YOMEDIA

Bộ 4 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du

Tải về
 
NONE

Bộ 4 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới. Xem thêm các thông tin về Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2021 - 2022 tại đây!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN TIN HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc    

B. Thêm bản ghi mới

C. Tìm kiếm và thay thế    

D. Xoá bản ghi

Câu 2: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu    

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần    

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần

Câu 3: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu    

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. In dữ liệu từ bảng    

D. Lưu cấu trúc bảng

Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5: Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?

A. AutoNumber    

B. Text    

C. Number    

D. Currency

Câu 6: Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới là:

A. Number    

B. Date/Time    

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu 7: Công việc tạo và thay đổi cấu trúc bảng được thực hiện trong chế độ nào?

A. Chế độ trang dữ liệu

B. Chế độ thiết kế

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Người có vai trò quan trọng trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba ý trên

Câu 9: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) → (2) → (1)    

B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (3) → (2)    

D. (3) → (1) → (2)

Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Don_gia (Đơn giá VNĐ)?

A. Currency    

B. AutoNumber    

C. Date/Time    

D. Number

II. Tự luận:

Bài 1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?

Bài 2. Hãy nêu các bước xây dựng CSDL?

Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí hàng hóa, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?

Mã hàng:

Tên hàng:

Ngày nhập:

Số lượng:

Đơn giá:

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

B

A

C

D

B

6

7

8

9

10

D

B

C

D

A

II. Tự luận:

Bài 1:

Access: Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ.

Các chức năng chính của Access là: Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.

Bài 2: Các bước xây dựng CSDL:

a) Khảo sát

b) Thiết kế

c) Kiểm thử

Bài 3: Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau:

- Mã hàng: Text, AutoNumber, Memo, Number.

- Tên hàng: Text, Memo.

- Ngày nhập: Date/Time.

- Số lượng: Number.

- Đơn giá: Currency.

Đề số 2

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc    

B. Thêm bản ghi mới

C. Tìm kiếm và thay thế    

D. Xoá bản ghi

Câu 2: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu    

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần    

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần

Câu 3: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu    

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. Lưu cấu trúc bảng    

D. In dữ liệu từ bảng

Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?

A. Number    

B. Date/Time    

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:

A. Number    

B. Date/Time    

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu 7: Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?

A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng

B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba ý trên

Câu 9: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) → (1) → (2)    

B. (2) → (3) → (1)

C. (3) → (2) → (1)    

D. (1) → (3) → (2)

Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?

A. AutoNumber    

B. Date/Time    

C. Number    

D. Currency

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

1

2

3

4

5

C

D

A

D

A

 6

7

8

9

10

C

B

B

B

C

 

II. Tự luận:

Bài 1: Các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng:

a) Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa

b) Sắp xếp và lọc: Sắp xếp, lọc.

c) Tìm kiếm đơn giản.

d) In dữ liệu.

Bài 2: Có những cách sau để tạo đối tượng trong Access:

a) Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật sĩ)

b) Người dùng tự thiết kế

c) Kết hợp cả hai cách trên

Bài 3: Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau:

- Mã nhân viên: Text, AutoNumber, Memo, Number.

- Họ tên: Text, Memo.

- Ngày sinh: Date/Time.

- Địa chỉ: Text.

- Số điện thoại: Text, Number.

Đề số 3

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Thêm bản ghi mới    

B. Tìm kiếm và thay thế

C. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc    

D. Xoá bản ghi

Câu 2: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu    

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần    

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần

Câu 3: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu    

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. Lưu cấu trúc bảng    

D. In dữ liệu từ bảng

Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:

A. 

B. 

 

C. 

D. 

Câu 5: Trường Email có giá trị là: lop12A3@gmail.com. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?

A. AutoNumber    

B. Text    

C. Number    

D. Currency

Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu số là:

A. Number    

B. Date/Time    

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu 7: Công việc cập nhật và thay đổi dữ liệu được thực hiện trong chế độ nào?

A. Chế độ trang dữ liệu

B. Chế độ thiết kế

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Nguời quản trị CSDL

C. Người dùng

D. Cả ba ý trên

Câu 9: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc

Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) → (1) → (2)     B. (3) → (2) → (1)

C. (2) → (3) → (1)     D. (1) → (3) → (2)

Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngay_giao_hàng (Ngày giao hàng)?

A. AutoNumber     B. Number     C. Date/Time     D. Currency

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

1

2

3

4

5

C

D

B

D

B

6

7

8

9

10

A

B

A

A

C

Đề số 4

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

Câu 1: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc    

B. Thêm bản ghi mới

C. Tìm kiếm và thay thế    

D. Xoá bản ghi

Câu 2: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Lọc theo mẫu    

B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần    

D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần

Câu 3: Trong Access, nút lệnh này  có chức năng gì?

A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu    

B. Chuyển sang chế độ thiết kế

C. Lưu cấu trúc bảng    

D. In dữ liệu từ bảng

Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?

A. Number    

B. Date/Time    

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:

A. Number    

B. Date/Time    

C. Currency    

D. AutoNumber

Câu 7: Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?

A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng

B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba ý trên

Câu 9: Cho các thao tác sau:

(1) Nháy nút 

(2) Nháy nút 

(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu

Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:

A. (3) → (1) → (2)    

B. (2) → (3) → (1)

C. (3) → (2) → (1)    

D. (1) → (3) → (2)

Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?

A. AutoNumber    

B. Date/Time    

C. Number    

D. Currency

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

I. Trắc nghiệm(5 điểm)

1

2

3

4

5

C

D

A

D

A

6

7

8

9

10

C

B

B

B

C

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF