QUẢNG CÁO Tham khảo 190 câu hỏi trắc nghiệm về Este - Lipit Câu 1: Mã câu hỏi: 40956 Đun nóng 14.8 g hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl fomat, axit propionic trong 100ml dd NaOH 1M và KOH aM (vừa đủ) thu được 4.68 g 2 ancol (1:1) và m gam muối. Tính m. A. 19,02. B. 19,22. C. 19,72. D. 19,8. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 40963 Cho các phản ứng sau: (a) X + O2 xt −−→→ xt Y (b) Z + H2O xt −−→→ xt G (c) Z + Y xt −−→→ xt T (d) T + H2O H+ −−−→→ H+ Y + G Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là? A. 53,33%. B. 43,24%. C. 37,21%. D. 44,44%. Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 40968 Cho các sơ đồ phản ứng sau: X (enzim) → X1 + X2 X2 + H2O → X + O2 X1 + O2 (enzim) → X3 + H2O X3 + X4 → isoamyl axetat + H2O Phát biểu nào sau đây đúng? A. X4 có mạch không phân nhánh B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X1. C. Dung dịch X hóa hồng quỳ tím. D. X thuộc đisaccarit Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 40975 Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein+H2 du (Ni; t0C)−−−−−−−−−−→X+NaOH du; t0C−−−−−−−−−−→Y+HCl−−−→ZTriolein→+H2 du (Ni; t0C)X→+NaOH du; t0CY→+HClZ Tên của Z là: A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit linoleic. D. Axit panmitic. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 41379 Cho 21,8 gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Xác định CTCT của A. A. (CH3COO)C3H5 B. (HCOO)C3H5 C. (CH3COO)C3H6 D. (C2H5COO)C3H5 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 18212 Dầu mỡ để lâu bị ôi thiu là do: A. Chất béo bị vữa ra B. Chất béo bị thủy phân với nước trong không khí C. Chất béo bị oxi hóa chậm bởi không khí D. Chất béo bị phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 18215 X và Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. X làm tan đá vôi, tác dụng được với NaOH. Y không làm tan đá vôi nhưng tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. Vậy X và Y lần lượt là: A. Axit propionic và etyl fomat B. Metyl fomiat và axit butiric C. Axit propionic và metyl axetat D. Etyl fomat và axit axetic Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 18219 Ứng với CTPT C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 18221 Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần ? A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (4) < (3) < (2) < (1) C. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (3) < (1) < (2) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 18225 Cho este X có CTPT C4H8O2 . X thuộc dãy đồng đẳng của este A. No, đơn chức mạch hở B. Không no, đơn chức, mạch hở C. No, đơn chức , mạch vòng D. no, đơn chức Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 18228 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. CH3–COO–CH=CH2 B. H–COO–CH2–CH=CH2 C. H–COO–CH=CH–CH3 D. CH2=CH–COO–CH3 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 18229 Trong phản ứng giữa ancol và axit hữu cơ , để phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận ta có thể dùng các biện pháp nào sau đây ? (1) tăng nhiệt độ (2) chưng cất để tách este (3) dùng H2SO4 đặc để hút nước (4) cho dư ancol hoặc axit A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (3),(4) D. (1),(3) Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 18232 Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là: A. Metyl propionat B. Etyl axetat C. Propyl fomat D. Isopropyl fomat Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 18234 Đun 13,80 gam rượu etylic với một lượng dư axit axetic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác). Khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75 % B. 62,5 % C. 60 % D. 41,67 % Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 18236 Để thủy phân hoàn toàn 8,58 kg một loại chất béo cần vừa đủ 1,2 kg NaOH, thu được 0,368 kg glixerol và hỗn hợp muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng có thể thu được là A. 15,69 kg B. 16 kg C. 17,5 kg D. 19 kg Xem đáp án ◄123456...13► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật