YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

Tải về
 
NONE

Với mong muốn cung cấp thêm tài liệu học tập giúp các em ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi HK1 sắp tới, HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu gồm đề thi và đáp án chi tiết. Mời các em cùng tham khảo. Chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

A. C2H3COONa. 

B. HCOONa. 

C. C17H33COONa. 

D. C17H35COONa.

Câu 2: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là

A. 12.                               

B. 6.

C. 5.                                  

D. 10

Câu 3: Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là

A. Dung dịch Na2CO3 và Na.

B. quỳ tím và dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng.

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.

D. Quỳ tím và Na.

Câu 4: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Phản ứng tráng gương glucozơ.            

B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, toto).

C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.      

D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.

Câu 5: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.

Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.

Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.

B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.

C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.

D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau.

Câu 6: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M.                     

B. 0,01M.

C. 0,02M.                      

D. 0,10 M.

Câu 7: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Tơ visco.

B. Poli(vinyl clorua).     

C. Polietilen.

D. Xenlulozơ.

Câu 8: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Polipropilen.

B. Poli(hexametylen- ađipamit).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. etan, etilen, toluen             

B. propilen, stiren, vinyl clorua

C. propan, etilen, stiren          

D. stiren, clobenzen, isopren

Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p63s2.

B. 1s22s22p53s2.              

C. 1s22s22p43s1.

D. 1s22s22p63s1.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 01, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1D

2B

3B

4B

5C

6A

7A

8B

9B

10D

11A

12B

13B

14B

15B

16A

17B

18D

19C

20C

21B

22D

23B

24D

25D

26B

27D

28B

29A

30D

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Chất nào không phải là este?

A. HCOOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3COOH.

D. CH3COOCH3.

Câu 2: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Protein.      

B. Polibutadien.

C. Nilon-6,6.  

D. Xenlulozo.

Câu 3: Cho các phát biểu sau:

(a) Công thức hóa học của xenlulozo là [C6H7O2(OH)3]n.

(b) Tinh bột là hỗn hợp của amilozo và amilopectin.

(c) Phân tử saccarozo được cấu tạo bởi hai gốc glucozo.

(d) Tinh bột và xenlulozo là hai đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                            

B. 2

C. 1.                            

D. 4.

Câu 4: Công thức hóa học của tripanmitin là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C17H31COO)3C3H5.

 C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5.

Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 11,0.                       

B. 9,6.            

C. 6,8.                         

D. 8,2.

Câu 6: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là

A. Ar (Z=18).              

B. Al (Z=13).

C. K (Z = 19).             

D. Ca (Z=20).

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa, …

(b) Polipeptit và nilon – 6,6 có chứa các loại nguyên tố hóa học giống nhau.

(c) Tơ visco, tơ tằm có nguồn gốc từ polime thiên nhiên.

Số phát biểu sai là

A. 1.                            

B. 0.   

C. 2.                            

D. 3.

Câu 8: Xà phòng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là

A. C2H5COOCH3.     

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 9: Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là

A. 14255.                    

B. 6373.

C. 4737.                      

D. 2122.

Câu 10: Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. Đimetyl amin.

B. Axit glutamic.

C. Amoniac.   

D. Glyxin.

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

B

C

D

D

A

B

A

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

D

D

A

C

A

D

A

C

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

A

C

A

B

B

B

C

D

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.

A. CnH2nO2 (n ≥ 2)     

B. CnH2nO2 (n ≥ 3)                 

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)  

D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4)

Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?

A. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim       

B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng

C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3

D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0

Câu 3: Phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau?

A. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.

B. Phản ứng với AgNO3/dd NH3.

C. Phản ứng với Cu(OH)2.    

D. Phản ứng với Na.

Câu 4: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là

A. Quỳ tím     

B. Dung dịch HCl                  

C. Dung dịch NaOH 

D. Natri kim loại

Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ. 

B. Glucozơ.                            

C. Amilozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N

A. 7 chất                     

B. 8 chất

C. 3 chất                     

D. 4 chất

Câu 7: Công thức cấu tạo của glyxin là

A. CH3-CH(NH2)-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH

Câu 8: Mạng tinh thể kim loại gồm có:

A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.

B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.

C. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.

D. ion kim loại và các electron độc thân.

Câu 9: Chất nào dưới đây không phải là este?

A. CH3COOCH3

B. CH3COOH                                    

C. HCOOCH3           

D. HCOOC6H5

Câu 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

B

A

A

B

B

B

B

B

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

B

B

D

A

B

B

B

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

B

D

D

D

D

D

D

D

D

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ làm mất màu dung dịch brom

B. Tinh bột bị thủy phân trong dung dịch kiềm đung nóng

C. Trong môi trường axit fructozơ chuyển thành glucozơ

D. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc

Câu 2: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl fomat         

B. etyl axetat  

C. metyl axetat

D. metyl acrylat

Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của amin C2H7N là

A. 1                             

B. 2    

C. 3                             

D. 4

Câu 4: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Glyxin       

B. Glucozơ     

C. Metyl axetat

D. Saccarozơ

Câu 5: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Al                           

B. Fe

C. Ag                          

D. Cu

Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

A. (C17H35COO)3C3H5

B. C15H31COOCH3    

C. (C17H33COO)2C2H4

D. CH3COOCH2C6H5

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1,36                                    

B. 1,22 

C. 1,46                                    

D. 1,64

Câu 8: Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 6,72 lít khí ở đktc, lọc lấy phần dung dịch rồi đem cô cạn được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 32,5                                    

B. 6,4 

C. 38,1                                    

D. 44,5

Câu 9: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH(CH3)-COOH

C. H2N-CH2-COOH  

D. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?

A. AgNO3                   

B. NaOH

C. Cu                          

D. Cl2

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

B

B

C

A

C

C

C

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

C

B

A

A

D

C

B

D

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

C

A

B

D

B

D

D

A

A

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Cho 5,34 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là:

A. 2,22gam.   

B. 5,66 gam.                           

C. 6,66 gam.  

D. 8,88 gam.

Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là?

A. Na, Ba, K. 

B. Be, Na, Ca.                        

C. Na, Fe, K. 

D. Na, Cr, K.

Câu 3: Tơ nilon -6,6 thuộc loại:

A. tơ thiên nhiên.

 B. tơ tổng hợp                                  

C. tơ bán tổng hợp

D. tơ nhân tạo.

Câu 4: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. KOH.

B. HCl.                                  

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng.

Câu 5: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. HCOONa và C2H5OH.     

B. C2H5COONa và CH3OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.

Câu 6: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

Câu 7: Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có

A. chức ancol 

B. chức axit                            

C. chức axit   

D. chức xeton

Câu 8: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,0                          

B. 1,5 

C. 2,5                         

 D. 3,0

Câu 9: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là:

A. 324                         

B. 405

C. 297                         

D. 486

Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là

A. tripanmitin              

B. stearic

C. tristearin                 

D. triolein

---(Để xem đầy đủ nội dung của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

C

D

B

A

B

B

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

A

D

D

A

C

C

A

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

B

D

D

A

D

C

C

B

C

C

 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2022-2023 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF