YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tiên Du 1

Tải về
 
NONE

HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TIÊN DU 1

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1.  Cho hình nón có chiều cao bằng \(a\sqrt 3 \) và đường kính đáy bằng 2a. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:

A. \(8\pi {a^2}\)

B. \(2\pi {a^2}\)

C. \(4\pi {a^2}\)

D. \(\pi {a^2}\)

Câu 2.  Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - 6x}}{{3x - 1}}\)?

A. y = 2

B. y = 6

C. y = -2

D. \(y = \frac{1}{3}\)

Câu 3.  Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z =  - 1 + 2i?

A. P

B. N

C. Q

D. M

Câu 4. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3m2 và chiều cao bằng 4m là:

A. \(V = 12{m^3}\)

B. \(V = 6{m^3}\)

C. \(V = 4{m^3}\)

D. \(V = 36{m^3}\)

Câu 5.  Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực dương phân biệt của phương trình f(x) = -1 là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số y = f(x) có giá trị cực tiểu bằng

A. 3

B. 1

C. -1

D. 0

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3x + 1\) trên đoạn [1;3] là

A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 3\)

B. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 6\)

C. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 5\)

D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;3} \right]} f\left( x \right) = 37\)

Câu 8. Bán kính r của khối trụ có thể tích bằng 9a3 và chiều cao bằng a là:

A. \(r = \frac{{3\sqrt 3 a}}{{\sqrt \pi }}\)

B. \(r = \frac{{3a}}{{\sqrt \pi }}\)

C. \(r = \frac{{3\sqrt 3 a}}{\pi }\)

D. \(r = \frac{{3a}}{\pi }\)

Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 3t\\ z = 2 - t \end{array} \right.,\left( {t \in R} \right)\). Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d?

A. Q(0;-3;3)

B. P(1;3;2)

C. N(2;3;1)

D. M(1;0;2)

Câu 10. Tính tổng hoành độ của các giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{5x + 11}}{{x + 3}}\) và đường thẳng y =  - x - 1.

A. -9

B. 5

C. 3

D. -7

ĐÁP ÁN

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

B. (-1;0).

C. (0;1).

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 2: Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1.

B. 2.

C. 0.

D. 3.

Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 1}}\) có phương trình là

A. x = -1.

B. y = 2.

C. x = 2.

D. y = -1.

Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập hợp R?

A. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}.\)

B. \(y = {x^4} + 4{x^2} - 1.\)

C. \(y = {x^2} - 2x + 1.\)

D. \(y = {x^3} + 3x + 2.\)

Câu 5: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau                 

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. -1.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 6: Cho số thực a dương và khác 1. Giá trị của biểu thức \({\log _a}\left( {\sqrt[3]{a}} \right)\) bằng

A. 3.

B. \(\frac{1}{3}.\)

C. \(\sqrt 3 .\)

D. \(\sqrt[3]{3}.\)

Câu 7: Số nghiệm nguyên của của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 2} \right) \ge - 2\) là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 10.

Câu 8: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {x - 3} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là

A. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

B. (0;3).

C. \(\left( {3; + \infty } \right).\)

D. \(\left[ {0; + \infty } \right).\)

Câu 9: Nghiệm của phương trình \({2^{x + 3}} = \frac{1}{8}\) là

A. x = -6.

B. \(x = - \frac{{23}}{8}.\)

C. x = -3

D. x = 0

Câu 10: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;2] thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\). Giá trị của \(\int\limits_0^2 {\left[ {2 + 3f\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng

A. 11.

B. 9.

C. 13.

D. 5.

ĐÁP ÁN

1C            2B            3A            4D            5B            6B            7B            8C            9A            10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một lớp có 20 bạn trong đó một bạn làm lớp trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm thủ quỹ?

A. \(A_{20}^3\) .

B. \(C_{20}^3\) .

C. \({20^3}\) .

D. 320.

Câu 2: Cho cấp số nhân (un) với u1 = -4 và công bội q = 5. Giá trị của u4 bằng

A. 600.

B. -500.

C. 200.

D. 800.

Câu 3: Nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) = 4\) là

A. x = 2.

B. x = 15.

C. x = 9.

D. x = 17.

Câu 4: Thể tích của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông canh bằng 2 và chiều cao bằng 3 là

A. 6.

B. 18.

C. 12.

D. 5.

Câu 5: Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2 - x} \right)^{\frac{1}{2}}}\) là

A. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;2} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ;2} \right]\).

D. \(\left[ {2; + \infty } \right)\).

Câu 6: Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {f\left( x \right)g\left( x \right){\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x.\int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

B. \(\int {2f\left( x \right){\rm{d}}x = 2} \int {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).

C. \(\int {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x + \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

D. \(\int {\left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x = } \int {f\left( x \right){\rm{d}}x - \int {g\left( x \right){\rm{d}}x} } \).

Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 4. Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. 12.

B. 4.

C. 24.

D. 6.

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. \(24\pi \).

B. \(12\pi \).

C. \(6\pi \).

D. \(20\pi \).

Câu 9: Cho khối cầu có thể tích bằng \(288\pi .\) Khối cầu có bán kính R bằng

A. \(R = 6\sqrt 2 \).

B. \(R = 6\pi \).

C. R = 6.

D. \(R = 6\sqrt 2 \pi \).

Câu 10: Cho hàm số f(x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau:

 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-1;4).

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-2;2).

D. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (0;2).

ĐÁP ÁN

Câu

Đáp án

1

A

2

B

3

D

4

C

5

B

6

A

7

A

8

B

9

C

10

D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Có bao nhiêu tập hợp con có 4 phần tử của tập hợp A gồm 11 phần tử ?

A. \(A_{11}^4.\)

B. \(C_{11}^4.\)

C.4! 

D. 4! + 11!

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình \({2^{{x^2} - 3x}} = \frac{1}{4}\) là

A. S = ø

B. S = {1;2}

C. S = {0}

D. S = {1}

Câu 3: Cho cấp số cộng (un) có u1 = -2, công sai d = 5. Giá trị của u10 bằng

A. 43

B. 8

C. 3

D. 7

Câu 4: Tập xác định của hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\) là

A. \(\left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {2;\, + \infty } \right)\)

B. (1;2)

C. \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)

Câu 5: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 3;2;7 thì có thể tích bằng

A. 42

B. 14

C. 6

D. 21

Câu 6: Cho số phức z =  - 3 + 4i. Môđun của z bằng

A. 25

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 7: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6, chiều cao bằng 5 thì có thể tích bằng

A. 10

B. 30

C. 15

D. 25

Câu 8: Nếu \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{{{x^3}}}{3} + {e^x} + C\) thì f(x) bằng

A. \(f\left( x \right) = 3{x^2} + {e^x}\)

B. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{3} + {e^x}\)

C. \(f\left( x \right) = {x^2} + {e^x}\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{{x^4}}}{{12}} + {e^x}\)

Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, M(-1;4) là biểu diễn hình học của số phức

A. - 1 + 4i.

B. 4 - i.

C. 4i.

D. 1 - 4i.

Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng về hàm số đó ?

A. Đồng biến trên khoảng (-3;1)

B. Nghịch biến trên khoảng (-1;0)

C. Đồng biến trên khoảng (0;1)

D. Nghịch biến trên khoảng (0;2)

ĐÁP ÁN

1B            2B            3A            4A            5A            6B            7B            8C            9A            10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Tiên Du 1. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF