QUẢNG CÁO Tham khảo 70 câu hỏi trắc nghiệm về Di truyền học ứng dụng Câu 1: Mã câu hỏi: 23602 Phương pháp nào sau đây không tạo ra được sinh vật biến đổi gen? A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. C. Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính. D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen. Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 23603 Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: (1) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. (2) Tạo dòng thuần chủng có các kiểu gen khác nhau. (3) Lai các dòng thuần chủng với nhau. (4) Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình: A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (4) → (1) → (2) → (3). C. (2) → (3) → (1) → (4). D. (2) → (3) → (4) → (1). Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 23604 Chuyển gen quy định tổng hợp hoocmon insulin của người vào vi khuẩn. Bộ máy di truyền của vi khuẩn tổng hợp được hoocmon insulin vì mã di truyền có tính: A. Tính đặc trưng. B. Tính phổ biến. C. Tính thoái hóa. D. Tính đặc hiệu. Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 23605 Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? A. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về các cặp gen khác nhau. C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về các cặp gen khác nhau. Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 23606 Bằng kỹ thuật chia cắt phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác cùng loài để tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau. Kĩ thuật này được gọi là: A. Lai tế bào. B. Kĩ thuật gen. C. Nhân bản vô tính. D. Cấy truyền phôi. Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 23607 Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do: A. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn. B. Không có cơ quan sinh dục cái. C. Không có cơ quan sinh dục đực. D. Không có khả năng sinh giao tử bình thường. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 23608 Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen sau: (1) AAaa; (2) AAAa; (3) Aaaa; (4) aaaa. Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra bằng cách đa bội hoá bộ nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là: A. (3) và (4). B. (2) và (4). C. (1) và (4). D. (1) và (3). Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 23609 Từ hạt phấn của một cây bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn rồi xử lí bằng cônsixin có thể tạo ra: A. quần thể cây trồng lưỡng bội dị hợp về tất cả các gen. B. quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng có nhiều kiểu gen khác nhau. C. quần thể cây trồng đơn bội đồng loạt giống nhau về kiểu gen. D. quần thể cây trồng lưỡng bội thuần chủng đồng loạt giống nhau về kiểu gen. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 23610 Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của phương pháp nhân bản vô tính ở động vật và phương pháp cấy truyền phôi? A. Tạo các con vật có hệ gen trong nhân giống nhau. B. Nhân nhanh các giống động vật quý hiếm. C. Có thể cải biến thành phần của phôi trước khi chuyển vào tử cung của con mẹ theo hướng có lợi cho con người. D. Kĩ thuật khá phức tạp, cần có sự tham gia của giao tử đực và giao tử cái. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 23611 Cho các bước sau: (1) Nuôi cấy tế bào xôma chứa ADN tái tổ hợp trong môi trường nhân tạo. (2) Chọn lọc và nhân dòng tế bào xôma có chứa ADN tái tổ hợp. (3) Kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi. (4) Tạo ADN tái tổ hợp chứa gen người chuyển vào tế bào xôma của cừu. (5) Lấy nhân tế bào xôma chuyển vào tế bào trứng đã bị loại bỏ nhân. (6) Cấy phôi vào tử cung của cừu mẹ, cừu mẹ mang thai sinh ra cừu con mang gen sản sinh prôtêin của người. Trình tự các bước trong quy trình tạo cừu mang gen tổng hợp prôtêin của người là: A. (4) → (1) → (5) → (2) → (3) → (6). B. (4) → (2) → (1) → (5) → (3) → (6). C. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6). D. (4) → (1) → (2) → (5) → (3) → (6). Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 23612 Điểm khác biệt cơ bản trong qui trình tạo chủng vi khuẩn sản xuất insulin của người và tạo chủng vi khuẩn sản xuất somatostatin là: A. Loại tế bào nhận. B. Nguồn gốc của thể truyền. C. Nguồn gốc của gen cần chuyển. D. Đặc điểm cấu trúc của ADN tái tổ hợp. Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 23613 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phương pháp cấy truyền phôi ở động vật? A. Tạo ra một số lượng lớn cá thể đực và cái trong thời gian ngắn từ 1 phôi ban đầu B. Phối hợp hai hay nhiều phôi để tạo thành thể khảm hoặc làm biến đổi thành phần của phôi khi mới phát triển. C. Từ một phôi ban đầu được phân cắt thành nhiều phôi sau đó cấy vào cơ quan sinh sản của những con cái khác nhau. D. Các phôi được phân cắt trước khi cấy vào cơ quan sinh sản của các cá thể cái phải được nuôi dưỡng trong môi trường dinh dưỡng xác định. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 23614 Trong các phương pháp sau đây, có mấy phương pháp tạo nguồn biến dị di truyền cho chọn giống? (1) Gây đột biến. (5) Nuôi cấy mô tế bào thực vật. (2) Lai hữu tính. (6) Cấy truyền phôi. (3) Tạo ADN tái tổ hợp. (7) Nhân bản vô tính động vật. (4) Lai tế bào sinh dưỡng. A. 7. B. 4. C. 3. D. 5. Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 23615 Mục đích chủ động gây đột biến trong khâu chọn giống là: A. Tạo nguồn biến dị tổ hợp. B. Tạo vật liệu khởi đầu nhân tạo. C. Tìm được kiểu gen mong muốn. D. Trực tiếp tạo giống mới. Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 23616 Cho các phát biểu sau đây về kỹ thuật chuyển gen: (1) Gen cần chuyển có thể lấy trực tiếp từ tế bào sống hoặc được tổng hợp nhân tạo. (2) Gen cần chuyển và thể truyền cần được cắt bởi cùng một loại enzim ligaza. (3) Liên kết hóa trị được hình thành trước liên kết H2 để nối đoạn gen cần chuyển với thể truyền. (4) Tế bào nhận gen có thể là sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực. (5) Một số ADN táỉ tổ hợp có thể xâm nhập vào tế bào nhận mà không cần phải làm dãn màng sinh chất của tế bào nhận. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Xem đáp án ◄12345► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật