QUẢNG CÁO Tham khảo 95 câu hỏi trắc nghiệm về Mũ và lôgarit Câu 1: Mã câu hỏi: 1528 Tìm giá trị của m để phương trình \({2^x} + 3 = m\sqrt {{4^x} + 1}\) có hai nghiệm phân biệt. A. \(m < \frac{1}{3}\) B. \(m > \sqrt{10}\) C. \(3 < m < \sqrt{10}\) D. \(1 \leq m < 3\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 1535 Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}({9^{50}} + 6{x^2}) = {\log _{\sqrt 3 }}({3^{50}} + 2x).\) A. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\) B. \(S = \left\{ {0;{{2.3}^{50}}} \right\}\) C. \(S = \left\{ {0} \right\}\) D. \(S = \mathbb{R}\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 1536 Phương trình \(2{\log _2}\left( {x - 3} \right) = 2 + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {3 - 2x}\) có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 1537 Phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _4}(4x) - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},{x_2}.\)Tính tích \(P = {x_1}.{x_2}.\) A. \(P=8\) B. \(P=2\) C. \(P=\frac{1}{4}\) D. \(P=\frac{33}{4}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 1538 Tìm m để phương trình \(\log _{\sqrt 3 }^2x - m{\log _{\sqrt 3 }}x + 1 = 0\) có nghiệm duy nhất. A. \(m=\pm1\) B. \(m=\pm3\) C. \(m=\pm 2\) D. Không tồn tại m Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 611 Giải bất phương trình \({9^x} - {\log _2}8 < {2.3^x}.\) A. x>0 B. x<0 C. x>1 D. x<1 Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 612 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: \({2^{{x^2} - x + 1}} > {4^{x + 1}}.\) A. \(S = \left( {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right)\) B. \(S = \left( { - \infty ;\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2}} \right) \cup \left( {\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}; + \infty } \right)\) C. \(S = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\) D. \(S = \left( { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right)\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 613 Giải bất phương trình \({5^{x + 2}} - {2^{x + 4}} > {5^{x + 1}} - {2^{x + 2}} + {2^{x + 3}}.\) A. x>0 B. x<0 C. x>1 D. x<1 Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 614 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(2{\log _3}\left( {4x - 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {2x + 3} \right) \le 2.\) A. \(S = \left( {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\) B. \(S = \left[ {\frac{3}{4};3} \right]\) C. \(S =\left( {\frac{3}{4};3} \right]\) D. \(S = \left[ {\frac{3}{4}; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 615 Giải bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}^2x + 3{\log _{\frac{1}{2}}}x + 2 \le 0\). A. \(2\leq x\leq 4\) B. \(x\leq 4\) C. \(x\geq 2\) D. \(x \le 2\) hoặc \(x \geq 4\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 1530 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({6^{2x + 3}} < {2^{4x - 5}}{.3^{4x - 5}}\). A. \(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) B. \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\) C. \(S = \left( {4; + \infty } \right)\) D. \(S = \left( { - \infty ;4} \right)\) Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 1531 Giải bất phương trình \({\left( {\sqrt[3]{x} + 1} \right)^5} + \sqrt[3]{x}{.2^{x - 1}} \ge 1.\) A. \(x\geq 1\) B. \(x\leq 1\) C. \(x\geq 0\) D. \(x\leq 0\) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 1532 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _3}\sqrt {{x^2} - 5x + 6} + {\log _{\frac{1}{3}}}\sqrt {x - 2} \) \(> \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{3}}}\left( {x + 3} \right).\) A. \(S = \left( {3;\sqrt {10} } \right)\) B. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\) C. \(S = (3;9)\) D. \(S = \left( {\sqrt {10} ; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 1533 Giải bất phương trình \(x + {\log _3}\left( {x + 1} \right) > 3.\) A. x>-1 B. x>-2 C. x>2 D. x>0 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 1534 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {1 + {3^x}} \right) + {\log _{\left( {1 + {3^x}} \right)}}2 - 2 > 0\). A. \(S=\left( {0, + \infty } \right)\) B. \(S=\left( { - \infty ,0} \right)\) C. \(S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) D. \(S=\mathbb{R}\) Xem đáp án ◄123456...7► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật