Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3852
Diện tích tam giác ABC có độ dài các cạnh là 6, 8, 10 là:
- A. \(20\)
- B. \(24\)
- C. \(36\)
- D. \(48\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3853
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c lần lượt là 10, 15, 18. Độ dài đường trung tuyến \(b_m\) bằng:
- A. \(\approx 11,39\)
- B. \(\approx 12,48\)
- C. \(\approx 13,23\)
- D. \(\approx 15,61\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3854
Cho đường tròn (O;3) nội tiếp tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng tam giác BDE đều (như hình vẽ). Diện tích tam giác ABC là:
- A. \(9+9\sqrt{3}\)
- B. \(18+9\sqrt{3}\)
- C. \(18+18\sqrt{3}\)
- D. \(27+18\sqrt{3}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3855
Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c lần lượt là 5, 6, 7. G là trọng tâm của tam giác.(như hình vẽ) Độ lớn CG là:
- A. \(\approx 2,42\)
- B. \(\approx 2,85\)
- C. \(\approx 3,27\)
- D. \(\approx 3,11\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3856
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết rằng AB=5, AC=12. Tích của bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác là:
- A. BC
- B. 1,5.BC
- C. (AB.AC)/BC
- D. 1,5.(AB+AC)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45439
Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, góc A = 120o. Độ dài cạnh BC là:
- A. \(\sqrt {19} \)
- B. \(2\sqrt {19} \)
- C. \(3\sqrt {19} \)
- D. \(2\sqrt {7} \)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45442
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mc bằng
- A. \(\sqrt 2 \)
- B. \(2\sqrt 2 \)
- C. 3
- D. \(\sqrt 10 \)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45445
Cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng.
- A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45446
Cho tam giác ABC có AC = 6, BC = 8. ha ,hb lần lượt là độ dài các đường cao đi qua các đỉnh A, B. Tỉ số ha/hb bằng
- A. 3/4
- B. 4/3
- C. 2/3
- D. 3/2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45447
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Diện tích của tam giác ABC bằng
- A. \(12\sqrt 6 \)
- B. \(3\sqrt 6 \)
- C. \(6\sqrt 6 \)
- D. \(9\sqrt 6 \)