HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 có đáp án Sở GD&ĐT Quảng Nam. Bao gồm 5 đề thi Học kì 1 có đáp án đầy đủ cho từng câu sẽ giúp các em có thể kiểm tả kết quả ngay sau khi làm bài. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Địa lí 12.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG NAM |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÍ 12 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng VIII cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Thanh Hóa.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?
A. Tuyên Quang. B. Quảng Ninh. C. Yên Bái. D. Thái Nguyên.
Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. tăng khai thác rừng. B. tăng vườn quốc gia.
C. trồng rừng ven biển. D. trồng rừng hàng năm.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Hòn Mê. B. Biện Sơn. C. Cái Bầu. D. Hòn Mắt.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?
A. Bù Gia Mập. B. Phú Quốc. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Trà Lí?
A. Cửa Lạch Giang. B. Cửa Lạch Trường.
C. Cửa Thái Bình. D. Cửa Lạch Trào.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Trung Quốc?
A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Cao Bằng. D. Bắc Kạn.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Củng Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Cả. D. Sông Ba.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có sét, cao lanh?
A. Thạch Khê. B. Lệ Thủy. C. Phú Vang. D. Quỳ Châu.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
A. Điện Biên Phủ. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pha Luông. B. Tam Đảo. C. Phu Luông. D. Phanxipăng.
Câu 12: Cải tạo đất hoang, đồi núi trọc ở vùng đồi núi nước ta bằng các biện pháp
A. nông - lâm kết hợp. B. trồng rừng ngập mặn.
C. chống nhiễm phèn. D. bón phân hoá học.
Câu 13: Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc. B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 14: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có
A. nhiều loài ôn đới. B. hình thể kéo dài.
C. tổng lượng mưa lớn. D. số giờ nắng nhiều.
Câu 15: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có đặc điểm là
A. bờ biển thấp, phẳng. B. thềm lục địa mở rộng.
C. khá thấp và bằng phẳng. D. đồi núi lan ra sát biển.
Câu 16: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là
A. lạnh ẩm quanh năm. B. có nhiều dòng biển.
C. nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.
Câu 17: Vị trí địa lí của nước ta
A. phần lớn nằm ở bán cầu Tây. B. tiếp giáp với hai đại dương lớn.
C. ở trung tâm lục địa Á – Âu. D. ở đông nam khu vực châu Á.
Câu 18: Sông ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do
A. hoạt động của bão. B. có nhiều đồi núi.
C. lãnh thổ kéo dài. D. khí hậu phân mùa.
Câu 19: Mùa khô ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta là do tác động của loại gió nào sau đây?
A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 20: Cảnh quan thiên nhiên chiếm ưu thế ở vùng đồi núi thấp của nước ta là
A. rừng nhiệt đới gió mùa. B. rừng ôn đới gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới khô. D. rừng nhiệt đới khô hạn.
Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây làm thu hẹp diện tích trồng trọt ở đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
A. Lũ quét. B. Bão.
C. Cát bay, cát chảy. D. Động đất.
Câu 22: Đặc điểm thời tiết, khí hậu do gió mùa Tây Nam gây ra ở Nam Bộ là
A. mưa nhiều. B. khô, nóng. C. lạnh, khô. D. lạnh, ẩm.
Câu 23: Phần lãnh thổ phía Bắc, số tháng lạnh giảm dần theo chiều Bắc - Nam là do gió mùa Đông Bắc suy yếu kết hợp với
A. thềm lục địa thu hẹp. B. lãnh thổ hẹp ngang.
C. địa hình thấp dần. D. bức chắn địa hình.
Câu 24: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra kiểu thời tiết mưa phùn ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta?
A. gió mùa Tây Nam. B. gió mùa mùa hạ.
C. gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong Đông Bắc.
Câu 25: Nhóm đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là
A. đất mùn thô. B. đất feralit. C. đất phù sa cổ. D. đất phù sa.
Câu 26: Ở nước ta, độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở phần lãnh thổ phía Nam cao hơn phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam. B. có nhiệt độ nóng quanh năm.
C. Tín phong hoạt động mạnh hơn. D. miền Nam giáp biển nhiều hơn.
Câu 27: Địa hình phổ biến ở vùng núi đá vôi nước ta là
A. cacxtơ. B. đồng bằng. C. khe rãnh. D. hố trũng.
Câu 28: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Cần Thơ
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt độ (0C) |
25,4 |
26,1 |
27,3 |
28,5 |
28,0 |
27,3 |
26,9 |
26,8 |
26,8 |
26,9 |
26,9 |
25,7 |
Lượng mưa (mm) |
10,0 |
3,8 |
15,4 |
41,8 |
181,0 |
209,7 |
236,0 |
237,9 |
251,4 |
300,9 |
137,1 |
41,5 |
Theo bảng số liệu trên, thì tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Cần Thơ lần lượt là
A. 1666,5 mm và 25,7 0C. B. 1666,5 mm và 27,9 0 C.
C. 1666,5 mm và 27,3 0 C. D. 1666,5 mm và 26,9 0 C.
Câu 29: Mùa mưa ở Bắc Bộ thường sớm hơn Trung Bộ, chủ yếu do hoạt động của
A. Tín phong Đông Bắc. B. dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió mùa mùa đông. D. gió phơn Tây Nam.
Câu 30: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Đà Nẵng |
81,9 |
23,6 |
25,0 |
35,3 |
81,1 |
82,6 |
92,5 |
141,2 |
350,7 |
628,0 |
448,2 |
218,4 |
Cần Thơ |
10,0 |
3,8 |
15,4 |
41,8 |
181,0 |
209,7 |
236,0 |
237,9 |
251,4 |
300,9 |
137,1 |
41,5 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?
A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.
B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.
C. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.
D. Mùa mưa ở Cần Thơ kết thúc sớm hơn Đà Nẵng.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
B |
B |
C |
B |
C |
C |
D |
B |
A |
B |
A |
C |
D |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
D |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
A |
B |
A |
D |
B |
D |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - ĐỀ 02
Câu 1: Mục đích của việc trồng rừng trên đất dốc ở vùng núi nước ta là
A. ngăn triều cường. B. chống xói mòn đất.
C. phòng động đất. D. ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Mỹ Thuận ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Mê Công. B. Sông Ba. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Đồng Nai.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Tha Ca. B. Tam Đảo. C. Phanxipăng. D. Kiều Liêu Ti.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đảo nào sau đây thuộc Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Hòn Mắt. B. Bạch Long Vĩ. C. Cái Bầu. D. Cát Bà.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Đông Bắc Bộ?
A. Cần Thơ. B. Sa Pa. C. Đồng Hới. D. Nha Trang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia trên đảo?
A. Cúc Phương. B. Cát Bà. C. Ba Vì. D. Xuân Sơn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địạ điểm nào có lượng mưa trung bình tháng X cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Điện Biên Phủ. D. Đồng Hới.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có đá quý?
A. Kim Bôi. B. Cổ Định. C. Quỳ Châu. D. Lạc Thủy.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc?
A. Tuyên Quang. B. Yên Bái. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?
A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Thái Bình. D. Hưng Yên.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía nam cửa Việt?
A. Cửa Tùng. B. Cửa Gianh. C. Cửa Tư Hiền. D. Cửa Nhật Lệ.
Câu 12: Biện pháp mở rộng rừng phòng hộ ở nước ta là
A. đóng cửa rừng. B. tăng vườn quốc gia.
C. hạn chế khai thác. D. trồng rừng đầu nguồn.
Câu 13: Vị trí địa lí của nước ta
A. nằm ở bán cầu Nam. B. nằm ở bán cầu Đông.
C. giáp với Ấn Độ Dương. D. ở vùng ngoại chí tuyến.
Câu 14: Loại thiên tai gây ra hậu quả nặng nề nhất cho khu vực đồng bằng ven biển nước ta là
A. triều cường. B. bão. C. sạt lở. D. sóng thần.
Câu 15: Sông ngòi nước ta có tổng lượng cát bùn lớn, chủ yếu là do
A. mạng lưới sông dày đặc. B. lượng mưa phân bố đều.
C. sông ngòi ngắn và dốc. D. xâm thực mạnh ở vùng núi.
Câu 16: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên có
A. tổng bức xạ lớn. B. nhiều khoáng sản.
C. sông ngòi dày đặc. D. địa hình đa dạng.
Câu 17: Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta có
A. hệ thống đê bao bọc. B. diện tích đất cát lớn.
C. nhiều đồng bằng lớn. D. địa hình bằng phẳng.
Câu 18: Biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của Biển Đông là
A. có nhiều dòng biển. B. lạnh ẩm quanh năm.
C. nền nhiệt ẩm cao. D. độ mặn không lớn.
Câu 19: Có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?
A. Tây Bắc. B. Trường Sơn Bắc.
C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Nam.
Câu 20: Cho bảng số liệu:
Lượng mưa trung bình tháng (mm) của trạm Đà Nẵng và Cần Thơ
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Đà Nẵng |
81,9 |
23,6 |
25,0 |
35,3 |
81,1 |
82,6 |
92,5 |
141,2 |
350,7 |
628,0 |
448,2 |
218,4 |
Cần Thơ |
10,0 |
3,8 |
15,4 |
41,8 |
181,0 |
209,7 |
236,0 |
237,9 |
251,4 |
300,9 |
137,1 |
41,5 |
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ mưa giữa trạm Cần Thơ với trạm Đà Nẵng?
A. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ ngắn hơn Đà Nẵng.
B. Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ lớn hơn Đà Nẵng.
C. Thời gian mùa mưa ở Cần Thơ trùng với Đà Nẵng.
D. Mùa mưa ở Cần Thơ bắt đầu sớm hơn Đà Nẵng.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11- 30 đề số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
B |
A |
C |
A |
B |
B |
D |
C |
D |
C |
C |
D |
B |
B |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
C |
A |
D |
D |
B |
A |
D |
C |
D |
A |
A |
C |
A |
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - ĐỀ 03
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có lượng mưa trung bình tháng XI cao nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Nha Trang. B. Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Lạt.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết nơi nào sau đây có titan?
A. Hải Phòng. B. Hà Tĩnh. C. Ninh Bình. D. Thanh Hóa.
Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng sản xuất ở nước ta là
A. tăng xuất khẩu gỗ quý. B. tăng rừng đầu nguồn.
C. đẩy mạnh trồng mới. D. lập vườn quốc gia.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trạm thủy văn Hà Nội ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Ba. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Hồng.
Câu 5: Biện pháp cải tạo đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá. B. bón phân thích hợp.
C. làm ruộng bậc thang. D. trồng cây theo băng.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Lào?
A. Điện Biên. B. Lào Cai. C. Hà Giang. D. Lai Châu.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Cần Thơ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết nơi nào sau đây có vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Phú Quốc. B. Bù Gia Mập. C. Cát Tiên. D. Núi Chúa.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở phía bắc cửa Tùng?
A. Cửa Tư Hiền. B. Cửa Thuận An. C. Cửa Gianh. D. Cửa Việt.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp Biển Đông?
A. Gia Lai. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Đắk Lắk.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11- 30 đề số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
C |
C |
C |
B |
B |
D |
A |
C |
D |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
D |
B |
C |
D |
D |
D |
C |
A |
B |
A |
B |
A |
A |
B |
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - ĐỀ 04
Câu 1: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia. D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng trong tổng diện tích rừng của nước ta qua hai năm (đơn vị %)
Năm |
Tổng diện tích rừng trồng |
DT rừng tự nhiên |
DT rừng trồng |
1983 |
100 |
94,4 |
5,6 |
2015 |
100 |
75,6 |
24,4 |
Biểu đồ nào thích hợp nhất với bảng số liệu trên?
A. tròn. B. đường. C. cột. D. miền.
Câu 3: Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào ?
A. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.
B. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.
C. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.
D. Gắn với lục đại Á - Âu thông ra Thái Bình Dương.
Câu 4: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc
A. gần chí tuyến. B. gần chí tuyến, có một mùa đông lạnh.
C. có một mùa đông lạnh. D. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?
A. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát. B. Chế độ nước thất thường.
C. Dòng sông ngắn và dốc. D. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là
A. gió Đông Bắc.
B. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
C. gió Tây Nam.
D. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 7: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây ?
A. Rừng tràm trên đất phèn.
B. Rừng thường xanh trên đá vôi.
C. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.
D. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
Để thể hiện sự biến động của diện tích rừng qua một số năm vẽ biểu nào thích hợp nhất ?
A. đường. B. cột.
C. tròn. D. kết hợp.
Câu 9: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.
C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.
D. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 10: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:
A. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.
B. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.
C. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.
D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.
---(Còn tiếp)---
ĐÁP ÁN
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
ĐA |
D |
A |
D |
C |
D |
D |
C |
D |
D |
B |
Câu |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
A |
B |
B |
D |
A |
C |
D |
D |
A |
D |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
ĐA |
D |
C |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
D |
B |
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM - ĐỀ 05
Câu 1. So với các nước cùng một vĩ độ, nước ta có nhiều lợi thế hơn hẳn về?
A. Trồng được nho, cam, ô liu, chà là, thuốc lá… như Tây Á.
B. Trồng được lúa, ngô, khoai.
C. Trồng các loại cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Phát triển cây cà phê, cao su.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào không giáp với Lào trong các tỉnh sau ?
A. Sơn La B. Nghệ An C. Thanh Hóa D. Hòa Bình
Câu 3. Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ?
A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL. B. Địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.
C. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. D.Thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.
Câu 4. Vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam là ?
A. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
B. Làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.
C. Gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
Thể hiện sự biến động của diện tích rừng qua một số năm vẽ biểu nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ kết hợp D. Biểu đồ đường
Câu 6. Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào ?
A .Trung Quốc, Lào, Camphuchia B. Trung Quốc, Campuchia
C. Lào, Campuchia D. Thái lan, Campuchia
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung?
A. Hẹp ngang, được chia thành ba dải. B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.
C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Được hình thành do các sông bồi đắp.
Câu 8. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông -Tây chủ yếu là do?
A. Độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa. B. Kinh tuyến
C. Hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa. D. Gió mùa Đông Bắc.
Câu 9. Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở?
A. Bắc Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Nam Bộ
Câu 10. Theo công ước quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ ?
A. Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra. B. Đường cơ sở trở ra.
C. Ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra. D. Vùng có độ sâu 100m.
---(Còn tiếp)---
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
D |
B |
D |
C |
B |
D |
C |
D |
B |
A |
D |
A |
C |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
A |
C |
D |
B |
C |
B |
D |
C |
B |
C |
A |
B |
C |
D |
Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 có đáp án Sở GD&ĐT Quảng Nam. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Ngữ văn 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Hiền
- Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Hùng Vương
Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.