YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Huy Chú

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Huy Chú gồm các câu trắc nghiệm cơ bản, xoay quanh những kiến thức các em đã được học, giúp các em ôn tập tốt môn Vật lý 12.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1:   Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là.

  A.  A2 = x2 + .                 B.   A2 = x2 + w2v2.            C.   A2 = v2 + w2x2.            D.   A2 = v2 + .

Câu 2:  Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng sóng liên tiếp bằng.

  A.  một bước sóng.                                                       B.  một nửa bước sóng.

  C.  một số nguyên lần bước sóng.                                D.  một phần tư bước sóng.

Câu 3:  Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt – π/6) cm. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3 cm là.

  A.   v = ± 12,56 cm/s.                                                   B.   v = ± 25,12 cm/s.

  C.   v = 12,56 cm/s.                                                      D.   v = 25,12 cm/s.

Câu 4:   Công thức tính công suất của một đoạn mạch xoay chiều là.

  A.   P = R.I.cosj.                                                           B.  P = Z.I 2 cosj.            

  C.   P = R.I 2.                                                                D.   P = U.I.                

Câu 5:   Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là

  A.   11 điểm.                          B.   9 điểm.                          C.   10 điểm.                       D.   12 điểm.

Câu 6:   Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng.

  A.   2,6J.                                B.   0,072J.                          C.   0,72J.                            D.   7,2J.

Câu 7:   Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 200V, thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U2 = 10V. Bỏ qua mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị là.

  A.   50 vòng.                          B.  500 vòng.                      C.  100 vòng.                      D.    25 vòng.

Câu 8:   Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì.

  A.   cường độ dòng điện trong đoạn mạch trể pha p/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  B.   tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  C.   cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha p/2 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

  D.   dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch.

Câu 9:   Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M trên dây là u = 4 cos(20pt) (cm). Coi biên độ sóng không thay đổi. Ở thời điểm t, li độ của M bằng 3 cm thì ở thời điểm t + 0,25s li độ của M sẽ bằng

  A.   2$\sqrt{2}$ cm.              B.   3 cm.                             C.   – 3 cm.                         D.   - 2\(\sqrt{2}\)cm.

Câu 10:   Cường độ âm là một đặc trưng vật lý của âm. Âm chuẩn có cường độ âm bằng:.

  A.   10-10 J/m2.                       B.   10-12 J/m2.                     C.   10-12 W/m2.                  D.  10-10 W/m2.

Câu 11:   Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?.

  A.   Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

  B.   Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

  C.   Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

  D.   Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 12:   Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:  \(u=100\sqrt{2}\sin (100\pi t-\frac{\pi }{2})\text{ }V\),\(i=10\sqrt{2}\sin (100\pi t-\frac{\pi }{4})A\). Mạch điện xoay chiều có.

  A.   hai phần tử đó là R,C.                                            B.   hai phần tử đó là R,L.

  C.   hai phần tử đó là L,C.                                            D.  tổng trở của mạch là \(10\sqrt{2}(\Omega )\).

Câu 13:   Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100\(\pi \)t (mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1 cm và vân bậc (k + 5) cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là.

  A.   30 cm/s.                          B.   20 cm/s.                        C.   10 cm/s.                        D.   40 cm/s.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu 18:   Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ bằng A. Khi vật nặng có li độ bằng 6 cm thì nó có tốc độ bằng 80p cm/s. Khi vật nặng có li độ 8 cm thì nó có tốc độ bằng 60p cm/s. Chu kì dao động của con lắc bằng.

  A.   0,4 s.                               B.   0,2 s.                             C.   0,1p s.                           D.   0,2p s.

Câu 19:   Âm thứ nhất có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I1 = 10-10 W/m2  và L1. Âm thứ hai có cường độ âm và mức cường độ âm lần lượt là I2 = 10-7 W/m2 và L2. Hiệu số L2 – L1 bằng:.

  A.   105 dB                            B.   3 B.                               C.   5 B.                              D.   103 dB.

Câu 20:  Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x=5\cos \left( \pi t \right)\) cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị.

  A.   5π cm/s.                          B.   50 cm/s.                        C.   5 cm/s.                          D.   – 5 cm/s.

Câu 21:  Một vật dao động điều hòa có phương trình : x = 2cos(2πt – π/6) (cm, s) Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25s là.

  A.   1cm ; ±2 π.(cm/s).                                               B.   1cm ; ± π cm/s.

  C.   0,5cm ; ± cm/s.                                                   D.   1,5cm ; ±π (cm/s).

Câu 22:   Cho mạch điện gồm cuộn dây có L =  H, r = 30 W; tụ điện có C = 31,8 mF ; R thay đổi được mắc nối tiếp; điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100 cos100pt (V). Xác định giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.

  A.  R = 10 W, Pmax = 125 W.                                       B.  R = 20 W, Pmax = 125 W.

  C.   R = 10 W, Pmax = 250 W.                                      D.   R = 20 W, Pmax = 120 W.

Câu 23:   Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng máy biến áp để tăng điện áp ở hai đầu dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ.

  A.   giảm 100 lần.                                                         B.   tăng lên 104 lần.

  C.   giảm đi 104 lần.                                                      D.   tăng 100 lần.           

Câu 24:   Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = cos(2t + /3)(cm) và x2 = cos(2t - /6)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là.

  A.   x = 2 cos(2t + /3)(cm) .                                  B.   x =2cos(2t - /6)(cm).

  C.   x = cos(2t + /6)(cm).                                      D.   x =2cos(2t + /12)(cm).

Câu 25:   Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - /3)(cm). Năng lượng dao động của vật là

  A.   0,038J.                            B.   0,040J.                          C.   0,016J.                          D.   0,032J.

Câu 26:   Một sóng cơ lan truyền dọc theo một trục Ox. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u0 = 3 cos 10pt (cm), tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động tại M cách O một đoạn x = 7,5 cm có dạng:.

  A.   u = 3cos(10pt + p) (cm).                                        B.   u = 3cos(10pt - p) (cm). 

  C.  u = 3cos(10pt + 0,75p) (cm).                                  D.   u = 3cos(10pt – 0,75 p) (cm).

Câu 27:  Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là.

  A.   3U.                                  B.   2U\(\sqrt{2}\).              C.   2U.                               D.   U.

Câu 28:   Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra đối với một hệ dao động khi…

  A.   ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.

  B.   ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn tác dụng vào hệ có biên độ đạt cực đại.

  C.   có ngoai lực cưỡng bức không đổi tác dụng vào hệ.

  D.   có ngoại lực cưỡng bức biên thiên tuần hoàn tác dụng vào hệ.

Câu 29:   Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng.

  A.   100 g.                              B.   75 g.                             C.   25 g.                             D.   150 g.

Câu 30:  Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì.

  A.   Bước sóng và tần số không đổi. 

  B.   Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.

  C.   Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. 

  D.   Bước sóng và tần số đều thay đổi.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

A

7

A

13

B

19

B

25

A

2

B

8

C

14

B

20

A

26

D

3

B

9

C

15

A

21

A

27

C

4

C

10

C

16

B

22

A

28

A

5

C

11

A

17

D

23

C

29

B

6

B

12

A

18

B

24

D

30

C

 

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần:

  A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.

  B. pha của cường độ dòng điện luôn bằng không.

  C. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.

  D. cường độ dòng điện và điện áp tức thời biến thiên cùng  pha.

Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là:

  A. 20 cm.                     B. 40 cm.                               C. 50 cm.                      D. 30 cm . 

Câu 3:  Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10(cm) dao động theo các phương trình \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\pi )cm\) và \({{u}_{1}}=0,2cos(50\pi t+\frac{\pi }{2})cm\). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5(m/s). Tính số điểm cực đại và cực tiểu trên đoạn A,B.

  A. 10 và 10.                 B. 8 và 8.                             C. 9 và 9.                       D. 11 và 11.   

Câu 4: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là.

  A. 8,8 V.                                B. 11 V.                              C. 16 V.                              D. 5,5 V.

Câu 5:  Một đoạn mach RLC khi có cộng hưởng điều nào sau đây là không đúng?

  A. Điện áp hai bản tụ điện cùng pha điện áp hai đầu cuộn cảm.

  B. Hệ số công suất mạch cực đại.                     

  C. Cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại.

  D. Điện áp  hai đầu mạch và dòng điện cùng pha.

Câu 6: Cho mạch điện xoay chiều RLC, điện áp hai đầu mạch u = 200cos100pt (V). Điện trở thuần R = 50W, độ tự cảm cuộn dây L=\(\frac{1}{\pi }\)H, điện dụng C = \(\frac{\text{2}.\text{1}{{0}^{-\text{4}}}}{\pi }\)(F). Biểu thức điện áp hai bản tụ điện là:

  A. u = 200\(\sqrt{2}\)cos(100pt - \(\frac{\pi }{2}\)) (V).                            

  B. u = 100\(\sqrt{2}\)cos(100pt - \(\frac{\pi }{2}\))(V).                                   

  C. u =100\(\sqrt{2}\)cos(100pt - \(\frac{3\pi }{4}\)) (V) .             

  D. u = 200\(\sqrt{2}\) cos(100pt - \(\frac{3\pi }{4}\)) (V).                                  

Câu 7: Tại thời điểm t, điện áp \(u=200\sqrt{2}\cos (100\pi t-\frac{\pi }{2})\) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100\(\sqrt{2}\)V và đang tăng. Sau thời điểm đó \(\frac{1}{300}s\), điện áp này có giá trị là

  A. -100\(\sqrt{2}\)V.             B. 200 V.                            C. -100V.                            D. \(200\sqrt{2}\)

Câu 8: Tai người có thể nghe được:

  A. các âm thanh có tần số từ 20Hz đến 16KHz.       B. các âm thanh có tần số trên 16Hz.

  C. các âm thanh có tần số dưới 20KHz.                   D. các âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20KHz.

Câu 9: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai bản tụ điện điện dung C. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng \(\frac{{{U}_{0}}}{2}\) thì cường độ dòng điện qua tụ điện bằng:

  A. \(\omega C{{U}_{0}}\).     B. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\omega C{{U}_{0}}\).                 C. \(\frac{1}{2}\omega C{{U}_{0}}\).                          D. \(\frac{\sqrt{3}}{2}\omega C{{U}_{0}}\)

Câu 10:  Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Biết lò xo có k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,5kg. Lấy g = 10m/s2. Tìm thời gian lò xo bị nén trong một chu kì.
            A. 0,4 s.                                 B. 0 s.                               C. 0,2 s.                               D.  0,32 s.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

C

C

D

D

C

B

B

A

A

A

B

C

D

B

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

C

D

B

B

D

C

A

A

A

A

D

D

A

B

 

ĐỀ SỐ 4

Câu 1:  Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?

  A. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.

  B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.

  C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa.

  D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi nơi tiêu thụ.

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

  A. \(\sqrt{A_{1}^{2}+A_{2}^{2}}.\)                                 

  B. \(\left| {{A}_{1}}-{{A}_{2}} \right|\).

  C. \({{A}_{1}}+{{A}_{2}}\).        

  D. \(\sqrt{|A_{1}^{2}-A_{2}^{2}|}.\)

Câu 3:  Thực hiện giao thoa cơ với 2 nguồn S1S2 cùng pha, cùng biên độ 1cm, bước sóng l = 20cm thì điểm M cách S1 50cm và cách S2 10cm có biên độ

  A. 0                                        B. 2cm                                 C. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\) cm       D. \(\sqrt{2}\)cm

Câu 4:  Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?  

  A. Cường độ dòng điện.                                               B. Điện áp .            

  C. Suất điện động.                                                        D. Công suất.

Câu 5:  Một sóng cơ có phương trình sóng tại nguồn O có dạng u = 3cos5pt cm, khoảng cách hai điểm gần nhau nhất lệch pha p/2 là 0,5m. Tốc độ sóng là bao nhiêu?

  A. 1,25m/s                                                                    B. 0,8m/s                          

  C. 2,5m/s                                                                      D. 5m/s                   

Câu 6: Đồ thị mô tả sự biến thiên của dòng điện theo thời gian như hình vẽ. Cường độ dòng điện được xác định bằng phương trình

  A. i = \(\sqrt{2}\)cos25πt(A).

  B. i = \(\sqrt{2}\)cos50πt(A).

  C. i = \(\sqrt{2}\)cos(100πt – π/2)A.

  D. i = \(\sqrt{2}\)cos100πt(A).

Câu 7:  Một máy phát điện XC một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f. Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là

  A. p = \(\frac{60n}{f}\)                   B. np = \(\frac{60}{f}\)                     C. np = 60f.                D. f = np.

Câu 8:  Điều nào sau đây không đúng khi nói về sóng âm?

  A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng hoặc khí.

  B. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.

  C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

D. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 200Hz đến 16.000Hz.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là

  A. 5 rad/s.                              B. 10π rad/s.

  C. l0 rad/s.                             D. 5π rad/s.

Câu 10:  Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?

  A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L

  B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.

  C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

  D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1

C

7

C

13

D

19

B

25

A

2

A

8

D

14

A

20

B

26

B

3

B

9

D

15

B

21

C

27

C

4

D

10

C

16

D

22

C

28

C

5

D

11

A

17

D

23

C

29

A

6

B

12

C

18

D

24

D

30

B

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Phan Huy Chú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF