Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk có đáp án do ban biên tập HOC247 tổng hợp để giúp các em ôn tập và rèn luyện kỹ năng về tiến hóa và sinh thái học trong chương trình Sinh học 12 để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK |
KIỂM TRA GIỮA HK2 NĂM 2020 - 2021 MÔN SINH – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
1. ĐỀ 1
Câu 1: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
A. Đột biến điểm B. Đột biến tự đa bội C. Đột biến dị đa bội D. Đột biến lệch bội
Câu 2: Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vào
A. Tổ hợp gen và môi trường B. Tổ hợp gen và loại đột biến
C. Môi trường và loại đột biến D. Loại đột biến
Câu 3: Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành
A. Loài mới B. Cá thể mới C. Họ mới D. Bộ mới
Câu 4: Cho các nhân tố sau:
(1) Biến động di truyền
(2) Đột biến
(3) Giao phối không ngẫu nhiên
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Các nhân tố có thể làm nghèo vốn gen của quần thể là:
A. 1, 2 B. 1, 4 C. 1, 3 D. 2, 4
Câu 5: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. quần xã B. mọi cấp độ C. quần thể D. cá thể
Câu 6: Chu kì bán rã của 14C và 238U là:
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm
C. 570 năm và 4,5 triệu năm D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
Câu 7: Trong các bằng chứng tiến hóa:
(I). bằng chứng phôi sinh học so sánh
(II). Bằng chứng giải phẫu học so sánh
(III). Bằng chứng hóa thạch
(IV). Bằng chứng tế bào học
(V). bằng chứng sinh học phân tử
Bằng chứng nào không xếp chung nhóm với các bằng chứng còn lại?
A. (I) B. (III) C. (V) D. (IV) và (V)
Câu 8: Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là :
A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột.
B. thúc đẩy sự cách li di truyền.
C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng.
D. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định.
Câu 9: Cho các nhân tố sau:
(1) Giao phối không ngẫu nhiên
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Đột biến gen
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A. 1 và 4 B. 2 và 4 C. 3 và 4 D. 2 và 3
Câu 10: Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:
A. Chọn lọc nhân tạo B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến dị cá thể D. Sự thay đổi các điều kiện sống
Câu 11: Loài người hình thành vào kỉ
A. đệ tứ B. đệ tam C. jura D. tam điệp
Câu 12: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:
A. Sự sống còn tập trung dưới nước. B. Hình thành sinh quyển.
C. Có giun và thân mền trong giới động vật. D. Có quá trình phân bố lại địa dương.
Câu 13: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A. đột biến B. biến động di truyền C. di nhập gen D. chọn lọc tự nhiên
Câu 14: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A. Chọn lọc chống lại alen lặn B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp D. Chọn lọc chống lại alen trội
Câu 15: Cho các nội dung:
1. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là nhân tố tiến hóa khi kích thước quần thể có kích thước nhỏ.
2. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành loài.
3. Yếu tố ngẫu nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
4. Yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen quy định tính trạng có lợi
5. Quần thể có kích thước càng lớn, thì ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên càng mạnh mẽ.
Có bao nhiêu nội dung nói đúng về yếu tố ngẫu nhiên?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 16: bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
B. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5
C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Câu 17: Trôi dạt lục địa là hiện tượng
A. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.
D. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.
Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:
A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể).
D. Là quá trình hình thành loài mới.
Câu 19: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào?
A. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại ,chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. nhiễm sắc thể B. kiểu gen C. alen D. kiểu hình
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
A |
|
|
A |
|
A |
|
|
A |
A |
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
B |
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
D |
|
|
|
|
D |
|
|
D |
|
D |
D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ 2
Câu 1: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở
A. kỉ Đêvôn. B. kỉ Pecmi. C. kỉ Cambri. D. Kỉ Jura
Câu 2: Cho các nội dung:
1. Yếu tố ngẫu nhiên chỉ là nhân tố tiến hóa khi kích thước quần thể có kích thước nhỏ.
2. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành loài.
3. Yếu tố ngẫu nhiên làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
4. Yếu tố ngẫu nhiên không làm thay đổi tần số các alen quy định tính trạng có lợi
5. Quần thể có kích thước càng lớn, thì ảnh hưởng của các yếu tố ngẫu nhiên càng mạnh mẽ.
Có bao nhiêu nội dung nói đúng về yếu tố ngẫu nhiên?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 3: Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành
A. Họ mới B. Cá thể mới C. Loài mới D. Bộ mới
Câu 4: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:
A. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể).
B. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
C. Là quá trình hình thành loài mới.
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
Câu 5: Theo quan niệm hiện đại ,chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. nhiễm sắc thể B. kiểu hình C. alen D. kiểu gen
Câu 6: Trong các bằng chứng tiến hóa:
(I). bằng chứng phôi sinh học so sánh
(II). Bằng chứng giải phẫu học so sánh
(III). Bằng chứng hóa thạch
(IV). Bằng chứng tế bào học
(V). bằng chứng sinh học phân tử
Bằng chứng nào không xếp chung nhóm với các bằng chứng còn lại?
A. (I) B. (III) C. (V) D. (IV) và (V)
Câu 7: Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vào
A. Tổ hợp gen và loại đột biến B. Tổ hợp gen và môi trường
C. Môi trường và loại đột biến D. Loại đột biến
Câu 8: Cho các nhân tố sau:
(1) Giao phối không ngẫu nhiên
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Đột biến gen
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A. 1 và 4 B. 2 và 4 C. 3 và 4 D. 2 và 3
Câu 9: Trong các dạng vượn người ngày nay, dạng nào có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Tinh tinh B. Đười ươi C. Vượn D. Khỉ đột (Gorrila)
Câu 10: Cách li trước hợp tử là:
A. Trở ngại, ngăn cản sự giao phối B. Trở ngại, ngăn cản sự tạo thành hợp tử
C. Trở ngại, ngăn cản can lai hửu thụ D. Trở ngại, ngăn cản con lai phát triển
Câu 11: Loài lúa mì Tritium aestivum 6n = 42 được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa, sơ đồ giải thích nào về quá trình hình thành loài lúa mì trên là hợp lý?
A. Lúa mì (2n = 14) x cỏ dại (2n = 14) à F1, F1 đa bội hóa x cỏ dại à tứ bội à lúa mì (6n = 42)
B. Lúa mì (2n = 14) x cỏ dại (2n = 14) à F1, F1 đa bội hóa x cỏ dại à F2, F2 đa bội hóa à lúa mì (6n = 42)
C. Lúa mì (2n = 14) x cỏ dại (2n = 14) à F1, F1 x cỏ dại à F2, F2 đa bội hóa à lúa mì (6n = 42)
D. Lúa mì (2n = 28) x cỏ dại (2n = 14) à F1, F1 đa bội à lúa mì (6n = 42)
Câu 12: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A. đột biến B. biến động di truyền C. di nhập gen D. chọn lọc tự nhiên
Câu 13: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A. Chọn lọc chống lại alen lặn B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp D. Chọn lọc chống lại alen trội
Câu 14: Chu kì bán rã của 14C và 238U là:
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm
C. 570 năm và 4,5 triệu năm D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
Câu 15: Trôi dạt lục địa là hiện tượng
A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.
B. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.
C. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
Câu 16: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là:
A. Homo Neanderthalensis B. Homo erectus
C. Homo habilis D. Homo sapiens
Câu 17: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
(1) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 18: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào?
A. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
Câu 19: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. quần xã B. quần thể C. mọi cấp độ D. cá thể
Câu 20: Tiến hoá tiền sinh học là quá trình:
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton.
B. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic.
C. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)
D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
|
A |
|
|
|
|
A |
A |
|
|
|
A |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
B |
B |
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
C |
|
|
|
C |
D |
D |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
D |
D |
|
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 21-40 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ 3
Câu 1: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
A. Đột biến dị đa bội B. Đột biến tự đa bội C. Đột biến lệch bội D. Đột biến điểm
Câu 2: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng.
Câu 3: Hạt phấn của hoa mướp rơi lên đầu nhụy của hoa bí, sau đó hạt phấn nảy mầm thành ống phấn nhưng độ dài ống phấn ngắn hơn vòi nhụy của bí nên giao tử đực của mướp không tới được noãn của hoa bí để thụ tinh. Đây là loại cách li nào?
A. Cách li cơ học. B. Cách li sinh thái. C. Cách li tập tính. D. Cách li không gian.
Câu 4: Trong các dạng vượn người ngày nay, dạng nào có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
A. Vượn B. Tinh tinh C. Đười ươi D. Khỉ đột (Gorrila)
Câu 5: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:
A. Có giun và thân mền trong giới động vật. B. Có quá trình phân bố lại địa dương.
C. Hình thành sinh quyển. D. Sự sống còn tập trung dưới nước.
Câu 6: Cách li trước hợp tử là:
A. Trở ngại, ngăn cản sự giao phối B. Trở ngại, ngăn cản sự tạo thành hợp tử
C. Trở ngại, ngăn cản can lai hửu thụ D. Trở ngại, ngăn cản con lai phát triển
Câu 7: Cho các nhân tố sau:
(1) Giao phối không ngẫu nhiên
(2) Chọn lọc tự nhiên
(3) Đột biến gen
(4) Giao phối ngẫu nhiên
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, những nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể là:
A. 2 và 3 B. 2 và 4 C. 1 và 4 D. 3 và 4
Câu 8: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A. Chọn lọc chống lại alen lặn B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp D. Chọn lọc chống lại alen trội
Câu 9: Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến (quá trình đột biến) có vai trò cung cấp :
A. các biến dị tổ hợp, làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
B. các alen mới, làm thay đổi tần số alen của quần thể một cách chậm chạp.
C. các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
Câu 10: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A. biến động di truyền B. đột biến C. di nhập gen D. chọn lọc tự nhiên
Câu 11: Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:
A. Sự thay đổi các điều kiện sống B. Biến dị cá thể
C. Chọn lọc nhân tạo D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 12: Trôi dạt lục địa là hiện tượng
A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.
B. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.
C. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
Câu 13: Chu kì bán rã của 14C và 238U là:
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm B. 570 năm và 4,5 triệu năm
C. 5.730 năm và 4,5 triệu năm D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
Câu 14: yếu tố quyết định sự sống có thể chuyển từ nước lên cạn là :
A. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
B. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm.
C. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn.
D. mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp.
Câu 15: Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vào
A. Tổ hợp gen và loại đột biến B. Môi trường và loại đột biến
C. Tổ hợp gen và môi trường D. Loại đột biến
Câu 16: bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
B. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
C. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
D. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5
Câu 17: Tiến hoá tiền sinh học là quá trình:
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton.
B. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)
C. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic.
D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
Câu 18: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. cá thể B. quần thể C. mọi cấp độ D. quần xã
Câu 19: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)?
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
B. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
C. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
D. Cánh con dơi và cánh tay người
Câu 20: Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. Nguồn gốc chung B. Sự tiến hóa đồng qui
C. Sự tiến hóa phân ly D. Sự tiến hóa song hành
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
|
A |
|
|
A |
A |
|
|
|
|
A |
A |
|
|
|
|
A |
|
|
|
B |
|
B |
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
C |
C |
C |
|
|
|
C |
D |
|
|
|
D |
|
|
D |
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ 4
Câu 1: Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:
A. Sự thay đổi các điều kiện sống B. Chọn lọc nhân tạo
C. Chọn lọc tự nhiên D. Biến dị cá thể
Câu 2: Sự lên cạn của cây có mạch và động vật diễn ra vào kì nào của đại Cổ sinh?
A. Silua B. Cambri C. Đevôn D. Than đá
Câu 3: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:
A. Có giun và thân mền trong giới động vật. B. Có quá trình phân bố lại địa dương.
C. Hình thành sinh quyển. D. Sự sống còn tập trung dưới nước.
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến. D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 5: Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành
A. Loài mới B. Họ mới C. Bộ mới D. Cá thể mới
Câu 6: Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:
A. chọn lọc tự nhiên B. biến động di truyền C. di nhập gen D. đột biến
Câu 7: Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là:
A. quần thể B. quần xã C. cá thể D. mọi cấp độ
Câu 8: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)?
A. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
B. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
D. Cánh con dơi và cánh tay người
Câu 9: Các yếu tố được đánh số thứ tự sau:
1. môi trường cạn 2. môi trường nước
3. sống tự dưỡng 4. sống dị dưỡng
5. sống kỵ khí 6. sống hiếu khí
Sinh vật đầu tiên xuất hiện ở môi trường nào? Phương thức sống như thế nào?
A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 4, 5
Câu 10: Cách li trước hợp tử là:
A. Trở ngại, ngăn cản sự giao phối B. Trở ngại, ngăn cản sự tạo thành hợp tử
C. Trở ngại, ngăn cản con lai phát triển D. Trở ngại, ngăn cản can lai hửu thụ
Câu 11: Trôi dạt lục địa là hiện tượng
A. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy.
B. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea.
C. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại.
D. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật.
Câu 12: Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
A. Đột biến tự đa bội B. Đột biến điểm C. Đột biến dị đa bội D. Đột biến lệch bội
Câu 13: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là:
A. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại alen lặn D. Chọn lọc chống lại alen trội
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
(1) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen lặn.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và làm thay đổi tần số alen của quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên có thể làm biến đổi tần số alen một cách đột ngột không theo một hướng xác định.
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 15: bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
B. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
C. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
D. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5
Câu 16: Tiến hoá tiền sinh học là quá trình:
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton.
B. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)
C. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic.
D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
Câu 17: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào?
A. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
C. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
D. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ:
A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài.
B. Là quá trình hình thành loài mới.
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể).
D. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể.
Câu 19: Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh
A. Nguồn gốc chung B. Sự tiến hóa đồng qui
C. Sự tiến hóa phân ly D. Sự tiến hóa song hành
Câu 20: Loài người hình thành vào kỉ
A. tam điệp B. đệ tứ C. đệ tam D. jura
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
A |
|
|
A |
|
|
A |
|
A |
A |
|
|
|
|
|
A |
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
B |
|
B |
|
|
|
B |
C |
|
|
|
|
C |
C |
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
C |
C |
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ 5
Câu 1: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thường làm thay đổi tần số alen chậm hơn chọn lọc chống alen lặn.
C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể.
Câu 2: Trong lịch sử phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hoá tiền sinh học, các tế bào sơ khai đầu tiên
(1) chưa có lớp màng bao bọc bên ngoài.
(2) hoàn toàn chưa có khả năng phân chia.
(3) có khả năng trao đổi chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
(4) không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
(5) là bước khởi đầu cần thiết cho sự xuất hiện cơ thế sống đơn bào đầu tiên.
Số phương án đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Trong các phát biểu sau về tế bào nguyên thuỷ, có mấy phát biểu đúng?
(1) Tế bào nguyên thuỷ là tập hợp các đại phân tử hữu cơ, chưa có lớp màng bao bọc bên ngoài.
(2) Tế bào nguyên thuỷ hoàn toàn chưa có khả năng phân chia.
(3) Tế bào nguyên thuỷ có khả năng trao đổi chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
(4) Tế bào nguyên thuỷ không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. ,
(5) Sự xuất hiện tế bào nguyên thủy là bước khởi đầu cần thiết cho sự xuất hiện cơ thể sống đơn bào đầu tiên.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 4: Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh. B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng hoá thạch. D. Bằng chứng tế bào học.
Câu 5: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về quá trình hình thành loài mới theo quan niệm hiện đại?
(1) Lai xa và đa bội hoá là con đường hình thành loài mới gặp phổ biến ở động vật.
(2) Loài mới không xuất hiện với một cá thế duy nhất mà phải là một quần thể hay một nhóm quần thể.
(3) Quá trình hình thành loài mới luôn gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi.
(4) Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra từ từ qua hàng vạn, hàng triệu năm hoặc có thể diễn ra tương đối nhanh trong thời gian ngắn.
(5) Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và con đường sinh thái bao giờ cũng diễn ra độc lập với nhau.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất đã trải qua các giai đoạn theo thứ tự:
A. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học.
B. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.
C. tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học.
D. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học.
Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới
A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chủ yếu nhất ở mọi loài sinh vật.
B. là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.
C. là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố là thường biến, biến dị tổ hợp và các cơ chế cách li.
D. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.
Câu 8: Hai quần thể được phân hoá từ một quần thể ban đầu sẽ trở thành hai loài khác nhau khi giữa chúng xuất hiện dạng cách li
A. tập tính. B. không gian. C. sinh sản. D. địa lí.
Câu 9: Các nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng làm phong phú thêm vốn gen của quần thể?
(1) Di - nhập gen. (2) Giao phối không ngẫu nhiên.
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên. (4) Chọn lọc tự nhiên.
(5) Đột biến.
A. (l), (5). B. (l), (2). C. (2), (3). D. (3), (4).
Câu 10: Có bao nhiêu nhân tố sau đây có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể?
(1) Các yếu tố ngẫu nhiên. (2) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Giao phối ngẫu nhiên.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 11: Khu phân bố của loài bị chia cắt bởi các vật cản địa lí như sông, biển, núi cao, dải đất liền làm cho các quần thể trong loài bị cách li nhau. Trong những điều kiện sống khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các biến dị di truyền theo những hướng khác nhau, từ đó dần dần hình thành loài mới. Đây là cơ chế hình thành loài theo con đường
A. lai xa và đa bội hoá. B. tự đa bội.
C. địa lí (khác khu vực địa lí). D. sinh thái (cách li sinh thái).
Câu 12: Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành
A. các chi, các họ mới. B. quần thể mới trong loài
C. các đơn vị phân loại trên loài. D. loài mới.
Câu 13: Có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo hướng xác định?
(l) Đột biến. (2) Di - nhập gen.
(3) Chọn lọc tự nhiên. (4) Giao phối không ngẫu nhiên.
(5)Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 14: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới
A. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.
B. bằng lai xa và đa bội hoá thì chỉ cần xuất hiện một cá thể là chắc chắn sẽ hình thành nên một loài mới.
C. bằng con đường sinh thái chỉ gặp ở động vật, không gặp ở thực vật.
D. thường gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi.
Câu 15: Những kiểu giao phối nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng tăng dần ti lệ đồng hợp tử và giảm dần tỉ lệ dị hợp tử?
(1) Tự thụ phấn. (2) Giao phối gần.
(3) Giao phối ngẫu nhiên. (4) Giao phối có chọn lọc.
A. (1), (2), (3). B. (l), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
ĐÁP ÁN
1B |
2A |
3D |
4C |
5C |
6B |
7B |
8C |
9A |
10A |
11C |
12D |
13A |
14D |
15B |
{-- Còn tiếp --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Sở GD&ĐT Đắk Lắk có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ đề thi giữa HK2 môn Sinh 12 năm 2021 dạng bán trắc nghiệm có đáp án
- Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Sinh 12 năm 2021 - Trường THPT Phan Chu Trinh dạng trắc nghiệm
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương
- Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Chúc các em học tập tốt !