gam.

C. 80 gam.            

D. 60 gam.

Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.    

B. Các amin đều tan tốt trong nước.

C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.       

D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.

Câu 7: Amin nào sau đây là amin bậc ba?

A. (C6H5)2NH.

B. (CH3)2CHNH2.

C. (CH3)3N.

D. (CH3)3CNH2.

Câu 8: Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?

A. đimetylamin               

B. benzylamin

C. metylamin        

D. anilin

Câu 9: Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là

A. 1.                             

B. 2.  

C. 3.                    

D. 4. 

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.

B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các ββ-amino axit.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1B

2D

3C

4A

5B

6A

7C

8D

9D

10C

11D

12A

13B

14C

15D

16A

17B

18B

19B

20D

21D

22B

23D

24B

25C

26B

27A

28A

29D

30C

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia vào phản ứng màu biure?

A. Ala-Val-Gly-Val.    

B. Gly-Ala-Ala.

C. Val-Gly-Ala.    

D. Gly-Ala.

Câu 2: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là

A. 4.   

B. 1.

C. 2.   

D. 3.

Câu 3: Khi cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột, dung dịch chuyển màu

A. xanh tím.    

B. đỏ gạch.

C. không chuyển màu.    

D. vàng.

Câu 4: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói?

A. tơ visco.    

B. xenlulozơ trinitrat.

C. tơ axetat.    

D. xenlulozơ.

Câu 6: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit ?

A. H2NCH2COOH.   

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5NH2.    

D. HCOONH4.

Câu 7: Công thức phân tử của glyxin (axit aminoaxetic) là

A. C3H7O2N.   

B. C2H5O2N.

C. C2H7O2N.   

D. C4H9O2N.

Câu 8: Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là

A. 1.    

B. 3.

C. 2.    

D. 4.

Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?

A. CH3-COOC6H5.    

B. CH2=CH-COOCH3.

C. CH3-COOCH=CH2.    

D. CH3-COOC2H5.

Câu 10: Tơ visco thuộc loại polime

A. bán tổng hợp.

B. thiên nhiên.

C. tổng hợp.

D. trùng hợp.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

A

B

D

A

B

B

D

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

B

A

D

A

C

B

A

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

B

B

C

B

D

A

D

C

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Mô tả nào dưới đây là không đúng ?

A. Glucozơ và fructozơ đều có vị ngọt và đều ngọt nhiều hơn đường mía.

B. Glucozơ còn có tên gọi là đường nho, fructozơ được gọi là đường mật ong.

C. Glucozơ là chất rắn, dạng tinh thể, không màu, tan trong nước.

D. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín; có khoảng 0,1% trong máu người.

Câu 2: Mật ong có vị ngọt đậm là do trong mật ong có nhiều:

A. fructozơ.    

B. tinh bột.

C. saccarozơ.    

D. glucozơ.

Câu 3: Peptit X có công thức cấu tạo sau: Gly-Ala-Val-Gly-Ala, hãy cho biết khi thủy phân peptit X có thể thu được bao nhiêu đipeptit?

A. 3.    

B. 4.

C. 2.    

D. 5.

Câu 4: X và Y (MX < MY) là 2 peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau 1 liên kết peptit), Z là (CH3COO)3C3H5. Đun nóng 31,88 gam hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44 M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với

A. 18%.    

B. 26%.

C. 36%.    

D. 27%.

Câu 5: Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là

A. 64,96 gam.    

B. 95,2 gam.

C. 63,88 gam.    

D. 58,48 gam.

Câu 6: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

A. 40g.    

B. 60g.

C. 20g.    

D. 80g.

Câu 7: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là

A. 300 gam.    

B. 360 gam.

C. 270 gam.   

D. 250 gam.

Câu 8: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl axetat.    B. metyl propionat.

C. etyl axetat.    D. propyl axetat.

Câu 9: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit HNO3 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là

A. 30.    

B. 18.

C. 12.   

D. 20.

Câu 10: Thành phần chính trong nguyên liệu bông, đay, gai là

A. Glucozơ.    

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.   

D. Xenlulozơ.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

A

A

C

D

C

B

D

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

B

B

D

C

B

D

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

C

A

C

C

C

A

B

D

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: CH3CH2COOCH3 có tên gọi là

A. metyl propionat.    

B. metyl axetat.                      

C. etyl axetat.

D. vinyl axetat.

Câu 2: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SOloãng thu được m gam muối trung hòa và 8,96 lít H2 (đktc). Giá trị của m là

A. 42,6.                                   

B. 51,1.

C. 50,3.                                  

D. 70,8.

Câu 3: Cho 8,96 gam Fe vào 440 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam kim loại. Khối lượng muối Fe(NO3)2 có trong dung dịch là

A. 5,4.                                     

B. 7,2.

C. 10,8.                                   

D. 8,1.

Câu 4: Chất X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm là CH3COONa và C2H5OH (ngoài ra không còn sản phẩm nào khác). Chất X có công thức phân tử là

A. C4H8O2.     

B. C5H10O2.                            

C. C2H4O2.     

D. C3H6O2.

Câu 5: Trong số các poilime sau: polietilen; poli(vinyl clorua) ; poli(vinyl axetat); tinh bột. Số polime mà trong thành phần hóa học chỉ có 2 nguyên tố C và H là

A. 1.                                        

B. 2.

C. 3.                                       

D. 4.

Câu 6: Ion Na+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Nguyên tố Na trong bảng hệ thống tuần hoàn có vị trí là

A. Chu kỳ 3, nhóm IB.

B. Chu kỳ 3, nhóm IA.          

C. Chu kỳ 4, nhóm IA.

D. Chu kỳ 4, nhóm IB.

Câu 7: Trong số các chất: glyxin, alanin, valin, lysin, axit glutamic số chất mà dung dịch của nó có thể làm đổi màu quỳ tím là

A. 3.                                        

B. 2.   

C. 4.                                        

D. 5.

Câu 8: Đốt cháy 13,2 gam este X với oxi vừa đủ thu được 13,44 lít CO(đktc) và 10,8 gam nước. Công thức phân tử của este 

A. C3H6O2.     

B. C4H8O2.                             

C. C3H4O2.     

D. C4H6O2.

Câu 9: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 89,1 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là

A. 51,03.                                 

B. 56,7.  

C. 60.                                      

D. 63.

Câu 10: Để phân biệt glucozơ và anđehit axetic có thể dùng hóa chất nào sau đây

A. dung dịch HCl.     

B. Cu(OH)2.

C. dung dịch nước brom.

D. dung dịch AgNO3 trong NH3.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

A

A

B

B

B

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

A

C

C

D

C

D

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

A

C

A

A

C

D

C

B

C

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?

A. Cao su buna.

B. Poli (vinyl clorua).            

C. Tơ visco.   

D. Tơ nilon-6.

Câu 2: Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là

A. 1.                            

B. 3.

C. 2.                           

D. 4.

Câu 3: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là

A. glucozo.     

B. tinh bột.                             

C. xenlulozo.  

D. saccarozo.

Câu 4: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Polietilen.  

B. Cao su isopren.

C. Tơ tằm.     

D. Nilon-6,6.

Câu 5: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là

A. Polistiren.  

B. polibutadien.

C. cao su buna-N.     

D. cao su buna-S.

Câu 6: Cho vào ống nghiệm 4 ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện

A. kết tủa màu vàng.  

B. dung dịch không màu.

C. hợp chất màu tím             

D. dung dịch màu xanh lam.

Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.

B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.

C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.

D. Các protein dễ tan trong nước.

Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?

A. H2NCH2COOH.   

B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.        

C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 9: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là

A. C4H­8O2.                  

B. C4H10O2.

C. C2H4O2.                 

D. C3H­6O2.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.

B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.

D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

B

D

C

D

C

C

C

D

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

C

C

B

C

A

A

B

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

B

D

B

D

A

C

B

D

A

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Phan Đăng Lưu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON